Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)

Câu 1. Hình chiếu của hình nào có cả 3 hình chiếu đứng, bằng, cạnh giống nhau?

A. Hình trụ B. Hình hộp chữ nhật C. Hình cầu D. Hình nón

Câu 2. Trình tự đọc bản vẽ lắp?

A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp

B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp

C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp

D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp

Câu 3. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:

A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Vật thể D. Mặt phẳng chiếu

Câu 4. Các sản phẩm từ gang là

A. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...

B. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...

C. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...

D. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...

Câu 5. Gang là gì ?

A. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.

B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.

C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%

D. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%

docx 10 trang Lưu Chiến 30/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2023_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 801) (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Hình chiếu của hình nào có cả 3 hình chiếu đứng, bằng, cạnh giống nhau? A. Hình trụ B. Hình hộp chữ nhật C. Hình cầu D. Hình nón Câu 2. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 3. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Vật thể D. Mặt phẳng chiếu Câu 4. Các sản phẩm từ gang là A. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, B. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, C. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, D. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, Câu 5. Gang là gì ? A. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% Câu 6. Inox là vật liệu kim loại gì ? A. Chất dẻo nhiệt rắn B. Kim loại đen C. Kim loại màu D. Chất dẻo nhiệt Câu 7. Nhóm chính của kim loại màu là: A. Thép B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng C. Sắt D. Gang Câu 8. Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 9. : Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. m Câu 10. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A3, A4 B. A0, A1, A2, A3 C. A0, A1, A2 D. A3, A1, A2, A4 Câu 11. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trên xuống. B. Trước tới. C. Phải sang. D. Trái sang. Câu 12. Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. săm, lốp B. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe C. túi nhựa, chai nhựa D. Ghế nhựa Câu 13. Giả sử đứng trong 1 căn phòng, bức tường phía trước mặt em là mặt phẳng chiếu nào? A. Mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu bằng
  2. C. Mặt phẳng cắt D. Mặt phẳng chiếu đứng Câu 14. Người ta thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 15. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Kích thước B. Yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên D. Bảng kê Câu 16. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 17. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông B. Nửa hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác Câu 18. : Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 19. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Các hình chiếu, hình cắt B. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu C. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế D. Trình tự tháo, lắp chi tiết Câu 20. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là: A. Tam giác B. Hình chữ nhật C. Đa giác đều D. Hình ngũ giác II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Nêu vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật? Câu 2: Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở mỗi bước là gì? Câu 3: Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh theo vị trí trên bản vẽ kĩ thuật của 2 hình sau. Kích thước theo hình mẫu, vẽ theo tỉ lệ 1:1 t mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: 1cm 4cm 1cm 1cm 3cm 4cm HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 802) (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nhóm chính của kim loại màu là: A. Thép B. Gang C. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng D. Sắt Câu 2. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế B. Các hình chiếu, hình cắt C. Trình tự tháo, lắp chi tiết D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu Câu 3. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Mặt phẳng chiếu B. Vật chiếu C. Vật thể D. Hình chiếu Câu 4. Các sản phẩm từ gang là A. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, B. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, C. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 6. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trên xuống. B. Phải sang. C. Trước tới. D. Trái sang. Câu 7. Hình chiếu của hình nào có cả 3 hình chiếu đứng, bằng, cạnh giống nhau? A. Hình nón B. Hình hộp chữ nhật C. Hình trụ D. Hình cầu Câu 8. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông B. Hình chữ nhật C. Nửa hình tròn D. Hình tam giác Câu 9. Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 10. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Kích thước B. Bảng kê C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 11. : Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 12. : Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. dm B. cm C. m D. mm
  4. Câu 13. Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Ghế nhựa B. túi nhựa, chai nhựa C. săm, lốp D. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe Câu 14. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là: A. Hình ngũ giác B. Hình chữ nhật C. Đa giác đều D. Tam giác Câu 15. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 16. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A3 B. A3, A1, A2, A4 C. A0, A1, A2 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 17. Inox là vật liệu kim loại gì ? A. Kim loại màu B. Chất dẻo nhiệt C. Chất dẻo nhiệt rắn D. Kim loại đen Câu 18. Giả sử đứng trong 1 căn phòng, bức tường phía trước mặt em là mặt phẳng chiếu nào? A. Mặt phẳng cắt B. Mặt phẳng chiếu cạnh C. Mặt phẳng chiếu bằng D. Mặt phẳng chiếu đứng Câu 19. Người ta thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20. Gang là gì ? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. B. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. D. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Nêu vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật? Câu 2: Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở mỗi bước là gì? Câu 3: Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh theo vị trí trên bản vẽ kĩ thuật của 2 hình sau. Kích thước theo hình mẫu, vẽ theo tỉ lệ 1:1 t mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: 1cm 4cm 1cm 1cm 3cm 4cm HẾT
