Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Đình Tuấn

Câu 1. Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 2. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công?

A. Mỏ lết. B. Búa. C. Kìm. D. Ke vuông.

Câu 3. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

A. Êke. B. Ke vuông. C. Thước đo góc vạn năng. D. Thước dây.

Câu 4. Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy. B. Bu lông. C. Đai ốc. D. Bánh răng.

Câu 5. Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ?

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh.

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo không hoàn chỉnh.

D. Có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa.

Câu 6. Đâu là mối ghép đông?

A. Mối ghép bản lề. B. Mối ghép bằng vít.

C. Mối ghép bằng ren. D. Mối ghép bằng chốt.

docx 4 trang Lưu Chiến 03/07/2024 1260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Đình Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Đình Tuấn

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2023-2024 I. Nội dung: - Đồ dùng loại điện - nhiệt. Bàn là điện, nồi cơm điện - Đồ dùng loại điện - cơ. Quạt điện - Đồ dùng loại điện - cơ. Quạt điện - Máy biến áp một pha - Sử dụng hợp lý điện năng - Tính toán tiêu thụ điện năng trong - Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà II. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau? Câu 1. Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công? A. Mỏ lết. B. Búa. C. Kìm. D. Ke vuông. Câu 3. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng: A. Êke. B. Ke vuông. C. Thước đo góc vạn năng. D. Thước dây. Câu 4. Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy. B. Bu lông. C. Đai ốc. D. Bánh răng. Câu 5. Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ? A. Có cấu tạo hoàn chỉnh. B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa. C. Có cấu tạo không hoàn chỉnh. D. Có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. Câu 6. Đâu là mối ghép đông? A. Mối ghép bản lề. B. Mối ghép bằng vít. C. Mối ghép bằng ren. D. Mối ghép bằng chốt. Câu 7. Đâu là mối ghép cố định? A. Mối ghép ổ trục. B. Mối ghép trục vít.
  2. C.Mối ghép bằng ren. D. Mối ghép bản lề. Câu 8. Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Có mấy loại mối ghép bằng ren? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Mối ghép vít cấy được sử dụng khi nào ? A. Mối ghép có thân máy dày. B. Mối ghép có đế máy dày, vỏ mỏng. C. Mối ghép có độ dày quá lớn. D. Mối ghép có thân máy dày và mối ghép có đế máy dày, vỏ mỏng. Câu 12. Ứng dụng khớp quay trong: A. Bản lề cửa. B. Xe đạp. C. Quạt điện. D. Bản lề cửa, xe đạp, quạt điện. Câu 13. Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành? A. 1. B. 2. C. Nhiều. D. 3. Câu 16. Điện năng là gì ? A. Là năng lượng của dòng điện. B. Là cường độ của dòng điện. C. Là công suất của dòng điện. D. Là thời gian của dòng điện. Câu 17. Điện năng được sử dụng rộng rãi trong: A.Công nghiệp. B.Nông nghiệp. C.Thông tin. D. Công nghiệp, nông nghiệp, thông tin. Câu 18. Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước?
  3. A. Năng lượng của than. B. Năng lượng của dòng nước. C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ. D. Năng lượng của Mặt Trời. Câu 19. Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng: A. Đường dây truyền tải điện áp cao. B. Đường dây truyền tải điện áp thấp. C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình. D. Đường dây truyền tải điện. Câu 20. Các em đã học mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21. Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? A. Giầy cao su cách điện. B. Giá cách điện. C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện. D. Thảm cao su cách điện. Câu 23. Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. B. Thả diều gần đường dây điện. C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp. D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp. Câu 24. Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25. Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm: A. 1789. B. 1879. C. 1978. D. 1939. Câu 26. Đèn ống huỳnh quang có tuổi thọ khoảng: A. 800 giờ B. 8000 giờ. C. 100 giờ. D. 1000 giờ. Câu 27.So sánh hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt: A. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 5 lần so với đèn sợi đốt. B. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 4 lần so với đèn sợi đốt. C. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 3 lần so với đèn sợi đốt. D. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 2 lần so với đèn sợi đốt. Câu 28. So sánh hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang và đèn sợi đốt ?
  4. A. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 5 lần đèn sợi đốt. B. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 4 lần đèn sợi đốt. C. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 5 lần đèn compac huỳnh quang. D. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 4 lần đèn compac huỳnh quang. II. Tự luận ( Một số câu hỏi gợi ý) Câu 1: Các đặc điểm của giờ cao điểm? Câu 2: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 800 vòng dây, được nối vào nguồn điện 220V, muốn điện áp ra là 22V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp phải là bao nhiêu? Câu 3: Hãy tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn 220V-60W trong 1 tháng (30 ngày), biết rằng mỗi bóng sử dụng 8h/ngày, và số tiền phải trả nếu 1KW/h là 2342đồng? BGH duyệt TT,TNCM duyệt Người lập Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Đình Tuấn