4 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 7. Đối với tài sản người khác cần? 
A. Tôn trọng tài sản người khác. 
B. Không tham lam trộm cắp. 
C. Sống ngay thẳng, thật thà. 
D. Đăng ký quyền sở hữu. 
Câu 8. Công dân có quyền sở hữu? 
A. Thu nhập hợp pháp. 
B. Nhà ở, của cải để dành. 
C. Tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất. 
D. Thu nhập hợp pháp, nhà ở, của cải, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất. 
Câu 9. Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền 
nào? 
A. Quyền sử dụng. 
B. Quyền định đoạt. 
C. Quyền chiếm hữu. 
D. Quyền tranh chấp. 
Câu 10. Tài sản nào dưới đây do Nhà nước quản lí? 
A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp.         
B. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng. 
C. Phần vốn và tài sản do Nhà nước đầu tư vào các doanh nghiệp.                     
D. Phần vốn do doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào trong nước. 
Câu 11. Trường hợp nào sau đây công dân có quyền sử dụng quyền tố cáo? 
A. Ông A làm nhà lấn sang đất nhà ông B.         
B. Công nhân bị trả lương không đúng theo hợp đồng lao động.         
C. Phát hiện một cơ sở sản xuất làm hàng giả.         
D. Cơ sở sản xuất bị đánh thuế cao hơn quy định.         
Câu 12. Việc khiếu nại được thực hiện bằng đơn khiếu nại hoặc? 
A. khiếu nại trực tiếp.         
B. thư khiếu nại. 
C. văn bản khiếu nại. 
D. công văn khiếu nại.
pdf 21 trang Ánh Mai 15/03/2023 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_8_co.pdf

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 8 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN + ĐỀ + ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 8 MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được Hiểu được 1. Quyền sở Quyền sở Quyền sở hữu tài sản hữu tài sản hữu tài sản và nghĩa vụ và nghĩa vụ và nghĩa vụ tôn trọng tài tôn trọng tài tôn trọng tài sản của sản của sản của người khác người khác người khác Số câu 2 3 5 Số điểm 0,5 0,75 1,25 2. Nghĩa vụ Biết được Hiểu được tôn trọng, Nghĩa vụ tôn nghĩa vụ tôn bảo vệ tài trọng, bảo trọng, bảo sản nhà vệ tài sản vệ tài sản nước và lợi nhà nước và nhà nước và ích công lợi ích công lợi ích công cộng cộng cộng Số câu 2 3 5 Số điểm 0,5 0,75 1,25 Biết được Hiểu được Vận 3. Quyền Quyền Quyền khiếu Quyền khiếu dụng khiếu nại, tố khiếu nại, nại, tố cáo nại, tố cáo vào cáo của tố cáo của của công của công cuộc công dân công dân dân dân sống Số câu 2 3 ½ ½ 6 Số điểm 0,5 0,75 1,0 1,0 3,25 Quyền Giải Biết được Hiểu được 4. Quyền tự tự do quyết Quyền tự do Quyền tự do do ngôn luận ngôn tình ngôn luận ngôn luận luận huống Số câu 2 3 ½ ½ 6 Số điểm 0,5 0,75 2,0 1,0 4,25 Tổng số 8 12 1/2 1 ½ 22 câu 1
  2. Tổng điểm 2 3 1 3 1 10 100 Tỉ lệ 20% 40% 30% 10% % ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Tôn trọng tài sản của người khác thể hiện phẩm chất đạo đức nào trong các phẩm chất sau? A. Trung thực. B. Thật thà. C. Liêm khiết. D. Tự trọng. Câu 2. Quyền định đoạt tài sản của công dân là? A. quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại thừa kế, phá hủy, vứt bỏ, . B. quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản. C. quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản. D. quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp. Câu 3. Em nhìn thấy một bạn vẽ bẩn lên tường lớp học. Em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Coi như không nhìn thấy. B. Bảo bạn không được làm bẩn tường. C. Vẽ cùng bạn. D. Đánh bạn vì vẽ bẩn tường. Câu 4. Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội là? A. lợi ích của tập thể. B. lợi ích của nhà nước. C. lợi ích công cộng. D. lợi ích của gia đình. Câu 5. Em không ủng hộ việc làm nào sau đây? A. Không vứt rác bừa bãi. B. Tiết kiệm nước. C. Không tắt quạt khi tan học. D. Vệ sinh lớp học sạch sẽ. Câu 6. Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm những quyền nào dưới đây? 2
