Đề kiểm tra cuối kì II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Long Biên

Câu 1: Bộ phận thần kinh trung ương bao gồm:

A. Não và các hạch thần kinh B. Tủy sống và các hạch thần kinh

C. Hạch thần kinh và dây thần kinh D. Não và tủy sống

Câu 2: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ?

A. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.

B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.

C. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.

D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.

Câu 3: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ?

A. Tuyến sinh dục B. Tuyến tuỵ C. Tuyến yên D. Tuyến giáp

Câu 4: Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên có chức năng gì?

A. Thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.

B. Thu nhận sự chuyển động trong không gian.

C. Thu nhận thông tin về vị trí chuyển động trong không gian.

D. Tiếp nhận thông tin vị trí của các vật thể trong không gian. Câu 5: Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ?

A. Tuyến tùng B. Tuyến sữa C. Tuyến tụy D. Tuyến nhờn

Câu 6: Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ?

A. Tirôxin B. Ôxitôxin C. Canxitônin D. Glucagôn

pdf 2 trang Lưu Chiến 12/07/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: SINH HỌC 8 TIẾT: 66 MÃ ĐỀ: 801 Thời gian Làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: 06/05/2023 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời TNKQ Câu 1: Bộ phận thần kinh trung ương bao gồm: A. Não và các hạch thần kinh B. Tủy sống và các hạch thần kinh C. Hạch thần kinh và dây thần kinh D. Não và tủy sống Câu 2: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu Là gì ? A. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấP, tiêu hóa. C. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. D. Điều hòa, Phối hợP các cử động Phức tạP và giúP giữ thăng bằng cơ thể. Câu 3: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến sinh dục B. Tuyến tuỵ C. Tuyến yên D. Tuyến giáP Câu 4: Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên có chức năng gì? A. Thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian. B. Thu nhận sự chuyển động trong không gian. C. Thu nhận thông tin về vị trí chuyển động trong không gian. D. Tiếp nhận thông tin vị trí của các vật thể trong không gian. Câu 5: Tuyến nào dưới đây Là tuyến pha ? A. Tuyến tùng B. Tuyến sữa C. Tuyến tụy D. Tuyến nhờn Câu 6: Iôt Là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Tirôxin B. Ôxitôxin C. Canxitônin D. Glucagôn Câu 7: Hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào cơ chế điều hoà đường huyết khi đường huyết giảm ? A. Glucagôn B. ACTH C. Insulin D. Cooctizôn Câu 8: Vai trò chính của quá trình bài tiết? A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định B. GiúP giảm cân. C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới D. Thanh lọc cơ thể, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa Câu 9: Chức năng của Lớp mỡ dưới da Là: A. Bài tiết chất nhờn B. Sản sinh tế bào da C. Bài tiết mồ hôi D. Tạo lớp cách nhiệt cho cơ thể Câu 10: Ở màng Lưới, điểm vàng Là nơi tập trung chủ yếu của A. tế bào que. B. tế bào hạch. C. tế bào hai cực. D. tế bào nón. Câu 11: Tai được chia ra Làm 3 phần, đó Là những phần nào? A. Vành tai, tai giữa, tai trong. B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong. Câu 12: Cầu thận được tạo thành bởi: Trang 1/2 - Mã đề thi 801
  2. A. một búi mao mạch dày đặc. B. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếP nối tiếP nhau. C. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé. D. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau. Câu 13: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận? A. Đi vệ sinh khi buồn tiểu B. Lười vận động C. Ăn uống lành mạnh D. Không lạm dụng thuốc kháng sinh Câu 14: Da của Loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người? A. Ếch B. Cá mậP C. Khỉ D. Bò Câu 15: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêLanin phân bố ở đâu ? A. Tuyến nhờn B. Tầng tế bào sống C. Tầng sừng D. Tuyến mồ hôi Câu 16: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi Là gì ? A. Kháng nguyên B. Hoocmôn C. Enzim D. Kháng thể Câu 17: Ở mắt người, điểm mù Là nơi A. nơi đi ra của các sợi trục tế bào liên lạc ngang. B. nơi tập trung tế bào nón. C. nơi tập trung tế bào que. D. đi ra của các sợi trục tế bào thần kinh thị giác. Câu 18: Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là: A. Trụ não B. Đại não C. Não trung gian D. Tiểu não Câu 19: Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa Là A. màng tiền đình. B. màng cơ sở. C. màng nhĩ. D. màng cửa bầu dục. Câu 20: Ở vỏ não người, rãnh đỉnh Là nơi ngăn cách A. thùy thái dương và thùy chẩm. B. thùy chẩm với thùy đỉnh. C. thùy trán với thùy đỉnh. D. thùy đỉnh và thùy thái dương. II. Tự Luận (5 điểm) Câu 21 (2 điểm): Trình bày biện pháp giữ gìn vệ sinh da? Câu 22 ( 2 điểm): Thế nào là tuyến nội tiết ? Trình bày nguyên nhân dẫn đến bệnh bướu cổ? Câu 23 (1 điểm): Một người bị tai nạn giao thông liệt nửa người bên Phải. Theo em người đó bị tổn thương ở vị trí nào trên bộ não? Vì sao? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 801