Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Phạm Văn Quý (Có đáp án)

Câu 1. Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi A. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg.

B. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.

C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.

D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg.

Câu 2. Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta không nên:

A. thường xuyên đi bộ.

B. nói không với mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn.

C. ăn nhiều rau quả tươi.

D. ăn nhiều dầu mỡ động vật.

Câu 3. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?

A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng

C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng

Câu 4. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?

A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hồi D. Lòng đỏ trứng gà

Câu 5. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?

A. Khí nitơ B. Khí cacbonic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô

Câu 6. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi.

C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí dự trữ.

Câu 7. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá?

A. Heroin B. Cocain C. Moocphin D. Nicotin

Câu 8. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong?

A. N2 B. CO C. CO2 D. NO2

pdf 3 trang Lưu Chiến 15/07/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Phạm Văn Quý (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Phạm Văn Quý (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: SINH HỌC 8 Năm học 2021-2022 I. NỘI DUNG 1. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết 2. Tim và mạch máu 3. Vận chuyển máu qua hệ mạch, vệ sinh hệ tuần hoàn 4. Tiêu hóa ở dạ dày 5. Hô hấp và các cơ quan hô hấp 6. Hoạt động hô hấp 7. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa 8. Tiêu hóa ở khoang miệng 9. Tiêu hóa ở ruột non II. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM THAM KHẢO Chọn và ghi vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi A. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg. B. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg. C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg. D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg. Câu 2. Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta không nên: A. thường xuyên đi bộ. B. nói không với mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn. C. ăn nhiều rau quả tươi. D. ăn nhiều dầu mỡ động vật. Câu 3. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch? A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng Câu 4. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch? A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hồi D. Lòng đỏ trứng gà Câu 5. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu? A. Khí nitơ B. Khí cacbonic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 6. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi. C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí dự trữ. Câu 7. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Heroin B. Cocain C. Moocphin D. Nicotin Câu 8. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong? A. N2 B. CO C. CO2 D. NO2 Câu 9. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người? A. N2 B. NO2 C. CO D. NO
  2. Câu 10. Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào? A. Hệ tiêu hoá B. Hệ sinh dục C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 11. Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ? A. 2 trường hợp B. 3 trường hợp C. 6 trường hợp D. 7 trường hợp Câu 12. Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn. B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn. C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn. D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn. Câu 13. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ? A. N2 B. O2 C. H2 D. NO2 Câu 14. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây ? A. Phôtpholipit B. Ơstrôgen C. Côlesterôn D. Testosterôn Câu 15. Hoạt động nào dưới đây không góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ? A. Xả rác đúng nơi quy định B. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi C. Trồng nhiều cây xanh D. Hút thuốc lá điện tử Câu 16. Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta không nên làm điều gì sau đây? A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá. C. Ăn nhiều thực phẩm giàu Omega – 3 D. Tập luyện thể dục thể thao liên tục, không cần nghỉ ngơi Câu 17. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ? A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO Câu 18. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ? A. 75% B. 60% C. 45% D. 55% Câu 19. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ? A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi Câu 20. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Ngƣời ra đề cƣơng Phạm Văn Quý Phạm Văn Quý
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ CƢƠNG TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ I TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: SINH HỌC 8 Năm học 2021-2022 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Đáp án A D C C B A D B A D Câu Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Đáp án D A D C D D C D D B