  3. A. Quyền đem tặng, cho người khác. B. Quyền sử dụng định đoạt tài sản. C. Quyền chiếm hữu đối với tài sản. D. Quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản. Câu 7. Đối với tài sản người khác cần? A. Tôn trọng tài sản người khác. B. Không tham lam trộm cắp. C. Sống ngay thẳng, thật thà. D. Đăng ký quyền sở hữu. Câu 8. Công dân có quyền sở hữu? A. Thu nhập hợp pháp. B. Nhà ở, của cải để dành. C. Tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất. D. Thu nhập hợp pháp, nhà ở, của cải, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất. Câu 9. Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền tranh chấp. Câu 10. Tài sản nào dưới đây do Nhà nước quản lí? A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp. B. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng. C. Phần vốn và tài sản do Nhà nước đầu tư vào các doanh nghiệp. D. Phần vốn do doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào trong nước. Câu 11. Trường hợp nào sau đây công dân có quyền sử dụng quyền tố cáo? A. Ông A làm nhà lấn sang đất nhà ông B. B. Công nhân bị trả lương không đúng theo hợp đồng lao động. C. Phát hiện một cơ sở sản xuất làm hàng giả. D. Cơ sở sản xuất bị đánh thuế cao hơn quy định. Câu 12. Việc khiếu nại được thực hiện bằng đơn khiếu nại hoặc? A. khiếu nại trực tiếp. B. thư khiếu nại. C. văn bản khiếu nại. D. công văn khiếu nại. Câu 13. Chị A bị giám đốc cho thôi việc mà không nêu rõ lí do. Chị A có quyền gì? A. Quyền tố cáo. 3
  4. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền bảo vệ tài sản cá nhân. D. Quyền bảo vệ tài sản nhà nước. Câu 14. Công dân có quyền khiếu nại khi nào? A. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. B. Biết về sự việc vi phạm pháp luật của một cá nhân. C. Bản thân bị kỉ luật oan. D. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật của một tổ chức. Câu 15. Đối tượng thực hiện quyền khiếu nại là gì? A. Mọi công dân. B. Cơ quan Nhà nước. C. Người bị thiệt hại. D. Người bị thiệt hại, người có thẩm quyền trong cơ quan Nhà nước. Câu 16. Những việc làm nào được pháp luật nhà nước ta qui định trong quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Viết thư nặc danh để vu cáo, nói xấu cán bộ. B. Trong các cuộc họp cơ sở, địa phương bàn vể những vấn đề chung của xã hội. C. Xuyên tạc công cuộc đổi mới đất nước qua báo chí. D. Phát biểu linh tinh trong các cuộc họp. Câu 17. Trong các tình huống dưới đây, tình huống nào thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Gửi đơn kiện ra tòa án đòi quyền thừa kế tài sản. B. Chất vấn đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong các kì tiếp xúc cử tri. C. Góp ý trực tiếp với người có hành vi xâm phạm tài sản nhà nước, xâm phạm quyền sở hữu công dân. D. Khiếu nại với cơ quan nhà nước về việc gia đình mình bị hàng xóm xâm lấn đất đai. Câu 18. Quyền tự do ngôn luận là quyền của công dân được .đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội? A. tham gia bàn bạc, thảo luận. B. cung cấp thông tin. C. nói những điều mình thích. D. báo cáo. Câu 19. Hiện nay, các thế lực thù địch trong và ngoài nước thường lợi dụng quyền con người (QCN), đặc biệt là quyền tự do ngôn luận, báo chí và tự do Internet để vu cáo Việt Nam là “chế độ độc tài toàn trị”; “Việt Nam vi phạm các công ước quốc tế về quyền con người mà họ đã ký kết”, “Việt Nam kiểm soát và kiểm duyệt gắt gao báo chí, tự do Internet”; 4
  5. MA TRẬN + ĐỀ + ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 8 MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được Hiểu được 1. Quyền sở Quyền sở Quyền sở hữu tài sản hữu tài sản hữu tài sản và nghĩa vụ và nghĩa vụ và nghĩa vụ tôn trọng tài tôn trọng tài tôn trọng tài sản của sản của sản của người khác người khác người khác Số câu 2 3 5 Số điểm 0,5 0,75 1,25 2. Nghĩa vụ Biết được Hiểu được tôn trọng, Nghĩa vụ tôn nghĩa vụ tôn bảo vệ tài trọng, bảo trọng, bảo sản nhà vệ tài sản vệ tài sản nước và lợi nhà nước và nhà nước và ích công lợi ích công lợi ích công cộng cộng cộng Số câu 2 3 5 Số điểm 0,5 0,75 1,25 Biết được Hiểu được Vận 3. Quyền Quyền Quyền khiếu Quyền khiếu dụng khiếu nại, tố khiếu nại, nại, tố cáo nại, tố cáo vào cáo của tố cáo của của công của công cuộc công dân công dân dân dân sống Số câu 2 3 ½ ½ 6 Số điểm 0,5 0,75 1,0 1,0 3,25 Quyền Giải Biết được Hiểu được 4. Quyền tự tự do quyết Quyền tự do Quyền tự do do ngôn luận ngôn tình ngôn luận ngôn luận luận huống Số câu 2 3 ½ ½ 6 Số điểm 0,5 0,75 2,0 1,0 4,25 Tổng số 8 12 1/2 1 ½ 22 câu 1