Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Quất

Câu 1. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 2. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?

A. Kích thước. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn. D. Khung tên.

Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ?

A. Đường bao khuất. B. Đường bao thấy.

C. Đường tâm, đường trục. D. Đường kích thước, đường gióng.

Câu 4. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình?

A. Hình nón cụt. B. Hình nón.

C. Hình chóp đều. D. Hình lăng trụ đều.

Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp?

A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.

B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.

C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.

D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.

Câu 6. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 7. Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết?

A. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà.

B. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà.

C. Số cửa đi và số phòng.

D. Số phòng, chiều cao ngôi nhà.

docx 2 trang Lưu Chiến 03/07/2024 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Quất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2023_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Quất

  1. TRƯỜNG THCS GIA QUẤT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 MÃ ĐỀ CN801 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 30/10/2023 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Kích thước. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn. D. Khung tên. Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ? A. Đường bao khuất. B. Đường bao thấy. C. Đường tâm, đường trục. D. Đường kích thước, đường gióng. Câu 4. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình nón cụt. B. Hình nón. C. Hình chóp đều. D. Hình lăng trụ đều. Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. Câu 6. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 7. Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết? A. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà. B. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà. C. Số cửa đi và số phòng. D. Số phòng, chiều cao ngôi nhà. Câu 8. Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng chính diện. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng nằm ngang. D. Mặt phẳng bên phải. Câu 9. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Phân tích chi tiết. B. Tổng hợp. C. Khung tên. D. Bảng kê. Câu 10. Thép có tỉ lệ cacbon: A. 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 11. Tính chất của kim loại màu là A. dễ dát mỏng, chống mài mòn. B. dễ kéo dài, dễ dát mỏng. C. chống mài mòn cao. D. dễ dát mỏng, chống mài mòn cao, dễ kéo dài. Câu 12. Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. Mã đề CN801 Trang 1/2
  2. Câu 13. Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 14. Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm A. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. B. hình chiếu. C. hình cắt. D. hình chiếu và hình cắt, tùy thuộc vào từng bản vẽ. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. Câu 16. Chọn phát biểu đúng. A. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết. C. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định. Câu 17. Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 18. Căn cứ vào bản vẽ nhà, người ta có thể A. xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn. B. dự toán chi phí xây dựng. C. dự toán chi phí xây dựng và xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn. D. lắp ráp sản phẩm. Câu 19. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Từ trên xuống dưới. B. Từ trái sang phải. C. Từ trước ra sau. D. Từ phải sang trái. Câu 20. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285:2003 là khổ giấy có kích thước? A. 297 x 420 B. 594 x 420 C. 841 x 594 D. 297 x 210 II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1. (2 điểm) Từ khổ giấy A0, em hãy chia khổ giấy đó thành các khổ giấy A1, khổ giấy A2, khổ giấy A3 và khổ giấy A4? Câu 2. (2 điểm) Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. Câu 3. (1 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật? (Tỉ lệ 1:1). Mã đề CN801 Trang 2/2