Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)

Câu 1. Gang cứng hơn thép vì sao?

A. Tỉ lệ Cacbon lớn hơn

B. Tỉ lệ Cacbon nhỏ hơn

C. Tỉ lệ Cac bon bằng nhau

D. Không có Cacbon

Câu 2: Có bao nhiêu phép chiếu:

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 3: Hình chiếu bằng có hướng chiếu…..

A.Từ trước tới

B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang

D. Từ dưới lên

Câu 4: Cho vật thể giá chữ V

Hình chiếu sau là hình chiếu gì?

A. Hình chiếu bằng

B. Hình chiếu cạnh

C. Hình chiếu đứng

D. Hình cắt

docx 10 trang Lưu Chiến 30/07/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONGBIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 8 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo PPCT : Tiết 9 Tiết theo PPCT : Tiết 35 Tiết theo PPCT : Tiết 9 Tiết theo PPCT : Tiết 9 MônN Nămhọc: 2021 – 2022 NĂM HỌC 2021-2022 NĂM HỌC 2021-2022 NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Công nghệ 6 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì I, cụ thể: - Hình chiếu - Bản vẽ các khối đa diện - Bản vẽ các khối tròn xoay - Hình cắt - Bản vẽ chi tiết - Biểu diễn ren - Bản vẽ nhà - Vật liệu cơ khí - Dụng cụ cơ khí - Khái niệm chi tiết máy và lắp ghép - Mối ghép cố định - Mối ghép động 2. Năng lực - Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực sáng tạo, tư duy, hợp tác - Năng lực sử dụng ngôn ngữ công nghệ, phân tích và tổng hợp thông tin 3. Phẩm chất - Chăm chỉ ôn tập, tự học. - Trung thực, tự tin và có tinh thần vượt khó II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:100% Trắc nghiệm III. KHUNG MA TRẬN: Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Tổng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Hình Nhận biết được Vận dụng xác Phát huy trí chiếu các hình chiếu định hình tưởng tượng của vật thể trên chiếu của vật không gian BVKT thể Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 0,25 1
  2. Tỉ lệ 2,5% 5% 2,5% 10% Bản vẽ Nhận dạng Biết cách tạo Phát huy trí các khối được các khối thành các khối tưởng tượng đa diện, đa diện, tròn đa diện, tròn không gian tròn xoay thường xoay xoay gặp Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1,25 Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 12,5% Hình cắt Trình bày được Nhận biết được khái niệm và hình cắt trên công dụng của bản vẽ kĩ thuật hình cắt Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% Bản vẽ Biết được các Nêu được trình chi tiết nội dung có tự đọc bản vẽ trong bản vẽ chi tiết. chi tiết Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% Biểu Nhận dạng Nêu được quy diễn ren được ren trên ước vẽ ren bản vẽ chi tiết Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% Bản vẽ Nêu được trình Vận dụng xác nhà tự đọc bản vẽ định được nội nhà dung cần hiểu khi đọc bản vẽ nhà Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% Vật liệu, Nhận biết được Nêu được công Phân biệt Giải thích
  3. dụng cụ một số dụng cụ dụng của một dụng cụ tháo được tại sao cơ khí đơn giản số loại dụng cụ lắp và kẹp vật liệu kim chặt loại đen cứng và giòn Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 1.5 Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 2,5% 15% Khái Biết được khái Vận dụng Vận dụng niệm chi niệm và phân phân biệt dấu hiệu tiết máy loại chi tiết được 2 nhóm nhận biết và lắp máy chi tiết máy chi tiết máy ghép Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1,25 Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 12,5% Mối Biết được khái Hiểu cấu tạo và Nhận dạng ghép cố niệm và phân ứng dụng một được mối định loại mối ghép số mối ghép ghép đinh tán cố định thường gặp trong các vật dụng gia đình Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 0,25 0,25 1,25 Tỉ lệ 7,5% 2,5% 2,5% 12,5% Mối Biết được cấu Phân biệt được Liện hệ các ghép tạo, đặc điểm các loại khớp khớp quay động và ứng dụng động thường trong thực tế của các mối gặp ghép động Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,25 0,25 1 Tỉ lệ 5% 2,5% 2,5% 10% Tổng 16 12 8 4 40 câu Tổng 4 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONGBIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Tiết theo PPCT : Tiết 35 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1. Gang cứng hơn thép vì sao? A. Tỉ lệ Cacbon lớn hơn B. Tỉ lệ Cacbon nhỏ hơn C. Tỉ lệ Cac bon bằng nhau D. Không có Cacbon Câu 2: Có bao nhiêu phép chiếu: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Hình chiếu bằng có hướng chiếu A.Từ trước tới B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ dưới lên Câu 4: Cho vật thể giá chữ V Hình chiếu sau là hình chiếu gì? A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu đứng D. Hình cắt
  5. Câu 5: Đây là hình chiếu của hình . A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều C. Hình chóp đều D. Hình nón Câu 6:” Khi quay một vòng quanh một cạnh cố định, ta được một hình trụ”. Từ điền vào chỗ trống trên là: A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Nửa hình tròn Câu 7: Trên bản vẽ kĩ thuật dùng hình cắt với mục đích gì? A. Để biểu diễn hình ba chiều B. Để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể C. Để biểu diễn hình chiếu vuông góc D. Đáp án khác Câu 8: Khi biểu diễn ren bị che khuất, đường chân ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh Câu 9: Nội dung cần hiểu trong bước đọc khung tên của bản vẽ nhà là? A. Số phòng, số cửa B. Tên gọi ngôi nhà, tỉ lệ C. Tên gọi hình chiếu và mặt cắt D. Kích thước từng bộ phận Câu 10: Thước đo chiều dài là: A. Thước lá B. Ke vuông C. Êto
  6. D. Kìm Câu 11: Dụng cụ kẹp chặt là: A. Mỏ lết B. Cờ lê C. Ê tô D. Tua vít Câu 12: Phần nào sau đây KHÔNG là chi tiết máy? A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đạp D. Mảnh vỡ máy Câu 13: Chi tiết máy nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung? A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đap D. Đai ốc Câu 14: Mối ghép bu lông gồm: A. Chi tiết ghép B. Bu lông C. Đai ốc, vòng đệm D. Tất cả các đáp án trên Câu 15: Mối ghép sống trượt- rãnh trượt có mặt tiếp xúc là: A. Mặt trụ tròn B. Mặt tam giác C. Mặt phẳng D. Mặt cầu Câu 16: Ví dụ nào sau đây KHÔNG là ứng dụng của khớp quay? A. Bản lề cửa B. Trục trước xe đạp C. Quạt điện D. Ngăn kéo bàn Câu 17: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động . A. Giống hệt nhau B. Khác nhau C. Tương đối D. Gần giống nhau Câu 18: Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát, người ta sẽ: A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn
  7. B. Làm nhẵn bóng các bề mặt C. Bôi trơn bằng dầu, mỡ D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Chi tiết có lỗ thường được lắp thêm gì để giảm ma sát? A. Ổ trục B. Bạc lót C. Trục D. Vòng đệm Câu 20: Mối ghép pit-tông – xilanh có mặt tiếp xúc là: A. Mặt trụ tròn B. Mặt cầu C. Mặt phẳng D. Mặt cắt Câu 21: Trong mối ghép hàn, muốn tháo rời các chi tiết ta phải: A. Phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép B. Tháo bu lông trước C. Tháo đai ốc trước D. Tháo vòng đệm trước Câu 22: Đinh tán là chi tiết ., đầu có mũ A. Hình cầu B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Hình trụ Câu 23: Mối ghép đinh tán thường được dùng khi nào? A. Vật liệu tấm thép không hàn được hoặc khó hàn B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao C. Mối ghép chịu lực lớn và chấn động mạnh D. Tất cả phương án trên Câu 24: Đồ vật nào sau sử dụng mối ghép đinh tán? A. Bút bi B. Cán dao C. Vòng bi D. Bánh xe Câu 25: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới. B. Trên xuống C. Trái sang. D. Phải sang Câu 26: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là: A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khác
  8. Câu 27: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 28: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình: A. Hình nón B. Hình trụ C. Hình cầu D. Hình chỏm cầu Câu 29: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: A. Trước mặt phẳng cắt B. Sau mặt phẳng cắt C. Trên mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt Câu 30: Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng Câu 31: Các chi tiết như bu lông, đai ốc, lò xo, bánh răng, thuộc nhóm chi tiết nào? A. Nhóm chi tiết có công dụng chung B. Nhóm chi tiết có công dụng riêng C. Nhóm chi tiết chung D. Nhóm chi tiết riêng Câu 32: Các chi tiết như Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp, thuộc nhóm chi tiết nào? A. Nhóm chi tiết có công dụng chung B. Nhóm chi tiết có công dụng riêng C. Nhóm chi tiết chung D. Nhóm chi tiết riêng Câu 33: Nhóm các dụng cụ tháo, lắp là: A. Mỏ lết, cờ lê, kìm B. Eeto, kìm, cờ lê C. Cờ lê, mỏ lết, êto D. Mỏ lết, cờ lê, tua vít Câu 34: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo góc? A. Ke vuông B. Cờ lê C. Thước lá D. Thước cặp Câu 35: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn các khối tròn xoay? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Bản vẽ nhà xác định:
  9. A. Hình dạng ngôi nhà B. Kích thước ngôi nhà C. Cấu tạo ngôi nhà D. Hình dạng, kích thước và cấu tạo ngôi nhà Câu 37: Trong các chi tiết sau, đâu là chi tiết có công dụng chung? A. Lò xo B. Khung xe đạp C. Kim máy khâu D. Trục khuỷu Câu 38. Khi quay . Một vòng quanh một đường kính cố định, ta được hình cầu. A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác vuông C. Hình vuông D. Nửa hình tròn Câu 39. Trong các khối hình sau, khối hình nào KHÔNG phải khối tròn xoay? A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình hộp chữ nhật Câu 40. Trong các khối hình sau, đâu KHÔNG phải khối đa diện? A. Hình cầu B. Hình hộp chữ nhật C. Hình lăng trụ đều D. Hình chóp đều
  10. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Tiết theo PPCT : Tiết 35 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A C B A C A B C B A án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C D C D C D A D B A án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp A D D B A C A B B C án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp A B D A A D A D D A án GV ra đề TTCM duyệt Ban giám hiệu duyệt Bùi Thị Quỳnh Đinh Thị Như Quỳnh Đặng Thị Tuyết Nhung