Đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1. Năng lượng tối thiểu để duy trì sự sống trong điều kiện nghĩ ngơi hoàn toàn được gọi là:

A. trao đổi năng lượng          B. năng lượng đồng hoá        C. dị hoá      D. chuyển hoá cơ bản

Câu 2. Trung khu điều khiển giúp cơ thể người cân bằng  là của:

A. não trung gian                  B. não giữa                            C. trụ não              D. tiểu não 

Câu 3. Vitamin nào sau đây không tan trong nước

A. B6                                      B. B12                                     C. E                       D. C

Câu 4. Tuyến sinh dục và tuyến tụy là tuyến

  A. Ngoại tiết                       B. Tuyến pha                          C. Nội tiết             D. Tuyến  đơn

Câu 5. Tuyến giáp tiết ra loại hormone nào sau đây?

A. Tiroxin                            B. Glucagon                            C. Insulin               D. Cooctizon

doc 4 trang Ánh Mai 15/06/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 Số lượng câu hỏi từng mức độ Tổng số Phần/chương Nhận Thông Vận Vận TT Nội dung kiểm tra câu Chủ đề/ bài biết hiểu dụng dụng TN TL TN TL thấp cao TN TL Quá trình điều hòa thân Trao đổi nhiệt, các loại vitamin, 1 chất và năng 3 1 3 1 năng lượng tạo ra khi lượng giải phóng các chất. Cấu tạo da, các sản 2 Bài tiết và da 3 3 phẩm bài tiết tạo ra Cấu tạo hệ thần kinh và Thần kinh sự phân vùng trên vỏ 3 3 1 1 3 2 và giác quan não, cấu tạo của các giác quan Các loại hormon do 4 Nội tiết 2 2 tuyến nội tiết tạo ra Chức năng cơ quan sinh dục, các dấu hiệu khi 5 Sinh sản 1 1 1 bước vào tuổi dậy thì ở 1 nam và nữ Tổng số câu 8 1 4 1 1 1 12 4 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC - LỚP 8 MÃ ĐỀ 1 Thờigian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Năng lượng tối thiểu để duy trì sự sống trong điều kiện nghĩ ngơi hoàn toàn được gọi là: A. trao đổi năng lượng B. năng lượng đồng hoá C. dị hoá D. chuyển hoá cơ bản Câu 2. Trung khu điều khiển giúp cơ thể người cân bằng là của: A. não trung gian B. não giữa C. trụ não D. tiểu não Câu 3. Vitamin nào sau đây không tan trong nước A. B6 B. B12 C. E D. C Câu 4. Tuyến sinh dục và tuyến tụy là tuyến A. Ngoại tiết B. Tuyến pha C. Nội tiết D. Tuyến đơn Câu 5. Tuyến giáp tiết ra loại hormone nào sau đây? A. Tiroxin B. Glucagon C. Insulin D. Cooctizon Câu 6. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của bài tiết? A. nước tiểu B. mồ hôi C. khí oxi D. Khí cacbonic Câu 7. Tầng tế bào chết của da nằm ở: A. lớp niêm mạc B. lớp biểu bì C. lớp mỡ dưới da D. lớp bì Câu 8. Tua ngắn xuất phát từ thân của tế bào thần kinh được gọi là: A.Sợi nhánh B. dây thần kinh C. sợi trục D.chuỗi hạch thần kinh Câu 9. Thuỳ thái dương có chứa A. vùng vị giác B.vùng cảm giác C. vùng vận động D. vùng thính giác Câu 10. Hormon do tuyến sinh dục nam tiết ra là: A. Testosterol B. Ơstrogen C. Oxitoxin D. Progesterol Câu 11. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? A. Sỏi thận B. Sỏi bàng quang C. Dư insulin D. Đái tháo đường Câu 12. Trong mỗi chu kì rụng trứng, số lượng trứng chín và rụng thường là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Nêu cấu tạo của tai. Câu 14. (2,0 điểm) Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì nữ. Câu 15. (2,0 điểm) Hãy giải thích câu: “trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”. Câu 16. (1,0 điểm) Giải thích vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha. Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh:
  3. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C B A C B A D A D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Cấu tạo của tai * Tai gồm tai ngoài, tai giữa và tai trong 0,25 - Tai ngoài gồm vành tai (hứng sóng âm) và ống tai (hướng sóng âm) 0,25 - Tai giữa gồm: màng nhĩ, cửa bầu, chuỗi xương tai, vòi nhĩ 0,25 + Màng nhĩ, cửa bầu: truyền và khuếch đại âm 0,25 Câu 13 + Chuỗi xương tai gồm xương búa, xương đe, xương bàn đạp có tác dụng 0,25 ( 2,0 điểm) truyền sóng âm + Vòi nhĩ: Đảm bảo cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ 0,25 - Tai trong gồm ống bán khuyên, bộ phận tiền đình( thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ) và ốc tai( thu nhận 0,5 sóng âm) Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì nữ - Lớn nhanh 0,25 - Vú phát triển, hông nở rộng 0,25 - Mọc lông mu, lông nách 0,25 Câu 14 - Mông, đùi phát triển 0,25 ( 2,0 điểm) - Bộ phận sinh dục phát triển 0,25 - Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển 0,25 - Bắt đầu hành kinh 0,25 - Xuất hiện mụn trứng cá 0,25 - Trời nóng: mồ hôi tiết nhiều, cơ thể mất nhiều nước => Mau khát 0,5 - Trời rét: mao mạch máu co lại, lượng máu qua da ít làm giảm sự tỏa nhiệt 0,5 Câu 15 qua da. (2,0 điểm) + Đồng thời cơ thể phân giải chất để giải phóng năng lượng. 0,5 + Một phần năng lượng để duy trì thân nhiệt => Nhanh đói 0,5 Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì: Câu 16 - Được cấu tạo từ các bó sợi hướng tâm (sợi cảm giác) và các bó sợi li tâm 0,5 (1,0 điểm) (sợi vận động) - Dẫn truyền xung thần kinh theo 2 hướng ngược nhau. 0,5