Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)

Câu 1. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - cơ là :

A. Bàn là điện B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Bếp điện

Câu 2. Cấu tạo của quạt điện gồm hai bộ phận chính là

A. Động cơ điện và cánh quạt B. Vỏ quạt và cánh quạt

Câu 3. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp

A. 220V B. 200V C. 110V D. 127V

Câu 4. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật là:

A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.

B. Cường độ định mức của nồi cơm điện.

Câu 5. Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành

A. Cơ năng B. Quang năng. C. Hóa năng D. Nhiệt năng.

Câu 6. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - nhiệt là :

A. Máy bơm nước B. Bếp điện

Câu 7. Trên nhãn dán đồ dùng điện ghi 220V-40W có ý nghĩ gì?

A. Công suất định mức 40W

B. Điện áp định mức 220W

C. Điện áp đinh mức 40W

D. Điện áp đinh mức 220V và công suất đinh mức 40W

docx 16 trang Lưu Chiến 30/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONGBIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 8 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo PPCT : Tiết 9 Tiết theo PPCT : Tiết 43 Tiết theo PPCT : Tiết 9 Tiết theo PPCT : Tiết 9 MônN Nămhọc: 2021 – 2022 NĂM HỌC 2021-2022 NĂM HỌC 2021-2022 NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Công nghệ 6 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì I, cụ thể: - Đồ dùng loại điện- nhiệt - Đồ dùng loại điện- cơ - Máy biến áp một pha - Thực hành tính toán điện năng trong gia đình 2. Năng lực - Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực sáng tạo, tư duy, hợp tác - Năng lực sử dụng ngôn ngữ công nghệ, phân tích và tổng hợp thông tin 3. Phẩm chất - Chăm chỉ ôn tập, tự học. - Trung thực, tự tin và có tinh thần vượt khó II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:50% Trắc nghiệm- 50% Tự luận III. KHUNG MA TRẬN: Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng (30%) (40%) (20%) (10%) TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu được Biết được cấu Đồ dùng nguyên lí làm tạo của các đồ loại điện- việc của các đồ dùng loại điện - nhiệt dùng loại điện- nhiệt nhiệt Số câu 4 4 8 Số điểm 1,0 1,0 2 Tỉ lệ 10% 10% 20%
  2. Hiểu được Biết được ý Đồ dùng Biết được cấu nguyên lí làm nghĩa của loại điện tạo của các đồ việc của các đồ thông số trên cơ dùng loại điện - dùng loại điện - đồ dùng điện cơ cơ Số câu 4 1 2 7 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 25% Biết được cấu Hiểu được chức Máy biến tạo, nguyên lí Đọc hiểu các năng và cách sử áp một làm việc của thông số trên dụng máy biến pha máy biến áp một đồ dùng điện áp một pha pha Số câu 1 4 2 7 Số điểm 2,0 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ 20% 10% 5% 35% Thực hành tính Áp dụng được toán điện công thức tính năng toán điện năng trong gia trong gia đình đình Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% Tổng câu 9 9 1 4 23 Tổng 4 3 2 1 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 101) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - cơ là : A. Bàn là điện B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Bếp điện Câu 2. Cấu tạo của quạt điện gồm hai bộ phận chính là A. Động cơ điện và cánh quạt B. Vỏ quạt và cánh quạt Câu 3. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp A. 220V B. 200V C. 110V D. 127V Câu 4. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Cường độ định mức của nồi cơm điện. Câu 5. Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành A. Cơ năng B. Quang năng. C. Hóa năng D. Nhiệt năng. Câu 6. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - nhiệt là : A. Máy bơm nước B. Bếp điện Câu 7. Trên nhãn dán đồ dùng điện ghi 220V-40W có ý nghĩ gì? A. Công suất định mức 40W B. Điện áp định mức 220W C. Điện áp đinh mức 40W D. Điện áp đinh mức 220V và công suất đinh mức 40W Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng? A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ B. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
  4. C. Đáp án khác D. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn Câu 9. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành A. Quang năng. B. Hóa năng C. Cơ năng D. Nhiệt năng. Câu 10. Aptomat thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị bảo vệ B. Thiết bị đóng- cắt C. Thiết bị lấy điện D. Vừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ Câu 11. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu gì ? A. Fero-crom B. Vonfram. C. Von fram bari oxit. D. Niken-crom. Câu 12. Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính là A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn và vỏ máy Câu 13. Đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? A. Đèn sợi đốt 220V - 75W. B. Bàn là điện 110V- 1000W. Câu 14. Đồ dùng nào sau đây KHÔNG là đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Nồi cơm điện B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Ấm điện Câu 15. Trên nhãn dán quạt điệt có ghi thông số “ Quạt cánh 400” có ý nghĩa gì? A. Bán kính cánh 400mm B. Sải cánh 400mm C. Chiều rộng cánh 400mm D. Giá 400 nghìn đồng Câu 16. Ý nào SAI khi sử dụng bàn là? A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
  5. D. Sử dụng quá công suất định mức Câu 17. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là : A. Công suất định mức của đèn . B. Điện áp định mức của bóng đèn C. Trị số thực bóng đèn . D. Dòng điện định mức Câu 18. Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý: A. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì C. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện (110V)? A. Bàn là điện 110V- 800W. B. Máy bơm 220V- 240W. Câu 20. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành A. Nhiệt năng. B. Hóa năng C. Cơ năng D. Quang năng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 : Trình bày cấu tạo của máy biến áp một pha ? Câu 2 : Trình bày nguyên lí làm việc của quạt điện ? Câu 3: Tính toán điện năng tiêu thụ cho một gia đình có sử dụng các đồ dùng điện và thời gian sử dụng như trong bảng sau: a . Nêu công thức tính tiêu thụ điện năng. b. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày. Thời gian sử Tiêu thụ điện Tên đồ dùng Công suất TT Số lượng dụng trong năng trong điện điện P (W) ngày t (h) ngày A(Wh) 1 Quạt điện 65 1 5 ? 2 Ti vi 70 1 6 ? 3 Nồi cơm điện 630 1 2 ? c. Tổng tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là bao nhiêu? HẾT
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 102) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? A. Bàn là điện 110V- 1000W. B. Đèn sợi đốt 220V - 75W. Câu 2. Đồ dùng nào sau đây KHÔNG là đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Quạt điện B. Ấm điện C. Bàn là điện D. Nồi cơm điện Câu 3. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - nhiệt là : A. Bếp điện B. Máy bơm nước Câu 4. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - cơ là : A. Bàn là điện B. Bếp điện C. Nồi cơm điện D. Quạt điện Câu 5. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu gì ? A. Von fram bari oxit. B. Vonfram. C. Niken-crom. D. Fero-crom Câu 6. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành A. Hóa năng B. Cơ năng C. Quang năng. D. Nhiệt năng. Câu 7. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp A. 200V B. 220V C. 127V D. 110V Câu 8. Aptomat thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Vừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ C. Thiết bị bảo vệ
  7. D. Thiết bị đóng- cắt Câu 9. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành A. Quang năng. B. Cơ năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng. Câu 10. Trên nhãn dán quạt điệt có ghi thông số “ Quạt cánh 400” có ý nghĩa gì? A. Giá 400 nghìn đồng B. Chiều rộng cánh 400mm C. Sải cánh 400mm D. Bán kính cánh 400mm Câu 11. Ý nào SAI khi sử dụng bàn là? A. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo B. Sử dụng quá công suất định mức C. Sử dụng đúng điện áp định mức D. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt Câu 12. Cấu tạo của quạt điện gồm hai bộ phận chính là A. Động cơ điện và cánh quạt B. Vỏ quạt và cánh quạt Câu 13. Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành A. Hóa năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng. D. Quang năng. Câu 14. Đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện (110V)? A. Bàn là điện 110V- 800W. B. Máy bơm 220V- 240W. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng? A. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau B. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ C. Đáp án khác D. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn Câu 16. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là : A. Dòng điện định mức B. Công suất định mức của đèn . C. Trị số thực bóng đèn . D. Điện áp định mức của bóng đèn
