Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề

Câu 1: Nước được tạo ra từ nguyên tử của các nguyên tố hóa học nào?

A. Nitrogen và oxygen. B. Carbon và oxygen.

C. Hydrogen và nitrogen. D. Hydrogen và oxygen.

Câu 2: Trong 20g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 4,2.1023 phân tử. B. 3,6.1023 phân tử.

C. 3,0.1023 phân tử. D. 1,8.1023 phân tử.

Câu 3: Người ta thường nói copper nặng hơn aluminium. Câu giải thích nào sau đây là không đúng?

A. Vì trọng lượng riêng của copper lớn hơn trọng lượng riêng của aluminium.

B. Vì khối lượng riêng của copper lớn hơn khối lượng riêng của aluminium.

C. Vì trọng lượng riêng của miếng copper lớn hơn trọng lượng của miếng aluminium có cùng thể tích.

D. Vì trọng lượng của copper lớn hơn trọng lượng của aluminium.

Câu 4: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là

A. acid stearic. B. sulfuric acid.

C. acetic acid. D. hydrochloric acid.

Câu 5: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. nitrogen. B. carbon. C. phosphorus. D. potassium.

Câu 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau đây: Áp lực là … có phương vuông góc với mặt bị ép.

A. trọng lực B. lực ép C. lực kéo D. lực đẩy

Câu 7: Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Để thu được 14,874 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn cần bao nhiêu mol Al?

