Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ, trong các tỉ lệ sau?
A. 1:2. | B. 1:1. | C. 5:1. | D. 2:1. |
Câu 2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ :
A. dưới lên. | B. trên xuống. | C. trái sang. | D. trước tới. |
Câu 3. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Đồng | B. Sắt. | C. Nhôm | D. Kẽm. |
Câu 4. Cao su thường có mấy loại
A. 2. | B. 1. | C. 3. | D. 4. |
Câu 5. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì?
A. hình tam giác cân. | B. hình tròn. |
C. hình vuông. | D. hình tam giác đều. |
Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 7. Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật nhằm diễn tả hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm và vị trí tương quan, cách thức lắp ghép giữa….
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
B. thi công xây dựng ngôi nhà.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm.
D. các chi tiết của sản phẩm.
Câu 8. Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Gang | B. Thép |
C. Sắt và hợp kim của sắt. | D. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng |
Câu 9. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là
A. Chất dẻo. | B. Nhôm. | C. Đồng. | D. Kẽm. |
Câu 10. Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật ?
A. Nét liền đậm. | B. Nét liền mảnh. |
C. Nét đứt mảnh. | D. Nét chấm chấm gạch. |
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_ket_noi_tri_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: Công nghệ 8 Năm học 2023 - 2024. B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Vận dụng % tổng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức Số CH TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Vẽ kỹ thuật Tiêu chuẩn trình 3 1 4 10% bày bản vẽ kỹ thuật 0,75 0,25 Hình chiếu vuông 3 2 góc của khối hình 5 12,5% 0,5 học cơ bản 0,75 Bản vẽ chi tiết 3 2 5 12,5% 0,75 0,5 Bản vẽ lắp 2 1 3 7,5% 0,5 0,25 Bản vẽ nhà 2 2 1 4 1 30% 0,5 0,5 2 2 Cơ khí Vật liệu cơ khí 3 4 1 7 1 27,5% 0,75 1 1 16 12 1 1 Tổng 28 2 (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) 100% 70 30 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % % Tỉ lệ chung % 70% 30%
- C. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 , THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận TT dung Đơn vị biết hiểu dụng dụng kiến kiến thức cao thức 1 Vẽ kỹ Tiêu chuẩn Nhận biết: 3 1 thuật trình bày - Gọi tên được các loại khổ giấy. bản vẽ kỹ - Nêu được một số loại tỉ lệ. thuật - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. C1,2,23 C3 Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Hình chiếu Nhận biết: 3 2 vuông góc - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. của khối - Nhận dạng được các khối đa diện. hình học - Nhận dạng được hình chiếu các khối tròn xoay. cơ bản Thông hiểu: C4,6,24 C5,7 - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ chi Nhận biết: 3 2 tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn C8,9,25 C12,26 giản. Bản vẽ lắp Nhận biết: 2 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. 1 Thông hiểu:
- - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. C10,27 C11 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. - Bản vẽ nhà Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà - Kể tên các bước đọc bản vẽ nhà. 2 2 1 - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. C13,14 C15,16 C2 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự. 2 Cơ khí Vật liệu cơ Nhận biết: 3 4 1 khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: C17,21,22 C18,19, C1 Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 20,28 Tổng 16 12 1 1 (4đ) (3đ) (2đ) (1đ)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút A/ MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1/ Kiến thức: Kiểm tra việc HS nắm vững: Các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật; Cách biểu diễn các hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản; Các nội dung của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà, hiểu và phân biệt được tính chất của các loại vật liệu cơ khí; biết ứng dụng trong kĩ thuật 2/ Năng lực cần đạt : - Năng lực chung: tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề, năng lực diễn đạt. - Năng lực đặc thù: mô hình hóa, giải quyết vấn đề. 3/ Thái độ: HS Ham học, trung thực, cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn.