  8. Câu 17. Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính là A. Dây quấn và vỏ máy B. Lõi thép và dây quấn Câu 18. Trên nhãn dán đồ dùng điện ghi 220V-40W có ý nghĩ gì? A. Điện áp đinh mức 220V và công suất đinh mức 40W B. Công suất định mức 40W C. Điện áp định mức 220W D. Điện áp đinh mức 40W Câu 19. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật là: A. Cường độ định mức của nồi cơm điện. B. Điện áp định mức của nồi cơm điện. Câu 20. Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý: A. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì B. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức C. Cả 3 đáp án trên D. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 : Trình bày cấu tạo của máy biến áp một pha ? Câu 2 : Trình bày nguyên lí làm việc của quạt điện ? Câu 3: Tính toán điện năng tiêu thụ cho một gia đình có sử dụng các đồ dùng điện và thời gian sử dụng như trong bảng sau: a . Nêu công thức tính tiêu thụ điện năng. b. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày. Thời gian sử Tiêu thụ điện Tên đồ dùng Công suất TT Số lượng dụng trong năng trong điện điện P (W) ngày t (h) ngày A(Wh) 1 Quạt điện 65 1 5 ? 2 Ti vi 70 1 6 ? 3 Nồi cơm điện 630 1 2 ? c. Tổng tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là bao nhiêu? HẾT
  9. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 103) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp A. 127V B. 220V C. 110V D. 200V Câu 2. Đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? A. Bàn là điện 110V- 1000W. B. Đèn sợi đốt 220V - 75W. Câu 3. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - nhiệt là : A. Máy bơm nước B. Bếp điện Câu 4. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - cơ là : A. Quạt điện B. Bàn là điện C. Nồi cơm điện D. Bếp điện Câu 5. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Cường độ định mức của nồi cơm điện. Câu 6. Đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện (110V)? A. Máy bơm 220V- 240W. B. Bàn là điện 110V- 800W. Câu 7. Aptomat thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng- cắt D. Vừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ Câu 8. Trên nhãn dán đồ dùng điện ghi 220V-40W có ý nghĩ gì? A. Điện áp định mức 220W
  10. B. Điện áp đinh mức 220V và công suất đinh mức 40W C. Điện áp đinh mức 40W D. Công suất định mức 40W Câu 9. Đồ dùng nào sau đây KHÔNG là đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Quạt điện B. Bàn là điện C. Nồi cơm điện D. Ấm điện Câu 10. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là : A. Dòng điện định mức B. Trị số thực bóng đèn . C. Điện áp định mức của bóng đèn D. Công suất định mức của đèn . Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng? A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ B. Đáp án khác C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau D. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn Câu 12. Ý nào SAI khi sử dụng bàn là? A. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo B. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt C. Sử dụng đúng điện áp định mức D. Sử dụng quá công suất định mức Câu 13. Trên nhãn dán quạt điệt có ghi thông số “ Quạt cánh 400” có ý nghĩa gì? A. Bán kính cánh 400mm B. Sải cánh 400mm C. Giá 400 nghìn đồng D. Chiều rộng cánh 400mm Câu 14. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành A. Quang năng. B. Hóa năng C. Cơ năng D. Nhiệt năng. Câu 15. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Fero-crom C. Von fram bari oxit. D. Niken-crom.
  11. Câu 16. Cấu tạo của quạt điện gồm hai bộ phận chính là A. Vỏ quạt và cánh quạt B. Động cơ điện và cánh quạt Câu 17. Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành A. Hóa năng B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng Câu 18. Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính là A. Dây quấn và vỏ máy B. Lõi thép và dây quấn Câu 19. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành A. Cơ năng B. Quang năng. C. Hóa năng D. Nhiệt năng. Câu 20. Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý: A. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không B. Cả 3 đáp án trên C. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì D. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 : Trình bày cấu tạo của máy biến áp một pha ? Câu 2 : Trình bày nguyên lí làm việc của quạt điện ? Câu 3: Tính toán điện năng tiêu thụ cho một gia đình có sử dụng các đồ dùng điện và thời gian sử dụng như trong bảng sau: a . Nêu công thức tính tiêu thụ điện năng. b. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày. Thời gian sử Tiêu thụ điện Tên đồ dùng Công suất TT Số lượng dụng trong năng trong điện điện P (W) ngày t (h) ngày A(Wh) 1 Quạt điện 65 1 5 ? 2 Ti vi 70 1 6 ? 3 Nồi cơm điện 630 1 2 ? c. Tổng tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là bao nhiêu? HẾT
