Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề

Câu 1: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn:

A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. nối tiếp

Câu 2: Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự nào?

A. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.

B. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.

C. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.

D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật.

Câu 3: Kí hiệu Ø trước con số chỉ:

A. Đường kính B. Bán kính C. Độ dài D. Đường kính, bán kính

Câu 4: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?

A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên

Câu 5: Tên gọi của kí hiệu dưới đây là gì?

A. Cầu thang trên mặt bằng B. Cửa đi đơn hai cánh

C. Cửa đi đơn một cánh D. Cầu thang trên mặt bằng

Câu 6: Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào?

docx 8 trang Lưu Chiến 08/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 MÃ ĐỀ: 801 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. nối tiếp Câu 2: Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự nào? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. B. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. C. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước. D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật. Câu 3: Kí hiệu Ø trước con số chỉ: A. Đường kính B. Bán kính C. Độ dài D. Đường kính, bán kính Câu 4: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 5: Tên gọi của kí hiệu dưới đây là gì? A. Cầu thang trên mặt bằng B. Cửa đi đơn hai cánh C. Cửa đi đơn một cánh D. Cầu thang trên mặt bằng Câu 6: Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào? A. B. C. D. Câu 7: Hình chỏm cầu hình chiếu bằng là hình nào? A. Tam giác đều B. Hình chữ nhật C. Hai hình tròn D. Hình tròn Câu 8: Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật? (1) Tiêu chuẩn về khổ giấy (2) Tiêu chuẩn về chữ viết (3) Tiêu chuẩn về nét vẽ (4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước (5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (3) (4) C. (1) (2) (5) D. (1) (3) (4) (5)
  2. Câu 9: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác Câu 10: Mặt phẳng chính diện được gọi mặt phẳng nào? A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu ngang D. Hình chiếu đứng Câu 11: Hình cầu được tạo thành như thế nào? A. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một đường cao của tam giác đó. B. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. C. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. D. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. Câu 12: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên B. Bảng kê C. Phân tích chi tiết D. Tổng hợp Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 14: Phần nào trong bản vẽ nhà thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 15: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Kích thước B. Hình biểu diễn C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 16: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Hình chiếu cạnh D. Mặt cắt Câu 17: Để thu hình chiếu bằng, ta chiếu vật thể theo hướng nào? A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 18: Tỉ lệ phóng to kí hiệu là: A. 1 : 5 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 7 : 7 Câu 19: Khổ giấy A1 có kích thước bằng bao nhiêu? A. 420 × 297 B. 297 × 210 C. 594 × 420 D. 841 × 594 Câu 20: Cho vật thể có kích thước: chiều dài 80 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1: 2. Độ dài kích thước chiều dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 20 mm B. 15 mm C. 40 mm D. 25 mm PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Em hãy trình bày nội dung bản vẽ lắp. Câu 2 (1 điểm). Trình bày các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Câu 3 (2 điểm). Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. Chúc các em làm bài tốt!
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 MÃ ĐỀ: 802 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác Câu 2: Hình cầu được tạo thành như thế nào? A. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một đường cao của tam giác đó. B. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. C. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. D. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. Câu 3: Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào? A. B. C. D. Câu 4: Hình chỏm cầu hình chiếu bằng là hình nào? A. Tam giác đều B. Hình chữ nhật C. Hai hình tròn D. Hình tròn Câu 5: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Kích thước B. Hình biểu diễn C. Khung tên D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 6: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. trùng nhau B. nối tiếp C. vuông góc D. song song Câu 7: Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự nào? A. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước. C. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. D. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
  4. Câu 8: Tên gọi của kí hiệu dưới đây là gì? A. Cửa đi đơn một cánh B. Cầu thang trên mặt bằng C. Cầu thang trên mặt bằng D. Cửa đi đơn hai cánh Câu 9: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Kích thước B. Hình biểu diễn C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 11: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên B. Bảng kê C. Phân tích chi tiết D. Tổng hợp Câu 12: Cho vật thể có kích thước: chiều dài 80 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1: 2. Độ dài kích thước chiều dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 25 mm B. 40 mm C. 15 mm D. 20 mm Câu 13: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Hình chiếu cạnh D. Mặt cắt Câu 14: Kí hiệu Ø trước con số chỉ: A. Đường kính B. Bán kính C. Độ dài D. Đường kính, bán kính Câu 15: Mặt phẳng chính diện được gọi mặt phẳng nào? A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu ngang D. Hình chiếu cạnh Câu 16: Khổ giấy A1 có kích thước bằng bao nhiêu? A. 420 × 297 B. 297 × 210 C. 594 × 420 D. 841 × 594 Câu 17: Tỉ lệ phóng to kí hiệu là: A. 1 : 5 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 7 : 7 Câu 18: Phần nào trong bản vẽ nhà thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên. B. Kích thước. C. Hình biểu diễn. D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 19: Để thu hình chiếu bằng, ta chiếu vật thể theo hướng nào? A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 20: Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật? (1) Tiêu chuẩn về khổ giấy (2) Tiêu chuẩn về chữ viết (3) Tiêu chuẩn về nét vẽ (4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước (5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ A. (1) (3) (4) (5) B. (1) (2) (3) (4) (5) C. (3) (4) D. (1) (2) (5) PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm). Trình bày các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Câu 2 (2 điểm). Em hãy trình bày nội dung bản vẽ lắp. Câu 3 (2 điểm). Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. Chúc các em làm bài tốt!