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 803) (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Các sản phẩm từ gang là A. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, B. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, C. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, Câu 2. Gang là gì ? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% B. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 3. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Vật chiếu B. Mặt phẳng chiếu C. Hình chiếu D. Vật thể Câu 4. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp B. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 5. : Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật Câu 6. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Phải sang. B. Trái sang. C. Trước tới. D. Trên xuống. Câu 7. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét đứt mảnh B. Nét liền mảnh C. Nét gạch dài - chấm - mảnh D. Nét liền đậm Câu 8. Giả sử đứng trong 1 căn phòng, bức tường phía trước mặt em là mặt phẳng chiếu nào? A. Mặt phẳng cắt B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu đứng D. Mặt phẳng chiếu cạnh Câu 9. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Khung tên B. Bảng kê C. Yêu cầu kĩ thuật D. Kích thước Câu 10. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là: A. Hình ngũ giác B. Đa giác đều C. Tam giác D. Hình chữ nhật Câu 11. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình tam giác vuông D. Nửa hình tròn
  6. Câu 12. Hình chiếu của hình nào có cả 3 hình chiếu đứng, bằng, cạnh giống nhau? A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Hình hộp chữ nhật Câu 13. Nhóm chính của kim loại màu là: A. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng B. Gang C. Thép D. Sắt Câu 14. Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 15. : Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. m B. cm C. mm D. dm Câu 16. Inox là vật liệu kim loại gì ? A. Kim loại màu B. Chất dẻo nhiệt C. Chất dẻo nhiệt rắn D. Kim loại đen Câu 17. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A3, A1, A2, A4 C. A0, A1, A2, A3 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 18. Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. Ghế nhựa B. túi nhựa, chai nhựa C. săm, lốp D. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe Câu 19. Người ta thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 20. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế B. Các hình chiếu, hình cắt C. Trình tự tháo, lắp chi tiết D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Nêu vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật? Câu 2: Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở mỗi bước là gì? Câu 3: Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh theo vị trí trên bản vẽ kĩ thuật của 2 hình sau. Kích thước theo hình mẫu, vẽ theo tỉ lệ 1:1 t mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: 1cm 4cm 1cm 1cm 3cm 4cm HẾT
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 804) (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt? A. túi nhựa, chai nhựa B. Ghế nhựa C. săm, lốp D. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe Câu 2. : Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. cm B. mm C. dm D. m Câu 3. : Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 4. Tên các khổ giấy chính là: A. A3, A1, A2, A4 B. A0, A1, A2 C. A0, A1, A2, A3 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 5. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới. B. Phải sang. C. Trên xuống. D. Trái sang. Câu 6. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Vật chiếu B. Mặt phẳng chiếu C. Hình chiếu D. Vật thể Câu 7. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là: A. Hình ngũ giác B. Tam giác C. Hình chữ nhật D. Đa giác đều Câu 8. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét gạch dài - chấm - mảnh B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét đứt mảnh Câu 9. Hình chiếu của hình nào có cả 3 hình chiếu đứng, bằng, cạnh giống nhau? A. Hình nón B. Hình cầu C. Hình hộp chữ nhật D. Hình trụ Câu 10. Các sản phẩm từ gang là A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, Câu 11. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Các hình chiếu, hình cắt B. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu C. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế D. Trình tự tháo, lắp chi tiết Câu 12. Inox là vật liệu kim loại gì ? A. Kim loại đen B. Chất dẻo nhiệt rắn
  8. C. Chất dẻo nhiệt D. Kim loại màu Câu 13. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Khung tên B. Bảng kê C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 14. Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 15. Giả sử đứng trong 1 căn phòng, bức tường phía trước mặt em là mặt phẳng chiếu nào? A. Mặt phẳng cắt B. Mặt phẳng chiếu cạnh C. Mặt phẳng chiếu đứng D. Mặt phẳng chiếu bằng Câu 16. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp B. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp C. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp D. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp Câu 17. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Nửa hình tròn B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình tam giác vuông Câu 18. Nhóm chính của kim loại màu là: A. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng B. Sắt C. Thép D. Gang Câu 19. Người ta thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20. Gang là gì ? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Nêu vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật? Câu 2: Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở mỗi bước là gì? Câu 3: Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh theo vị trí trên bản vẽ kĩ thuật của 2 hình sau. Kích thước theo hình mẫu, vẽ theo tỉ lệ 1:1 t mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: 1cm 4cm 1cm 1cm 3cm 4cm HẾT
  9. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Tiết theo PPCT : Tiết 18 Năm học 2023-2024 I. Trắc nghiệm : Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm ĐỀ 801 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A B B B B C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D D D C A D D C ĐỀ 802 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D B C C D A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B C C D D D A A ĐỀ 803 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C C C C A C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A A A C D D B C C ĐỀ 804 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D A C D D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B B C D D A C A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 Trên bản vẽ kĩ thuật : - Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng 0,5 điểm - Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng 0,5 điểm Câu 2 1. Khung tên : - Tên gọi chi tiết 0,5 điểm - Vật liệu - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu 0,5 điểm - Vị trí hình cắt 3. Kích thước : - Kích thước chung 0,5 điểm
  10. - Kích thước các phần 4. Yêu cầu kĩ thuật : - Gia công 0,5 điểm - Xử lí bề mặt Câu 3 Mỗi hình chiếu vẽ đúng kích thước 0,75 điểm GV ra đề TTCM duyệt Ban giám hiệu duyệt Bùi Thị Quỳnh Đinh Thị Như Quỳnh Đặng Thị Tuyết Nhung