  12. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 104) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện (110V)? A. Bàn là điện 110V- 800W. B. Máy bơm 220V- 240W. Câu 2. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - cơ là : A. Bàn là điện B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Bếp điện Câu 3. Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý: A. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không B. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức C. Cả 3 đáp án trên D. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì Câu 4. Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành A. Hóa năng B. Nhiệt năng. C. Cơ năng D. Quang năng. Câu 5. Aptomat thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ C. Vừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ D. Thiết bị đóng- cắt Câu 6. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành A. Cơ năng B. Hóa năng C. Quang năng. D. Nhiệt năng. Câu 7. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
  13. A. 110V B. 200V C. 127V D. 220V Câu 8. Trên nhãn dán quạt điệt có ghi thông số “ Quạt cánh 400” có ý nghĩa gì? A. Bán kính cánh 400mm B. Sải cánh 400mm C. Giá 400 nghìn đồng D. Chiều rộng cánh 400mm Câu 9. Đồ dùng nào sau đây KHÔNG là đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Ấm điện B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Bàn là điện Câu 10. Đồ dùng điện thuộc loại đồ dùng điện - nhiệt là : A. Máy bơm nước B. Bếp điện Câu 11. Cấu tạo của quạt điện gồm hai bộ phận chính là A. Vỏ quạt và cánh quạt B. Động cơ điện và cánh quạt Câu 12. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Niken-crom. C. Fero-crom D. Von fram bari oxit. Câu 13. Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính là A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn và vỏ máy Câu 14. Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là : A. Công suất định mức của đèn . B. Điện áp định mức của bóng đèn C. Dòng điện định mức D. Trị số thực bóng đèn . Câu 15. Trên nhãn dán đồ dùng điện ghi 220V-40W có ý nghĩ gì? A. Điện áp định mức 220W B. Điện áp đinh mức 40W C. Điện áp đinh mức 220V và công suất đinh mức 40W D. Công suất định mức 40W Câu 16. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Cường độ định mức của nồi cơm điện.
  14. Câu 17. Ý nào SAI khi sử dụng bàn là? A. Sử dụng quá công suất định mức B. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt C. Sử dụng đúng điện áp định mức D. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo Câu 18. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng D. Hóa năng Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng? A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ B. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau C. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn D. Đáp án khác Câu 20. Đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? A. Bàn là điện 110V- 1000W. B. Đèn sợi đốt 220V - 75W. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 : Trình bày cấu tạo của máy biến áp một pha? (2 điểm) Câu 2 : Trình bày nguyên lí làm việc của quạt điện ? (1 điểm) Câu 3: Tính toán điện năng tiêu thụ cho một gia đình có sử dụng các đồ dùng điện và thời gian sử dụng như trong bảng sau: (2 điểm) a . Nêu công thức tính tiêu thụ điện năng. b. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày. Thời gian sử Tiêu thụ điện Tên đồ dùng Công suất TT Số lượng dụng trong năng trong điện điện P (W) ngày t (h) ngày A(Wh) 1 Quạt điện 65 1 5 ? 2 Ti vi 70 1 6 ? 3 Nồi cơm điện 630 1 2 ? c. Tổng tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là bao nhiêu? HẾT
  15. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A A A B B D A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A C B D A D A C ĐỀ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A A D C B B B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D A B B B A B C ĐỀ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B A A B D B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B C D B B B D B ĐỀ 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D C A D B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A A C A A A A B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Cấu tạo của máy biến áp một pha: Câu 1 2 bộ phận chính: lõi thép và dây quấn (2 điểm) - Lõi thép: + Làm từ lá thép kĩ thuật điện ghép lại 1 điểm thành khối + Chức năng: Dẫn từ cho máy biến áp
  16. - Dây quấn: + Làm bằng dây điện từ quấn quanh lõi thép 1 đoiểm + Chức năng: dẫn điện + Mỗi máy biến áp có 2 dây quấn: dây sơ cấp và dây thứ cấp Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt Câu 2 quay theo tạo ra gió làm mát 1 điểm (1 điểm) a. A=P.t 0,5 điểm Câu 3 b. 325, 420, 1260 0,5 điểm (2 điểm) c. Aqđ + Atv + A ncđ = 325+420+1260 = 2005 Wh 0,5 điểm GV ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Bùi Thị Quỳnh Đinh Thị Như Quỳnh Đặng Thị Tuyết Nhung