Bài kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật là trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng:
A. chữ viết. B. hình vẽ và các kí hiệu theo quy ước thống nhất.
C. tiếng nói. D. cử chỉ
Câu 2. Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra sản phẩm cơ khí phải có:
A. bản vẽ xây dựng. B. bản vẽ mỹ thuật
C. bản vẽ kĩ thuật. D. bản vẽ công nghệ.
Câu 3. Hình chiếu bằng có hướng chiếu
A. từ trước tới. B. từ trên xuống.
C. từ trái sang D. từ phải sang.
Câu 4. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là
A. hình chiếu B. vật chiếu
C. mặt phẳng chiếu D. vật thể
Câu 5. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có dạng:
A. hình vuông. B. hình lăng trụ.
C. hình tam giác. D. hình chữ nhật.
Câu 6. Hình chóp đều có các mặt bên là:
A. các tứ giác bằng nhau. B. các tam giác cân bằng nhau.
C. các tứ giác đều bằng nhau. D. các tam giác vuông bằng nhau.
Câu 7. Một bản vẽ vật thể có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó là
A. hình nón cụt. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình lăng trụ đều.
Câu 8. Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”:
A. hình tam giác vuông. B. hình tam giác.
C. hình chữ nhật. D. hình tứ giác.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN I. MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 - NĂM HỌC 2022 – 2023 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Tổng kiến S Thời Số Thời Số Thời gian Số Thời gian TN TL gian điểm thức ố gian CH gian CH (phút) CH (phút) (phút) C (phút) (phút) H 1 1. Bản 1.1. Khái 1 1,5 1 3,0 2 4,5 10 vẽ các niệm bản khối vẽ KT hình 1.2. Hình 1 1,5 1 3,0 2 4,5 10 học chiếu 1.3. Bản vẽ 1 1,5 1 3,0 1 5,0 2 1 9,5 20 khối đa diện 1.4. Bản vẽ 2 3,0 2 3,0 10 khối tròn xoay 2. 2. Bản 2.1. Hình 1 1,5 1 1,5 5 vẽ kĩ cắt thuật 2.2. Bản vẽ 1 10 1 10 20 chi tiết 2.3. Biểu 1 1,5 1 3,0 2 4,5 10 diễn ren 2.4. Bản vẽ 1 3,0 1 3,0 5 lắp 2.5. Bản vẽ 1 1,5 1 3,0 2 4,5 10
- nhà Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,5 điểm; mức độ thông hiểu là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức vận dụng: 2,0 điểm, ở mức độ vận dụng cao: 1,0 điểm. - Thời gian tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 1,5 phút; mức độ thông hiểu là 3,0 phút; thời gian tính cho câu hỏi mức độ vận dụng là 10 phút, mức vận dụng cao là 5 phút. II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 - NĂM HỌC 2022 – 2023
- TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1.1. Khái niệm bản vẽ Nhận biết: 1 1. Bản vẽ các KT - Trình bày khái niệm BVKT khối hình học Thông hiểu: 1 - Nhận dạng được các loại BVKT Nhận biết: 1 1.2. Hình chiếu Nhận biết được khái niệm hình chiếu Thông hiểu: 1 Phân biệt được các hình chiếu, mặt phẳng chiếu 1.3. Bản vẽ khối đa Nhận biết: 1 diện Nhận biết hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. Thông hiểu: 1 Phân biệt được các hình chiếu của các khối đa diện Vận dụng: 1 Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện đơn giản 1.4. Bản vẽ khối tròn Thông hiểu: 2 xoay - Phân biệt được các hình chiếu của các khối đa diện - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. 2. 2. Bản vẽ 2.1. Hình cắt Nhận biết: kĩ thuật - Nhận biết hình cắt trên BVKT 1
- 2.2. Bản vẽ chi tiết Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết 1 đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 1 Phát hiện được các loại ren trên 2.3. Biểu diễn ren BVKT Thông hiểu: 1 Quy ước vẽ ren 2.4. Bản vẽ lắp Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 2.5. Bản vẽ nhà Nhận biết: 1 - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Tổng 8 6 1 1
- Họ và tên: . BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 8A NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Công nghệ 8 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời cô phê I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật là trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng: A. chữ viết. B. hình vẽ và các kí hiệu theo quy ước thống nhất. C. tiếng nói. D. cử chỉ Câu 2. Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra sản phẩm cơ khí phải có: A. bản vẽ xây dựng. B. bản vẽ mỹ thuật C. bản vẽ kĩ thuật. D. bản vẽ công nghệ. Câu 3. Hình chiếu bằng có hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ trái sang D. từ phải sang. Câu 4. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. hình chiếu B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. vật thể Câu 5. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có dạng: A. hình vuông. B. hình lăng trụ. C. hình tam giác. D. hình chữ nhật. Câu 6. Hình chóp đều có các mặt bên là: A. các tứ giác bằng nhau. B. các tam giác cân bằng nhau. C. các tứ giác đều bằng nhau. D. các tam giác vuông bằng nhau. Câu 7. Một bản vẽ vật thể có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó là A. hình nón cụt. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình lăng trụ đều. Câu 8. Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: “Khi quay một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”: A. hình tam giác vuông. B. hình tam giác. C. hình chữ nhật. D. hình tứ giác. Câu 9. Bản vẽ chi tiết có công dụng dùng để A. thiết kế và sử dụng sản phẩm. B. thiết kế sản phẩm. C. thể hiện hình dạng của sản phẩm. D. kiểm tra và chế tạo chi tiết. Câu 10. Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét A. liền mảnh. B. liền đậm. C. đứt mảnh. D. chấm mảnh.
- Câu 11. Quy ước đối với ren nhìn thấy, vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng ? A. Vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm bên ngoài vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh. B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh bên ngoài đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh. D. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. Câu 12. Bản vẽ lắp có công dụng dùng để A. thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm. B. thiết kế sản phẩm. C. thể hiện hình dạng của sản phẩm. D. chế tạo chi tiết. Câu 13. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn A. cửa sổ kép. B. cầu thang trên mặt cắt. C. cửa đi đơn hai cánh. D. cầu thang máy. Câu 14. Nội dung nào sau đây không có trong các bước đọc bản vẽ nhà? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Bảng kê II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Để có thể chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. Đối với bản vẽ chi tiết trình tự đọc bản vẽ chi tiết như nào? Câu 2. (1,0 điểm). Vẽ các hình chiếu của vật thể sau (Vẽ theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) 10 20 20 12 30 A .Hết.
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 8 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C B A D B B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D B B A C D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). - Xác định đúng các bước: 0,25 điểm. - Mỗi chú thích đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Bước 1 – Khung tên Bước 4 – Yêu cầu kỹ thuật Bước 2 – Hình biểu diễn Bước 5 – Tổng hợp Bước 3 – Kích thước Câu 2. (1,0 điểm) - Vẽ đúng mỗi hình chiếu, đúng kích thước: 0,5 điểm; - Đúng vị trí trên BVKT: 0,5 điểm Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh vẽ giống như hình dưới đây: NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT BAN GIÁM HIỆU