Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.

B. Công suất định mức của nồi cơm điện.

C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.

D. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là

A. Cầu dao.

B. Ổ điện.

C. Áptômat.

D. Công tắc.

Câu 3. Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?

A. Tan học không tắt đèn phòng học.

B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà.

C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học.

D. Bật đèn khi ngủ.

Câu 4.  Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:

A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.

B. Biến đổi cường độ của dòng điện.

C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.

D. Biến điện năng thành cơ năng

doc 6 trang Ánh Mai 28/02/2023 4560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi Nội dung cao Thời % tổng TT Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian điểm Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) ĐỒ 1.1. Đồ dung điện quang 1 DÙNG 1.2. Đồ dung điện cơ 2 3.0 2 8 4 11 20% ĐIỆN 1.3. Đồ dung điện nhiệt SỬ 2.1.Sử dụng hợp lý điện năng 2 DỤNG 35% HỢP LÍ 2.2.Máy biến áp 1 pha 2 3.0 1 4 1 10 3 1 17 ĐIỆN 2.3. Tính toán điện năng NĂNG tiêu thụ MẠNG 3.1. Điện áp mạng điện ĐIỆN trong nhà 45% 3 2 3.0 1 4 1 10 2 17 TRONG 3.2. Tiết kiệm điện năng NHÀ Tổng 6 9 4 16 1 10 1 10 8 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 % 30 % 20% 10% 40% 60% Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 % TN_0,5đ/câu
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1.1. Đồ dung điện Nhận biết: Biết được đặc điểm, cấu tạo quang của các loại đồ dùng điện quen thuộc [2], ĐỒ DÙNG 1 1.2. Đồ dung điện cơ [7] 2 2 ĐIỆN 1.3. Đồ dung điện Thông hiểu: Hiểu được nguyên lý làm nhiệt việc của các loại đồ dùng điện [1], [6] 2.1.Sử dụng hợp lý Nhận biết: Biết được các việc cần làm để điện năng tiết kiệm điện năng [3 ], 2 SỬ DỤNG 2.2.Máy biến áp 1 Thông hiểu: Hiểu được cấu tạo của máy HỢP LÍ 1 1 1 ĐIỆN NĂNG pha biến thế [4 ] 2.3. Tính toán điện Vận dụng: vận dụng được công thức để năng tiêu thụ tính điện năng tiêu thụ [11] 3.1. Điện áp mạng Nhận biết : Biết được điện áp mạng điện điện trong nhà trong nhà, các thiết bị bảo vệ mạch điện và 3.2. Tiết kiệm điện lấy điện [5 ] [9] MẠNG ĐIỆN năng Thông hiểu: Hiểu được cấu tạo, tác dụng 4 2 1 1 1 TRONG NHÀ của aptomat, cầu dao và cầu chì [10 ] Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các biện pháp tiết kiệm điện năng và liên hệ bản thân [12 ], [8] Tổng 5 4 2 1
  3. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 Phút I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là A. Cầu dao. B. Ổ điện. C. Áptômat. D. Công tắc. Câu 3. Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 4. Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến đổi cường độ của dòng điện. C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. D. Biến điện năng thành cơ năng Câu 5. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V. B. 127V.
  4. C. 220V. D. 320V. Câu 6. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. Dây quấn có độ dài như nhau. B. Đều là những phần quay. C. Lõi thép có kích thước bằng nhau . D. Đều có lõi thép và dây quấn. Câu 7. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao? A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 8. Một người bị dây điện đứt đè lên người, cách xử lí đúng và an toàn nhất là A. Gọi người khác đến cứu. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết bị bảo vệ mạch điện và lấy điện. Câu 10. (1,5 điểm) Ở mạng điện trong nhà, dùng áptômat thay cho cầu dao và cầu chì được không? Tại sao? Câu 11. (2 điểm) Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả trong tháng 1 tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên với giá điện 1400 đồng/KWh. Câu 12. (1 điểm) Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng. Là một học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện năng?
  5. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH&THCS NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 Phút I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A C D C B II.Tự luận: (6 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm -Cấp điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là 220V 0,5 9 -Thiết bị bảo vệ: cầu chì, áptômat 0,5 -Thiết bị lấy điện:ổ cắm điện, phích cắm điện 0,5 -Có thể dùng aptomat thay cho cầu giao và cầu chì được -Giải thích 0,5 10 Vì aptomat có đặc tính sau: 0,5 + Tự động cắt mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải(vai trò như cầu chì) 0,5 + Đóng cắt mạch điện ( vai trò như cầu giao) Điện năng tiêu thụ của 4 quạt điện trong một ngày: A=P.t = 80 x (4 x 2) = 640 (Wh) Điện năng tiêu thụ của 4 bóng điện trong một ngày: A=P.t = 30 x (4 x 3) = 360 (Wh) 0,5 Điện năng tiêu thụ của lớp trong 1 ngày: 0,5 11 An = 640 + 360 = 1000 (Wh) = 1 (KWh) 0,5 Điện năng tiêu thụ của lớp trong một tháng(26 ngày): 0,5 At = 1000 x 26 = 26000 (Wh) = 26 (KWh) Số tiền phải trả trong 1 tháng là: 26 x 1400 = 36400 (đồng) 12 *các biện pháp tiết kiệm điện năng: 0,25
  6. - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm . 0,25 - Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. 0,25 *Là một học sinh để tiết kiệm điện năng em cần làm những việc sau : 0,25 - Tắt đèn quạt trước khi ra về (ngắt cầu dao trong phòng học) - Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết