Bộ 3 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

Câu 2.  Đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX là: chế độ phong kiến 
A. đang trong giai đoạn hình thành. 
B. đang trong giai đoạn khủng hoảng, suy yếu. 
C. được củng cố vững chắc. 
D. bước vào giai đoạn thịnh đạt. 
Câu 3. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết trong hoàn cảnh nào? 
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, khiến quân Pháp vô cùng bối rối. 
B. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn, bế tắc. 
C. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách dễ dàng. 
D. Quân triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp. 
Câu 4. Sau hiệp ước Nhâm Tuất năm (1862), triều đình nhà Nguyễn đã làm gì? 
A. Bí mật chuẩn bị lực lượng chống lại quân Pháp để giành lại vùng đất đã mất. 
B. Ra lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp để mong Pháp trả lại thành Vĩnh Long. 
C. Không có hành động gì để đòi lại vùng đất đã mất. 
D. Nhờ triều đình Mãn Thanh can thiệp để đánh đuổi quân Pháp. 
Câu 5. Ai là người chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu Et-pê-răng của Pháp  trên sông Vàm Cỏ Đông và có câu nói nổi tiếng: “ 
Bao giờ nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”? 
A. Trương Định. 
B. Nguyễn Trung Trực. 
C. Nguyễn Hữu Huân.
pdf 19 trang Ánh Mai 25/03/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 3 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_3_de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_2_mon_lich_su_lop_8.pdf