A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol

doc 4 trang Lưu Chiến 08/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN – Lớp 8 ĐỀ 811 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: / ./2023 PHẦN I, TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Nước được tạo ra từ nguyên tử của các nguyên tố hóa học nào? A. Nitrogen và oxygen. B. Carbon và oxygen. C. Hydrogen và nitrogen. D. Hydrogen và oxygen. Câu 2: Trong 20g MgO có bao nhiêu phân tử MgO? A. 4,2.1023 phân tử. B. 3,6.1023 phân tử. C. 3,0.1023 phân tử. D. 1,8.1023 phân tử. Câu 3: Người ta thường nói copper nặng hơn aluminium. Câu giải thích nào sau đây là không đúng? A. Vì trọng lượng riêng của copper lớn hơn trọng lượng riêng của aluminium. B. Vì khối lượng riêng của copper lớn hơn khối lượng riêng của aluminium. C. Vì trọng lượng riêng của miếng copper lớn hơn trọng lượng của miếng aluminium có cùng thể tích. D. Vì trọng lượng của copper lớn hơn trọng lượng của aluminium. Câu 4: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là A. acid stearic. B. sulfuric acid. C. acetic acid. D. hydrochloric acid. Câu 5: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. nitrogen. B. carbon. C. phosphorus. D. potassium. Câu 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau đây: Áp lực là có phương vuông góc với mặt bị ép. A. trọng lực B. lực ép C. lực kéo D. lực đẩy Câu 7: Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Để thu được 14,874 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn cần bao nhiêu mol Al? A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol Câu 8: Gọi d và D lần lượt là trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Mối liên hệ giữa d và D là A. d= . B. D + d = 10. C. d = 10D. D. D = 10d. Câu 9: Công thức hóa học của oxide tạo bởi N và O, trong đó N có hóa trị V là A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. N2O3. Câu 10: Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của calcium hydroxide là A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 11: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là A. HCl, NaOH. B. H2SO4, HCl. C. NaCl, HCl. D. Ba(OH)2, NaOH.
  2. Câu 12: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với acid. B. Tác dụng với base, C. Tác dụng với oxide acid. D. Tác dụng với muối. Câu 13: Tỉ khối của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là A. 1,7. B. 1,5. C. 0,9. D. 0,19. Câu 14: Chất nào sau đây là acid? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl D. Fe2O3. Câu 15: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng Câu 16: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ toàn phân đạm: A. NH4NO3, (NH4)2SO4, NH4Cl, (NH4)2HPO4. B. KCl, CO(NH2)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4. C. NH4Cl, CO(NH2)2, NH4NO3, (NH4)2SO4. D. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, NH4NO3. Câu 17: Trong số các base sau đây, base nào là base tan trong nước? A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. KOH. Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Phản ứng giữa nước chanh và nước rau muống (xuất hiện màu hồng nhạt) là phản ứng hoá học xảy ra nhanh. B. Phản ứng lên men rượu xảy ra chậm. C. Phản ứng cháy nổ xảy ra chậm. D. Phản ứng đốt cháy than trong không khí nhanh hơn phản ứng sắt bị gỉ trong không khí. Câu 19: Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kg/m3. B. kg/m2. C. N/m3. D. V/m3. Câu 20: Bỏ quả trứng vào dung dịch acid chloride thấy sủi bọt ở vỏ trứng. Biết rằng acid chloride đã tác dụng với Calcium carbonate (chất này trong vỏ trứng) tạo ra Calcium chloride (chất này tan), nước và khí carbon dioxide thoát ra. Ý nào dưới đây biểu diễn đúng phương trình chữ của phản ứng trên. A. Calcium chloride + nước → acid chloride + Calcium carbonate. B. Calcium chloride + carbon dioxide + nước → acid chloride + Calcium carbonate. C. Acid chloride + Calcium carbonate → Calcium chloride + carbon dioxide + nước. D. Acid chloride + Calcium carbonate → Calcium chloride + carbon dioxide. Câu 21: Cho 90 gam dung dịch Ba(OH)2 5,7% vào dung dịch K2CO3 dư, sau phản ứng thu được m gam BaCO3. Giá trị của m là A. 4,89 gam. B. 5,91 gam. C. 6,19 gam. D. 5,45 gam. Câu 22: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây? A. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. B. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. C. Khi mưa giông thường có sấm sét. D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
  3. Câu 23: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Phản ứng thuận nghịch. B. Tốc độ phản ứng. C. Cân bằng hoá học. D. Phản ứng một chiều. Câu 24: Trong phản ứng: Magnesium + acid sunfuric → Magnesium sunfat + khí hiđro. Magnesium sunfat là A. chất xúc tác. B. sản phẩm. C. chất môi trường. D. chất phản ứng. Câu 25: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích? A. d=V.D. B. d=V.P. C. D=P.V. D. d=P/V. Câu 26: Muốn tăng áp suất thì A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 27: Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây? A. C2O. B. H2CO3. C. CO. D. CO2. Câu 28: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì? A. Chất tan. B. Dung môi. C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa. Câu 29: Chất NaOH có tên gọi là A. potassium hydroxide. B. sodium(I) hydroxide. C. calcium hydroxide D. sodium hydroxide. Câu 30: Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Vậy, 1kg sắt sẽ có thể tích vào khoảng A. 128cm3. B. 12,8cm3. C. 1.280cm3. D. 12.800cm3. Câu 31: Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là A. SO2. B. MgO. C. Al2O3. D. CuO. Câu 32: Khối lượng riêng của chì vào khoảng 11 300 kg/m3. Do đó, 2 lít chì sẽ có khối lượng khoảng: A. 2,26 kg. B. 22,6 kg. C. 226 kg. D. 2 260 kg. Câu 33: Khối lượng riêng của một vật liệu đơn chất cho ta biết A. vật đó được cấu tạo bằng chất gì. B. vật đó nặng bao nhiêu cân. C. vật đó dài bao nhiêu mét. D. vật đó dài và nặng bao nhiêu mét. Câu 34: Nước không thể hòa tan chất nào sau đây? A. Cát. B. Mì chính. C. Muối. D. Đường. Câu 35: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là A. dung dịch AgNO3 và giấy quì tím. B. dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3. C. dùng quì tím và dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
  4. PHẦN II, TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Hoàn thành phương trình hóa học sau: a. NaOH + → H2O + Na2SO4 b. H2SO4(l) + → MgSO4 + H2 c. K + K2O d. K2SO4 + → KCl + BaSO4 Câu 2 (1 điểm). Tính trọng lượng của thanh nhôm có thể tích 100cm 3? Biết khối lượng riêng của nhôm là: 2700kg/m3 (Biết: H = 1, C =12, O = 16, Mg = 24, Al = 27, K = 39, S = 32, Cl = 35,5, Fe = 56, Cu = 64, Ba = 137) Chúc các em làm bài tốt