Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy

Câu 1. Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động như thế nào?

A. ngược chiều nhau B. khác nhau C. giống hệt nhau D. gần giống nhau

Câu 2. Cho bộ truyền động đai: Bánh A là bánh dẫn quay 640 vòng/phút. Bánh B là bánh bị dẫn quay 400 vòng/phút. Tính tỉ số truyền của bộ truyền động?

A. 0,625 B. 0,67 C. 1,6 D. 1,5

Câu 3. Mối ghép cố định gồm mấy loại?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 4. Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5. Trong công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền động ăn khớp, Z2 là gì?

A. tốc độ quay của bánh dẫn B. số răng của bánh dẫn

C. số răng của bánh bị dẫn D. tốc độ quay của bánh bị dẫn

Câu 6. Cho bộ truyền động đai: Bánh A là bánh quay trước 500 vòng/phút. Bánh B là bánh quay theo 250 vòng/phút. Biết bánh A có đường kính là 600mm. Tính đường kính bánh B?

A. 240mm B. 900mm C. 280mm D. 1200mm

Câu 7. Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép cố định?

A. Bản lề B. Pit-tông-Xylanh C. Ổ trục D. Vít cấy

Câu 8. Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 9. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 10. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công?

A. Kìm B. Ke vuông C. Búa D. Mỏ lết

pdf 2 trang Lưu Chiến 30/07/2024 600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 MÃ ĐỀ CN811 Ngày thi: 12/12/2022 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Dùng bút chì tô đáp án đúng trong phiếu bài làm cho các câu hỏi sau: Câu 1. Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động như thế nào? A. ngược chiều nhau B. khác nhau C. giống hệt nhau D. gần giống nhau Câu 2. Cho bộ truyền động đai: Bánh A là bánh dẫn quay 640 vòng/phút. Bánh B là bánh bị dẫn quay 400 vòng/phút. Tính tỉ số truyền của bộ truyền động? A. 0,625 B. 0,67 C. 1,6 D. 1,5 Câu 3. Mối ghép cố định gồm mấy loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 4. Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 5. Trong công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền động ăn khớp, Z2 là gì? A. tốc độ quay của bánh dẫn B. số răng của bánh dẫn C. số răng của bánh bị dẫn D. tốc độ quay của bánh bị dẫn Câu 6. Cho bộ truyền động đai: Bánh A là bánh quay trước 500 vòng/phút. Bánh B là bánh quay theo 250 vòng/phút. Biết bánh A có đường kính là 600mm. Tính đường kính bánh B? A. 240mm B. 900mm C. 280mm D. 1200mm Câu 7. Trong các mối ghép sau, đâu là mối ghép cố định? A. Bản lề B. Pit-tông-Xylanh C. Ổ trục D. Vít cấy Câu 8. Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 10. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công? A. Kìm B. Ke vuông C. Búa D. Mỏ lết Câu 11. Nhóm vật liệu nào dưới đây không phải là vật liệu kim loại? A. Chảo rán, lõi dây điện, khung xe đạp. B. Lưỡi cuốc,vỏ quạt điện, móc khóa cửa. C. Lưỡi kéo, móc khóa cửa, chảo rán. D. Chảo rán, lưỡi kéo, lõi dây điện. Câu 12. Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 13. Tỉ lệ cacbon của thép là bao nhiêu? A. ≤ 2,14% B. 2,14 Câu 14. Cho bộ truyền động xích của xe đạp: Đĩa xích có 60 răng, đĩa líp có 24 răng. Tính tỉ số truyền? A. 1,4 B. 2,5 C. 0,4 D. 1,5 Câu 15. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng: A. Thước đo góc vạn năng B. Êke C. Ke vuông D. Thước cặp Câu 16. Đâu là đặc điểm mối ghép bằng đinh tán? A. Mối ghép không chịu lực lớn và chấn động mạnh B. Vật liệu tấm có thể hàn C. Mối ghép phải chịu được lực lớn và chấn động mạnh D. Mối ghép không chịu được nhiệt độ cao Câu 17. Có mấy loại mối ghép bằng ren? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
  2. Câu 18. Cho bộ truyền động bánh răng hoạt động như sau: Bánh A quay 90 vòng/phút. Bánh B quay 360 vòng/phút. Khi hoạt động, bánh A là bánh quay trước. Tính tỉ số truyền và cho biết bộ truyền động tăng hay giảm tốc? A. 1/4; giảm tốc B. 4; giảm tốc C. 4; tăng tốc D. 1/4; tăng tốc Câu 19. Phần tử nào dưới đây không phải là chi tiết máy? A. Bu lông B. Đai ốc C. Bánh răng D. Mảnh vỡ máy Câu 20. Đâu không phải là ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán? A. ứng dụng trong khung xe đạp B. ứng dụng trong các dụng cụ sinh hoạt gia đình C. ứng dụng trong giàn cần trục D. ứng dụng trong kết cầu cầu PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2,5 điểm). Trình bày các tính chất của vật liệu cơ khí. Trong cơ khí, người ta đặc biệt quan tâm đến tính chất nào của vật liệu cơ khí? Câu 2. (2,5 điểm). a) Trình bày khái niệm chi tiết máy? Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy là gì? b) Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Cho ví dụ về các loại mối ghép đó.