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 MÃ ĐỀ: 803 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào? A. B. C. D. Câu 2: Kí hiệu Ø trước con số chỉ: A. Đường kính B. Bán kính C. Độ dài D. Đường kính, bán kính Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 4: Mặt phẳng chính diện được gọi mặt phẳng nào? A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu ngang D. Hình chiếu cạnh Câu 5: Hình chỏm cầu hình chiếu bằng là hình nào? A. Hình chữ nhật B. Tam giác đều C. Hình tròn D. Hai hình tròn Câu 6: Hình cầu được tạo thành như thế nào? A. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. B. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. C. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một đường cao của tam giác đó. D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. Câu 7: Tỉ lệ phóng to kí hiệu là: A. 1 : 5 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 7 : 7 Câu 8: Tên gọi của kí hiệu dưới đây là gì? A. Cầu thang trên mặt bằng B. Cầu thang trên mặt bằng C. Cửa đi đơn hai cánh D. Cửa đi đơn một cánh
  6. Câu 9: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là A. Mặt bằng B. Hình chiếu cạnh C. Mặt đứng D. Mặt cắt Câu 10: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. vuông góc B. song song C. nối tiếp D. trùng nhau Câu 11: Cho vật thể có kích thước: chiều dài 80 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1: 2. Độ dài kích thước chiều dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 25 mm B. 40 mm C. 15 mm D. 20 mm Câu 12: Phần nào trong bản vẽ nhà thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 13: Để thu hình chiếu bằng, ta chiếu vật thể theo hướng nào? A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 14: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Kích thước B. Yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên D. Hình biểu diễn Câu 15: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Kích thước B. Hình biểu diễn C. Khung tên D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 16: Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự nào? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước. C. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật. Câu 17: Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật? (1) Tiêu chuẩn về khổ giấy (2) Tiêu chuẩn về chữ viết (3) Tiêu chuẩn về nét vẽ (4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước (5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (3) (4) (5) C. (3) (4) D. (1) (2) (5) Câu 18: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Đáp án khác C. Dùng để kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy Câu 19: Khổ giấy A1 có kích thước bằng bao nhiêu? A. 420 × 297 B. 297 × 210 C. 594 × 420 D. 841 × 594 Câu 20: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Bảng kê B. Tổng hợp C. Khung tên D. Phân tích chi tiết PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Em hãy trình bày nội dung bản vẽ lắp. Câu 2 (2 điểm). Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. Câu 3 (1 điểm). Trình bày các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Chúc các em làm bài tốt!
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/12/2023 MÃ ĐỀ: 804 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Để thu hình chiếu bằng, ta chiếu vật thể theo hướng nào? A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 2: Kí hiệu Ø trước con số chỉ: A. Đường kính B. Bán kính C. Độ dài D. Đường kính, bán kính Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 4: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Bảng kê B. Tổng hợp C. Khung tên D. Phân tích chi tiết Câu 5: Cho vật thể có kích thước: chiều dài 80 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1: 2. Độ dài kích thước chiều dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 25 mm B. 40 mm C. 15 mm D. 20 mm Câu 6: Hình chiếu vuông góc sau đây mô tả vật thể nào? A. B. C. D. Câu 7: Tên gọi của kí hiệu dưới đây là gì? A. Cửa đi đơn một cánh B. Cầu thang trên mặt bằng C. Cầu thang trên mặt bằng D. Cửa đi đơn hai cánh Câu 8: Tỉ lệ phóng to kí hiệu là: A. 1 : 5 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 7 : 7
  8. Câu 9: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. trùng nhau B. song song C. vuông góc D. nối tiếp Câu 10: Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự nào? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước. C. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước. D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật. Câu 11: Phần nào trong bản vẽ nhà thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Khung tên D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 12: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Kích thước B. Khung tên C. Yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn Câu 13: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Khung tên Câu 14: Hình cầu được tạo thành như thế nào? A. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. B. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. C. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một đường cao của tam giác đó. D. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. Câu 15: Mặt phẳng chính diện được gọi mặt phẳng nào? A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu ngang D. Hình chiếu cạnh Câu 16: Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật? (1) Tiêu chuẩn về khổ giấy (2) Tiêu chuẩn về chữ viết (3) Tiêu chuẩn về nét vẽ (4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước (5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (3) (4) (5) C. (3) (4) D. (1) (2) (5) Câu 17: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Đáp án khác C. Dùng để kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy Câu 18: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Hình chiếu cạnh D. Mặt cắt Câu 19: Hình chỏm cầu hình chiếu bằng là hình nào? A. Hình chữ nhật B. Tam giác đều C. Hình tròn D. Hai hình tròn Câu 20: Khổ giấy A1 có kích thước bằng bao nhiêu? A. 420 × 297 B. 297 × 210 C. 594 × 420 D. 841 × 594 PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. Câu 2 (1 điểm). Trình bày các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Câu 3 (2 điểm). Em hãy trình bày nội dung bản vẽ lắp. Chúc các em làm bài tốt!