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 201 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ, trong các tỉ lệ sau? A. 1:2. B. 1:1. C. 5:1. D. 2:1. Câu 2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ : A. dưới lên. B. trên xuống. C. trái sang. D. trước tới. Câu 3. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Đồng B. Sắt. C. Nhôm D. Kẽm. Câu 4. Cao su thường có mấy loại A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 5. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì? A. hình tam giác cân. B. hình tròn. C. hình vuông. D. hình tam giác đều. Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 7. Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật nhằm diễn tả hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm và vị trí tương quan, cách thức lắp ghép giữa . A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. thi công xây dựng ngôi nhà. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. các chi tiết của sản phẩm. Câu 8. Nhóm chính của kim loại màu là: A. Gang B. Thép C. Sắt và hợp kim của sắt. D. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng Câu 9. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là A. Chất dẻo. B. Nhôm. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 10. Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật ? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét chấm chấm gạch. Câu 11. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. H C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. D. Khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước. Câu 12. Phần khung tên trong bản vẽ nhà gồm những nội dung nào? A. Tỉ lệ bản vẽ B. Tên gọi ngôi nhà C. Nơi thiết kế D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 13. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. Tùy từng bản vẽ B. dm C. mm D. cm Câu 14. Chất dẻo nhiệt có tính chất là A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Dễ gia công.
- C. Có thể tái chế đươc. D. cả 3 đáp án trên. Câu 15. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện? A. Khối chóp đều. B. Khối trụ. C. Khối nón. D. Khối cầu. Câu 16. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 17. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi một cánh. B. Cửa sổ đơn. C. Cầu thang trên mặt đất. D. Cửa đi bốn cánh. Câu 18. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen ? A. kẽm. B. nhôm. C. gang. D. đồng. Câu 19. Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 20. Phần hình biểu diễn trong trình tự đọc bản vẽ nhà gồm nội dung nào? A. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. B. Các hình chiếu, hình cắt. C. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. D. Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà. Câu 21. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp D. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp Câu 22. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí . A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng. Câu 23. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ kẽm. C. Tỉ lệ carbon. D. Tỉ lệ nhôm. Câu 24. Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25. Có mấy khổ giấy chính được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 26. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau. A. phân tích chi tiết. B. yêu cầu kỹ thuật. C. bảng kê. D. tổng hợp. Câu 27. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 28. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là A. khung tên. B. bảng kê. C. phân tích chi tiết. D. tổng hợp. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Kể tên các vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em và gọi tên các vật liệu đó (các vật dụng có từ 4 loại vật liệu khác nhau) Câu 2 (2,0 điểm). Cho bản vẽ nhà dưới đây
- Em hãy trình bày trình tự đọc bản vẽ nhà trên Hết
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Công nghệ 8 MÃ ĐỀ 201 Năm học 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A D B A B A D D A D A D C D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A A A C A D D C C C A B B A án II. TỰ LUẬN:3,0 điểm Đáp án Điểm Câu 1. - Chảo: gang. 0,25 - Lõi dây điện: đồng. 0,25 - Đế giày: cao su. 0,25 - Rổ, rá: chất dẻo nhiệt. 0,25 Câu 2. 1. Khung tên: - Nhà mái bằng - 1 : 100 - Công ty xây dựng số 1 0,5 2. Hình biểu diễn: - Mặt đứng, mặt cắt, mặt bằng - Vị trí: Mặt đứng ở vị trí hình chiếu đứng, mặt bằng ở vị trí hình chiếu bằng, mặt cắt ở vị trí hình chiếu cạnh. 0,5 3. Kích thước: - 6300 x 5400 x 4800 - Phòng sinh hoạt chung: 2400 mm x 4800 mm - Phòng ngủ 1: 2400 mm x 4800 mm - Phòng ngủ 2: 2400 mm x 4800 mm 0,5 - Hành lang: 2400 mm x 600 mm 4. Các bộ phận: - 3 phòng - Cửa đi: 1; cửa sổ: 6 - 6 cửa sổ đơn 2 cánh, 1 cửa đi hai cánh. 0,5 GV RA ĐỀ TTCM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nhóm công nghệ 8 Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng