Đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là

A. chất dinh dưỡng.                                                 C. nước tiểu đầu.                                                   

Bnước tiếu chính thức.                                            D. chất cặn bã.

 Câu 2:  Dây thần kinh tủy thuộc loại:

A. Dây hướng tâm                                                     B. Dây pha                                                                 

C. Dây li tâm                                                               D. Dây hướng tâm, dây li tâm

Câu 3. Trong nước tiểu chính thức của một người có glucozo thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì?

A. Dư hooc môn in su lin           B. Sỏi thân              C Đái tháo đường.                   D. Sỏi bóng đái.

Câu 4. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm những bộ phận :

A. Thần kinh vận động, thần kinh cơ xương            

B. Thần kinh giao cảm, thần kinh đối giao cảm

C. Thần kinh cảm giác, thần kinh vận động

D. Thần kinh cảm giác, thần kinh cơ xương

Câu 5. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có:

A. Cầu thận,nang cầu thận,ống thận.                              B. Cầu thận ,ống thận.

C.  Nang cầu thận ,cầu thận.                                           D. Nang cầu thận ,ống thận.

doc 8 trang Ánh Mai 15/06/2023 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC - LỚP 8 Thờigian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: • Kiến thức: - Biết được cấu tạo và chức năng của các cơ quan của hệ thần kinh và giác quan - Hiểu được tác hại đối với cơ thể khi cơ thể thừa các chất dinh dưỡng • Kỹ năng: - Xác định cấu tạo thành phần trong một bộ phận cơ thể - Phân biệt được đặc điểm khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết • Thái độ: Học sinh tự giác, độc lập, cẩn thận chính xác trong khi làm bài. II/ Hình thức kiểm tra: • Hình thức kiểm tra: TNKQ & TL • Học sinh làm bài trên lớp III. MA TRẬN ĐỀ: Mức Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng độ TN TL TN TL TN TL TL TN Nội dung Bài tiết Hiểu được Hiểu được sản phảm cấu tạo lọc máu. trong một đơn vị chức năng của thận, Câu C1 C5 2 Điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% Thần kinh Biết được Biết được và giác dây thần vai trò quan kinh tủy tiếng nói thuộc loại và chữ viết nào, biết trong đời
  2. các bộ sống con phận của người hệ thần kinh sinh dưỡng và cấu tạo ngoài của ốc tai Câu C2,4,7 C9 4 Điểm 1,5 2 3,5 Tỉ lệ 15% 20% 35% Nội tiết Hiểu được So sánh Xác định tuyết giáp được được chất tiết ra tuyến nội thừa của những loại tiết với bệnh tiểu hooc môn tuyến đường nào ngoại tiết Câu C6 C10 C3 3 Điểm 0,5 2 0,5 3 Tỉ lệ 5% 20% 5% 30% Sinh sản Biết được Xác định hình thức được thụ tinh nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi cơ thể ở tuổi dậy thì Câu C8 C11 2 Điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ 5% 20% 25% Tổng Câu 5 3 1 2 11 Điểm 4 3 2 1 10
  3. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là A. chất dinh dưỡng. C. nước tiểu đầu. B. nước tiếu chính thức. D. chất cặn bã. Câu 2: Dây thần kinh tủy thuộc loại: A. Dây hướng tâm B. Dây pha C. Dây li tâm D. Dây hướng tâm, dây li tâm Câu 3. Trong nước tiểu chính thức của một người có glucozo thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì? A. Dư hooc môn in su lin B. Sỏi thân C Đái tháo đường. D. Sỏi bóng đái. Câu 4. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm những bộ phận : A. Thần kinh vận động, thần kinh cơ xương B. Thần kinh giao cảm, thần kinh đối giao cảm C. Thần kinh cảm giác, thần kinh vận động D. Thần kinh cảm giác, thần kinh cơ xương Câu 5. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có: A. Cầu thận,nang cầu thận,ống thận. B. Cầu thận ,ống thận. C. Nang cầu thận ,cầu thận. D. Nang cầu thận ,ống thận. Câu 6. Hooc môn của tuyến giáp là A. Insulin . B. Ađrênalin. C. Tirozin. D. Glucagon. Câu 7. Cấu tạo ngoài của tai gồm: A. Vành tai,ống tai, vòi tai B. Ống tai vòi nhĩ, ốc tai C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ D. Vành tai,chuỗi xương tai, ốc tai Câu 8. Thụ tinh là A.trứng được thu tinh làm tổ trong tử cung tạo thành hợp tử. B. trứng được thu tinh làm tổ trong tử cung tạo thành thai. C. trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành hợp tử. D. trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành thai. II TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 9: ( 2 điểm)Tiếng nói và chữ viết có vai trò gì trong đời sống con người? Câu 10: ( 2 điểm) So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Câu 11: (2 điểm) Hooc môn có những tính chất và vai trò gì ? Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và ở nữ là gì? Trong những biến đổi đó biến đổi nào là quan trọng cần lưu ý? Bài làm
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI I TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là A. chất dinh dưỡng. C. nước tiểu đầu. B. nước tiếu chính thức. D. chất cặn bã. Thang Điểm Ghi Đáp án điểm chấm chú (0,5 điểm) C 0,5 Câu 2: Dây thần kinh tủy thuộc loại: A. Dây hướng tâm B. Dây pha C. Dây li tâm D. Dây hướng tâm, dây li tâm Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) B 0,5 Câu 3. Trong nước tiểu chính thức của một người có glucozo thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì? A. Dư in su lin B. Đái tháo đường C . Sỏi thân . D. Sỏi bóng đái. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) C 0,5 Câu 4. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm những bộ phận : A. Thần kinh vận động, thần kinh cơ xương B. Thần kinh giao cảm, thần kinh đối giao cảm C. Thần kinh cảm giác, thần kinh vận động D. Thần kinh cảm giác, thần kinh cơ xương Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) B 0,5 Câu 5. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có: A. Cầu thận,nang cầu thận,ống thận. B. Cầu thận ,ống thận. C. Nang cầu thận ,cầu thận. D. Nang cầu thận ,ống thận. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) A 0,5 Câu 6. Hooc môn của tuyến giáp là A. Insulin. B. Ađrênalin. C. Tirozin. D. Glucagon. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) C 0,5 Câu 7. Cấu tạo ngoài của tai gồm: A. Vành tai,ống tai, vòi tai B. Ống tai vòi nhĩ, ốc tai C. Vành tai,chuỗi xương tai, ốc tai D. Vành tai, ống tai, màng nhĩ Thang điểm Đáp án Điểm Ghi
  6. chấm chú (0,5 điểm) D 0,5 Câu 8. Thụ tinh là A.trứng được thu tinh làm tổ trong tử cung tạo thành hợp tử B. trứng được thu tinh làm tổ trong tử cung tạo thành thai. C. trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành thai. D. trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành hợp tử. Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú (0,5 điểm) D 0,5 II TỰ LUẬN: ( 6điểm) Câu 9: ( 2 điểm)Tiếng nói và chữ viết có vai trò gì trong đời sống con người? Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú Tiếng nói và chữ viết có vai trò trong đời sống: 1 - Là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp ca (2 điểm) - Là phương tiện để con người giao tiếp, trao đỏi kinh 1 nghiệm với nhau Câu 10: ( 2 điểm)So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú Giống nhau: các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết 1 - Khác nhau: (2 điểm) + Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết không có ống 0,5 dẫn ,chất tiết ngấm thẳng vào trong m + Sản phẩm của tuyến ngoại tiết : có ống dẫn, chất tiết 0,5 theo ống dẫn để đổ ra ngoài Câu 11: (2 điểm) Hooc môn có những tính chất và vai trò gì ? Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và ở nữ là gì? Trong những biến đổi đó biến đổi nào là quan trọng cần lưu ý? Điểm Ghi Thang điểm Đáp án chấm chú • Tính chất và vai trò của hoóc môn: - Tính chất: Hoóc môn có hoạt tính sinh học cao, không 0,25 mang tính đặc trưng cho loài và chỉ ảnh hưởng đến một (2 điểm) hoặc một số cơ quan xác định. - Vai trò: Duy trì tính ổn định của môi trường trong cơ 0,25 thể và điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.
  7. • Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì: 0,25 - Ở nam do tinh hoàn tiết testôstêrôn. - Ở nữ do buồng trứng tiết estrôgen. 0,25 • Biến đổi quan trọng cần lưu ý: - Trong những biến đổi ở tuổi dậy thì của nam thì xuất 0,5 tinh lần đầu tiên là biến đổi quan trọng nhất, chứng tỏ đã có khả năng có con. - Trong những biến đổi ở tuổi dậy thì của nữ thì hành kinh lần đầu tiên là biến đổi quan trọng nhất, chứng 0,5 tỏ đã có khả năng có con.