Đề kiểm tra cuối học kì 2 Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

A. Từ 6 giờ đến 10 giờ                            B. Từ 13 giờ đến 18 giờ

C. Từ 1 giờ đến 6 giờ                              D. Từ 18 giờ đến 22 giờ

Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao            B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục

C. Tất cả đều đúng.                                 D. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao

Câu 3: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.             B. Công suất định mức của nồi cơm điện.

C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.          D. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 4: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:

A. Phần đứng yên    B. Bộ phận bị điều khiển    C. Bộ phận điều khiển        D. Phần quay

Câu 5: Trước khi sửa chữa điện cần phải:

A. Rút phích cắm điện.                           B. Rút nắp cầu chì.  

C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.         D. Cả 3 ý trên.

docx 6 trang Ánh Mai 15/06/2023 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm hoc 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – CÔNG NGHỆ 8 Mức độ nhận thức Tổng Nội dung % STT kiến Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng gian điểm thức Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL (phút) gian gian gian gian - Đồ dùng loại điện - quang 4 5 2 - Đồ dùng loại điện - nhiệt Đồ dùng - Đồ dùng loại điện - cơ 1 điện gia 11’ 10’ 13’ 7 4 34’ 81 đình - Máy biến áp một pha - Sử dụng hợp lý điện năng 2,9 3,2 2,0 - (Tổng hợp) - Đặc điểm cấu tạo mạng điện trong nhà 2 1 1 Mạng - Thiết bị đóng cắt và lấy điện của điện mạng điện trong nhà 2 4’ 2’ 5’ 3 1 11’ 19 trong - Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà nhà - Sơ đồ điện ; Thiết kế mạch điện 0,6 0,3 1,0 6 6 2 1 Tổng 15’ 12’ 13’ 5’ 10 5 45’ 100 3,5 3,5 2,0 1,0 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10%
  2. II – BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung STT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao - Đồ dùng loại điện - quang *Thông hiểu: Hiểu được đặc điểm của các loại đèn 1 - Đồ dùng loại điện - nhiệt *Nhận biết: Biết ý nghĩa số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện 1 1 *Thông hiểu: Hiểu được nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt *Nhận biết: Biết được tên gọi của các bộ phận trong - Đồ dùng loại điện - cơ 1 động cơ điện Đồ dùng *Thông hiểu: Hiểu được nguyên lý hoạt động của máy - Máy biến áp một pha 1 điện gia biến áp một pha 1 đình - Sử dụng hợp lý điện năng *Nhận biết: Biết được giờ cao điểm dùng điện trong ngày *Thông hiểu: - Hiểu được các hành động tiết kiệm điện năng 1 1+1 - Hiểu được các ý nghĩa của việc tiết kiệm điện năng *Vận dụng: - Vận dụng các phép toán để tính điện năng và chi phí tiêu thụ điện năng *Nhận biết: Biết phân loại đồ dùng điện - (Tổng hợp) 1 - Đặc điểm cấu tạo mạng điện *Nhận biết: Biết tác dụng của ổ điện (ổ cắm điện) trong nhà *Thông hiểu: Hiểu được nguyên tắc an toàn điện và tác dụng của thiết bị đóng cắt. 1 1 Thiết bị đóng cắt và lấy điện của Mạng mạng điện trong nhà 2 điện - Thiết bị bảo vệ của mạng điện *Nhận biết: Biết tác dụng của aptomat 1 trong nhà trong nhà - Sơ đồ điện ; Thiết kế mạch *Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức về sơ đồ điện, thiết điện kế mạch điện, các nguyên tắc kỹ thuật, để thiết kế một 1 mạch điện.
  3. UBND ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG MÔN: Công nghệ 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 13 giờ đến 18 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 18 giờ đến 22 giờ Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Tất cả đều đúng. D. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao Câu 3: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 4: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay Câu 5: Trước khi sửa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng Câu 7: Ổ điện là Thiết bị: A. Đo lường B. Bảo vệ. C. Đóng – cắt. D. Lấy điện. Câu 8: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi cường độ của dòng điện. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến điện năng thành cơ năng D. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 11 (2,0đ): Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Câu 12 (4đ): Điện năng tiêu thụ trung bình trong một ngày của tháng 04 năm 2022 của gia đình bạn Lan như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện Số lượng Thời gian sử dụng
  4. (W) (h) Đèn Compac 20 2 2 Đèn LED 40 3 4 Nồi cơm điện 800 1 1 Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 4 a) Em hãy cho biết trong các đồ dùng điện này thì những đồ dùng nào thuộc loại đồ dùng: Điện–quang; Điện–cơ; Điện–nhiệt. (2,0đ) b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Lan trong một ngày và trong tháng 4. (1,0đ) c) Tính số tiền của gia đình bạn Lan phải trả trong tháng 4 biết rằng giá bán điện trung bình là 2000 đồng một “số điện”. (1,0đ) Câu 13 (1đ): Em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 1 cầu chì, một công tắc 2 cực điều khiển một bóng đèn sợi đốt (trong hình vẽ kèm theo). A O Hết
  5. Đáp án và biểu điểm I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B A D C D D A C II - PHẦN TỰ LUẬN (7đ): Câu 11 (2đ): * Ta phải tiết kiệm điện năng vì: - Tiết kiệm được tiền điện phải trả. - Giảm chi phí xây dựng các nhà máy điện mới, không phải nhập khẩu điện. - Giảm bớt khí thải, chất thải gây ô nhiễm môi trường. Câu 12 (4đ): a) ( 2đ) - Đồ dùng loại Điện–quang: Đèn Compac; Đèn LED; Ti vi - Đồ dùng loại Điện–cơ: Quạt bàn - Đồ dùng loại Điện–nhiệt: Nồi cơm điện b) (1đ): - Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày: A1 = 20. 2. 2 + 40. 3. 4 + 800. 1. 1 + 60. 2. 4 + 70. 1. 4 = 2120 Wh = 2,12 kWh - Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng: A = 30. A1 = 30. 2,12 = 63,6 kWh = 63,6 (số điện) c) Số tiền gia đình bạn Lan phải trả trong tháng 4 là: 63,6.2000 =127 200 đồng ( 0,5 đ) Câu 13 (1đ): Vẽ đúng, đẹp .