Đề cương ôn tập học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Đình Tuấn

II. Trắc nghiệm:

Câu 1: Cơ khí giúp tạo ra:

A. các máy B. các phương tiện lao động

C. tạo ra năng suất cao năng suất cao D. các máy, các phương tiện lao động, tạo ra

Câu 2: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:

A. nguồn gốc vật liệu B. cấu tạo vật liệu

C. tính chất vật liệu chất vật liệu D. nguồn gốc vật liệu, cấu tạo vật liệu, tính

Câu 3: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. máy vận chuyển B. máy thực phẩm

C. máy khai thác D. máy vận chuyển, máy thực phẩm, máy khai thác

Câu 4: Cơ khí có vai trò quan trọng trong:

A. sản xuất B. đời sống

C. sản xuất và đời sống D. Công nghiệp

Câu 5: Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?

A. Xác định hình dáng B. Xác định kích thước

C. Tạo ra sản phẩm cơ khí

D. Xác định hình dáng, xác định kích thước, tạo ra sản phẩm cơ khí

pdf 3 trang Lưu Chiến 03/07/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Đình Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2023_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Đình Tuấn

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2023-2024 I. Nội dung: - Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. Hình chiếu. Bản vẽ các khối đa diện - Bản vẽ các khối tròn xoan. Hình cắt, bản vẽ chi tiết. Biểu diễn ren. Bản vẽ lắp. Hình cắt là hình biểu diễn. Các phép chiếu. Phép chiếu xuyên tâm. Ren trong, ren ngoài. Bản vẽ nhà II. Trắc nghiệm: Câu 1: Cơ khí giúp tạo ra: A. các máy B. các phương tiện lao động C. tạo ra năng suất cao D. các máy, các phương tiện lao động, tạo ra năng suất cao Câu 2: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào: A. nguồn gốc vật liệu B. cấu tạo vật liệu C. tính chất vật liệu D. nguồn gốc vật liệu, cấu tạo vật liệu, tính chất vật liệu Câu 3: Sản phẩm cơ khí gồm: A. máy vận chuyển B. máy thực phẩm C. máy khai thác D. máy vận chuyển, máy thực phẩm, máy khai thác Câu 4: Cơ khí có vai trò quan trọng trong: A. sản xuất B. đời sống C. sản xuất và đời sống D. Công nghiệp Câu 5: Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì? A. Xác định hình dáng B. Xác định kích thước C. Tạo ra sản phẩm cơ khí D. Xác định hình dáng, xác định kích thước, tạo ra sản phẩm cơ khí Câu 6: Theo công dụng, chi tiết máy được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định? A. Trục vít B. Ô trục C. Chốt D. Bản lề Câu 8: Mối ghép cố định gồm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Mối ghép động có: A. khớp tịnh tiến B. khớp quay
  2. C. khớp xoay D. khớp tịnh tiến, khớp quay Câu 10: Mối ghép tháo được có mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người: A. nhẹ nhàng B. thú vị C. nhẹ nhàng và thú vị D. đáp án khác Câu 12: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh: A. không gian B. thời gian C. không gian và thời gian D. không gian hoặc thời gian Câu 13: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho: A. mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân B. đời sống con người C. mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân, đời sống con người D. đáp án khác Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thẳng B. Đứng thật thoải mái C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân Câu 16: Các bước cơ bản khi khoan là: A. lắp mũi khoan B. kẹp vật khoan C. điều chỉnh mũi khoan D. lắp mũi khoan, kẹp vật khoan, điều chỉnh mũi khoan Câu 17: Theo trạng thái nung nóng kim loại chỗ tiếp xúc, có mấy kiểu hàn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Mối ghép vít cấy có chi tiết nào sau đây? A. Đai ốc B. Vòng đệm C. Bu lông D. Vít cấy Câu 19: Đặc điểm mối ghép bằng ren là: A. cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp. B. mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp C. mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn D. cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp, mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn Câu 20: Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát, người ta sẽ: A. sử dụng vật liệu chịu mài mòn B. làm nhẵn bóng các bề mặt C. bôi trơn bằng dầu, mỡ D. sử dụng vật liệu chịu mài mòn, làm nhẵn bóng các bề mặt, bôi trơn bằng dầu, mỡ III. Tự luận ( Một số câu hỏi gợi ý) Câu 21. Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì ?
  3. Câu 22. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ? Câu 23. Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước tuỳ chọn? BGH duyệt TT,TNCM duyệt Người lập Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Đình Tuấn