Nội dung text: Bộ 3 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

  1. BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II CÓ MA TRẬN LỊCH SỬ 8 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO . MA TRẬN ĐỀ KIỂM HOC̣ KÌ II (TIẾT ) TRƯỜNG THCS NĂM HỌC . Môn: Lịch Sử 8 Mức độ kiến thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cuôc̣ khá ng chiến chống Phá p từ 1858-1884 Số câu: 4 3 7 câu Số điểm: 1đ 0.75đ 1.75 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 7.5% 17.5 % 2. Phong trào khá ng chiến chống Phá p trong những năm cuối thế kỉ XIX. Số câu: 2 3 1 6 câu Số điểm: 0.5đ 0.75đ 1đ 2.25 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 5% 7.5% 10% 22.5 % 3. Khở i nghiã Yên Thế (1884-1913) Số câu: 1 1 2 câu Số điểm: 0.25đ 0.25đ 0.5 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 2.5% 2.5% 5 % 4. Chính sá ch khai thá c thuôc̣ địa của thưc̣ dân Phá p Số câu: 1 1 1 3 câu Số điểm: 0.25đ 2.5đ 0.25đ 3 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 2.5% 25% 2.5% 30 %
  2. 5. Phong trào yêu nướ c chống Phá p từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 Số câu: 2 2 1 5 câu Số điểm: 0.5đ 0.5đ 1.5đ 2.5 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 5% 5% 15% 25 % Tổng số câu: 11 câu 11 câu 1 câu 23 câu Tổng số điểm: 5 điểm 4 điểm 1 điểm 10 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 50 % 40 % 10 % 100 % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL 1. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 Số câu 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0.75đ 0.25đ 1đ Tỉ lệ 7.5% 2.5% 10% 2. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884) Số câu 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu 7 Số điểm 0.75đ 0.75đ 2đ 2đ 5.5đ Tỉ lệ 7.5% 7.5% 20% 20% 55% 3. Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX
  3. Số câu 3 câu 4 câu 7 câu Số điểm 1.5đ 1đ 1.75đ Tỉ lệ 15% 10% 17.5% 4. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX. Số câu 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm 0.5đ 1.25đ 1.75đ Tỉ lệ 5% 12.5% 17.5% Tổng số câu 11 câu 10 câu 1 câu 22 câu Tổng số điểm 4.5 đ 3,5 đ 2đ 10đ Tổng tỉ lệ 45% 3.5% 20% 100% Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Môn: Lịch sử 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Thực dân Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược Việt Nam vào A. 1.9.1858
  4. B. 1.9.1859 C. 1.9.1860 D. 1.9.1861 Câu 2. Đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX là: chế độ phong kiến A. đang trong giai đoạn hình thành. B. đang trong giai đoạn khủng hoảng, suy yếu. C. được củng cố vững chắc. D. bước vào giai đoạn thịnh đạt. Câu 3. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết trong hoàn cảnh nào? A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, khiến quân Pháp vô cùng bối rối. B. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn, bế tắc. C. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách dễ dàng. D. Quân triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp. Câu 4. Sau hiệp ước Nhâm Tuất năm (1862), triều đình nhà Nguyễn đã làm gì? A. Bí mật chuẩn bị lực lượng chống lại quân Pháp để giành lại vùng đất đã mất. B. Ra lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp để mong Pháp trả lại thành Vĩnh Long. C. Không có hành động gì để đòi lại vùng đất đã mất. D. Nhờ triều đình Mãn Thanh can thiệp để đánh đuổi quân Pháp. Câu 5. Ai là người chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu Et-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông và có câu nói nổi tiếng: “ Bao giờ nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”? A. Trương Định. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Hữu Huân.
  5. D. Dương Bình Tâm. Câu 6. Sau khi chiếm được 6 tình Nam Kì, thực dân Pháp đã làm gì? A. Tìm cách xoa dịu nhân dân ta. B. Đối phó với sự phản ứng của triều đình nhà Nguyễn. C. Bắt tay thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh ra Bắc Kì. D. Ngừng kế hoạch mở rộng cuộc chiến để củng cố lực lượng. Câu 7. Thực dân Pháp nổ súng bắn thành Hà Nội (lần thứ nhất) vào năm nào? A. Năm 1858 B. Năm 1873. C. Năm 1862 D. Năm 1874. Câu 8. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất? A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “ bế quan tỏa cảng”. B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân. C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết vụ “ Đuy puy”. D. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp. Câu 9. Nguyên nhân thắng lợi của quân dân ta trong trận Cầu Giấy cuối năm 1873 là A. có sự chi viện rất lớn của quân đội nhà Thanh. B. có sự chỉ đạo đúng đắn của triều đình nhà Nguyễn. C. tinh thần yêu nước chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam. D. quân Pháp không thông thuộc địa hình. Câu 10. Triều đình Huế đã làm gì sau chiến thắng của quân dân ta tại trận Cầu Giấy lần thứ nhất (1873)? A. Kí hiệp ước Giáp Tuất (1874).
  6. B. Tổ chức lãnh đạo nhân dân kháng chiến. C. Cử Tổng đốc Hoảng Diệu tiếp tục chỉ huy cuộc kháng chiến. D. Tiến hành canh tân đất nước. Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu sự đầu hàng hoàn toàn của triều đình nhà Nguyễn trước cuộc xâm lược của thực dân Pháp? A. Quân Pháp tấn công và chiếm Thuận An. B. Triều đình kí Hiệp ước Hác măng (1883) và Hiệp ước Pa – tơ – nốt (1884) với thực dân Pháp. C. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ nhất (1873). D. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ hai (1882). Câu 12. Phái chủ chiến, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, tổ chức cuộc phản công quân Pháp và phát động phong trào Cần Vương dựa trên cơ sở A. có sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc. B. có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh. C. có sự ủng hộ của đông đảo nhân dân cả nước và bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình và ở các địa phương. D. gồm tất cả các ý trên. Câu 13. Cho biết nội dung chủ yếu của chiếu Cần Vương. A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến. B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua đứng lên kháng chiến. C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội. D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp. Câu 14. Phong trào Cần Vương bùng nổ sôi nổi ở địa phương nào? A. Trung Kì và Nam Kì. B. Bắc Kì và Nam Kì. C. Bắc Kì và Trung Kì.
  7. BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II CÓ MA TRẬN LỊCH SỬ 8 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO . MA TRẬN ĐỀ KIỂM HOC̣ KÌ II (TIẾT ) TRƯỜNG THCS NĂM HỌC . Môn: Lịch Sử 8 Mức độ kiến thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cuôc̣ khá ng chiến chống Phá p từ 1858-1884 Số câu: 4 3 7 câu Số điểm: 1đ 0.75đ 1.75 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 7.5% 17.5 % 2. Phong trào khá ng chiến chống Phá p trong những năm cuối thế kỉ XIX. Số câu: 2 3 1 6 câu Số điểm: 0.5đ 0.75đ 1đ 2.25 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 5% 7.5% 10% 22.5 % 3. Khở i nghiã Yên Thế (1884-1913) Số câu: 1 1 2 câu Số điểm: 0.25đ 0.25đ 0.5 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 2.5% 2.5% 5 % 4. Chính sá ch khai thá c thuôc̣ địa của thưc̣ dân Phá p Số câu: 1 1 1 3 câu Số điểm: 0.25đ 2.5đ 0.25đ 3 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 2.5% 25% 2.5% 30 %