Đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)
Câu 1: Máu bao gồm những thành phần nào?
A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu |
B. Huyết tương và các tế bào máu |
C. Hồng cầu, bạch cầu và huyết tương |
D. Bạch huyết, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu |
Câu 2: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu chiếm khoảng bao nhiêu % thể tích máu?
A. 50% | B. 55% |
C. 45% | D. 60% |
Câu 3: Iodine là thành phần không thể thiếu của
A. hemoglobin hồng cầu. | B. vitamin C. |
C. hormone tuyến yên. | D. hormone tuyến giáp. |
Câu 4: Hồng cầu có chức năng gì?
A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide | |
B. Vận chuyển oxygen | |
C. Vận chuyển carbon dioxide | |
D. Giúp máu dễ dàng lưu thông trong lòng mạch |
Câu 5: Chức năng nào của da là quan trọng nhất, không thể thay thế bởi cơ quan khác?
A. Bài tiết | B. Bảo vệ cơ thể |
C. Điều hoà thân nhiệt | D. Cảm giác |
Câu 6: Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích từ môi trường ngoài?
A. Tuyến nhờn | B. Dây thần kinh |
C. Cơ co chân lông | D. Thụ quan |
Câu 7: Nhiệt độ cơ thể người cao nhất ở cơ quan nào?
A. Máu | B. Da |
C. Gan | D. Thận |
Câu 8: Nhiệt độ cơ thể người thay đổi như thế nào thì tim, hệ thần kinh và các cơ quan khác có thể bị rối loạn, ảnh hưởng tới các hoạt động sống của cơ thể?
A. Trong khoảng 36℃ đến 37℃ | B. Trong khoảng 35℃ đến 38℃ |
C. Dưới 32℃ hoặc trên 36℃ | D. Dưới 35℃ hoặc trên 38℃ |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_ket_n.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 8 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/4/2024 Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Đọc kĩ các câu hỏi sau, lựa chọn đáp án đúng nhất tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Máu bao gồm những thành phần nào? A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu B. Huyết tương và các tế bào máu C. Hồng cầu, bạch cầu và huyết tương D. Bạch huyết, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu Câu 2: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu chiếm khoảng bao nhiêu % thể tích máu? A. 50% B. 55% C. 45% D. 60% Câu 3: Iodine là thành phần không thể thiếu của A. hemoglobin hồng cầu. B. vitamin C. C. hormone tuyến yên. D. hormone tuyến giáp. Câu 4: Hồng cầu có chức năng gì? A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide B. Vận chuyển oxygen C. Vận chuyển carbon dioxide D. Giúp máu dễ dàng lưu thông trong lòng mạch Câu 5: Chức năng nào của da là quan trọng nhất, không thể thay thế bởi cơ quan khác? A. Bài tiết B. Bảo vệ cơ thể C. Điều hoà thân nhiệt D. Cảm giác Câu 6: Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích từ môi trường ngoài? A. Tuyến nhờn B. Dây thần kinh C. Cơ co chân lông D. Thụ quan Câu 7: Nhiệt độ cơ thể người cao nhất ở cơ quan nào? A. Máu B. Da C. Gan D. Thận Câu 8: Nhiệt độ cơ thể người thay đổi như thế nào thì tim, hệ thần kinh và các cơ quan khác có thể bị rối loạn, ảnh hưởng tới các hoạt động sống của cơ thể? A. Trong khoảng 36℃ đến 37℃ B. Trong khoảng 35℃ đến 38℃ C. Dưới 32℃ hoặc trên 36℃ D. Dưới 35℃ hoặc trên 38℃ Câu 9: Thông thường khi sốt đến khoảng bao nhiêu độ thì mới nên bắt đầu sử dụng thuốc hạ sốt? A. 36℃ B. 37,5℃ C. 38,5℃ D. 40℃ Trang 1/4 – Mã đề 001
- Câu 10: Nguyên nhân gây bệnh bướu cổ là do cơ thể thiếu iodine dẫn đến hormone nào không được tiết ra? A. Hormone insulin B. Hormone thyroxine C. Hormone prolactin D. Hormone adrenaline Câu 11: Tuyến yên tiết ra hormone ACTH tác động đến hoạt động của tuyến nội tiết nào trong cơ thể? A. Tuyến giáp B. Tuyến tụy C. Tuyến trên thận D. Tuyến sinh dục Câu 12: Hormone nào tham gia điều hòa calcium và phosphorus trong máu? A. Oxytocin B. Estrogen C. Glucagon D. Calcitonin Câu 13: Tuyến nào sau đây được gọi là tuyến pha? A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Tuyến thượng thận D. Tuyến sinh dục Câu 14: Các tuyến nội tiết tiết ra hormone rồi được vận chuyển theo con đường nào để đến cơ quan đích? A. Đường máu B. Đường bạch huyết C. Đường tiêu hóa D. Đường thở Câu 15: Để khắc phục tật cận thị cần đeo loại kính gì? A. Kính hội tụ B. Kính phân kì C. Kính râm D. Kính thuốc Câu 16: Cơ quan thính giác có cấu tạo gồm những bộ phận nào? A. Tai ngoài, tai giữa và tai trong B. Tai, dây thần kinh thính giác và vùng thính giác ở vỏ não C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ và chuỗi xương tai D. Cơ quan cảm thụ âm thanh, dây thần kinh thính giác và ốc tai Câu 17: Cơ quan nào có chức năng quan sát, thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng? A. Vị giác B. Thính giác C. Thị giác D. Xúc giác Câu 18: Bệnh nào gây suy giảm chức năng vận động, dẫn đến các triệu chứng như run tay, mất thăng bằng, khó khăn khi di chuyển và thường gặp ở người cao tuổi? A. Động kinh B. Parkinson C. Alzheimer D. Đái tháo đường Câu 19: Chất gây nghiện nào sau đây có ảnh hưởng vô cùng nguy hiểm với cơ thể dù chỉ sau thời gian ngắn sử dụng? A. Heroin B. Nicotine C. Caffeine D. Etanol Câu 20: Bộ phận trung ương của hệ thần kinh ở người gồm có A. dây thần kinh và hạch thần kinh. B. tủy sống và hạch thần kinh. C. não bộ và tủy sống. D. não bộ và dây thần kinh. Câu 21: Con người có mấy giác quan? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Trang 2/4 – Mã đề 001
- Câu 22: Đọc bảng kết quả chỉ số xét nghiệm sau và cho biết có mấy chỉ số bất thường? Bệnh nhân này cần lưu ý gì khi ăn uống? A. (2) ăn uống bình thường, bổ sung đủ nước B. (4) hạn chế chất đường bột, bổ sung thêm nhiều nước C. (3) Hạn chế chất đường bột và nội tạng động vật, thịt đỏ, hải sản D. (3) Hạn chế đồ ăn nhiều dầu mỡ, chiên xào, rán Câu 23: Nếu lượng uric acid trong máu cao hơn mức bình thường kéo dài sẽ dẫn đến mắc bệnh A. viêm khớp, gout, suy thận. B. tiểu đường, viêm da. C. động kinh, bại liệt. D. đau dạ dày, tá tràng. Câu 24: Mỗi quả thận có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng? A. 1 triệu B. 2 triệu C. 2,5 triệu D. 3 triệu Câu 25: Bệnh viêm cầu thận do tác nhân nào gây nên? A. Tụ cầu khuẩn B. Liên cầu khuẩn C. Adeno virus D. Giun sán ký sinh Câu 26: Ở phổi và các tế bào trong cơ thể, chất khí được trao đổi theo cơ chế nào? A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Dẫn truyền ngược có sử dụng ATP D. Hấp thu Câu 27: Khi được đưa vào máu, chất khí nào sẽ chiếm chỗ của O 2 trong hồng cầu, làm cho cơ thể ở trạng thái thiếu O2? A. NO B. CO2 C. CO D. SO2 Câu 28: Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis khi xâm nhập được vào trong cơ thể sẽ gây ra bệnh gì? A. Lao phổi B. Viêm phổi C. Viêm hầu - họng D. Viêm niệu đạo Câu 29: Phổ biến nhất là hệ nhóm máu ABO gồm có A. bốn nhóm máu là A, B, AB và O. B. ba nhóm máu là AB, A và B. C. bốn nhóm máu là A, B, AO và BO. D. ba nhóm máu là A, B và O. Câu 30: Bằng cách sử dụng vaccine, con người có thể tạo được loại miễn dịch nào? A. Miễn dịch bẩm sinh B. Miễn dịch tập nhiễm C. Miễn dịch nhân tạo D. Miễn dịch tự nhiên Trang 3/4 – Mã đề 001
- Câu 31: Chỉ số glucose ở một người bình thường nằm trong khoảng 3,9 - 6,4 mmol/L? Một người sau khi khám sức khỏe định kỳ thì thấy kết quả của chỉ số này là 8,2 mmol/L. Người này có nguy cơ cao bị mắc bệnh gì? A. Gout B. Viêm cầu thận C. Tiểu đường D. Lao Câu 32: Bệnh Alzheimer thường có những triệu chứng phổ biến nào? A. Co giật hoặc có những hành vi bất thường, mất ý thức B. Run tay, mất thăng bằng, đi lại khó khăn C. Mắt mờ đục, khả năng nhìn giảm hoặc mất hẳn D. Mất trí nhớ, giảm khả năng ngôn ngữ, lẩm cẩm Câu 33: Hormone nào kích thích sự phát triển và rụng trứng ở nữ? A. Oxytocin B. Estrogen C. Glucagon D. Calcitonin Câu 34: Bệnh tiểu đường có thể gây nhiều biến chứng nguy hiểm như A. mất ý thức, mất khả năng kiểm soát hành vi. B. mất thăng bằng, đi lại khó khăn. C. mù lòa, tổn thương dây thần kinh, hoại tử da. D. suy giảm thính lực hoặc điếc hẳn. Câu 35: Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế nào? A. Miễn dịch B. Làm đông máu C. Duy trì máu ở trạng thái lỏng D. Vận chuyển oxygen II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): a) Vẽ sơ đồ truyền máu. b) Giả sử một người có nhóm máu B cần được truyền máu, người này có thể nhận những nhóm máu nào? Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ dẫn đến hậu quả gì? Câu 2 (1 điểm): Một học sinh nam lớp 8 có nhu cầu tiêu dùng năng lượng mỗi ngày là khoảng 2400 Kcal. Trong số năng lượng đó carbohydrate chiếm 68%, protein chiếm 19%, còn lại là lipid. Biết rằng: 1 gam protein oxy hoá hoàn toàn giải phóng 4,1 Kcal; 1 gam lipid oxy hoá hoàn toàn giải phóng 9,3 Kcal; 1 gam carbohydrate oxy hoá hoàn toàn giải phóng 4,3 Kcal. a) Tính tổng số gam protein, lipid, carbohydrate cần cung cấp cho nam sinh đó trong một ngày. b) Nếu nam sinh này muốn giảm cân nặng thì năng lượng nạp vào cho cơ thể trong 1 ngày cần thay đổi như thế nào? Câu 3 (0,5 điểm): Từ xa xưa ông cha ta đã có câu “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”. Hãy vận dụng những kiến thức em đã học được trong chương trình Khoa học tự nhiên 8 để giải thích câu nói trên. Hết Chúc các em làm bài tốt! Trang 4/4 – Mã đề 001