Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 1(35đ): Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?

A. Dạng ren C. Bước ren

B. Đường kính ren D. Dạng ren, đường kính ren, bước ren, hướng xoắn

Câu 2(35đ): Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:

A. Nét liền đậm C. Nét đứt

B. Nét liền mảnh D. Nét đứt và nét liền đậm

Câu 3(35đ): Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:

A. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh

B. Hình chiếu bằng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4(35đ):Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền mảnh C. Nét đứt

B. Nét liền đậm D. Cả A và B

Câu 5(35đ): Ren dùng để:

A. Ghép nối C. Định vị và ghép nối

B. Truyền lực D. Ghép nối và truyền lực

Câu 6(30đ): Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:

A. Lắp ráp C. Mỹ thuật

B. Xây dựng và kiến trúc D. Chế tạo máy và thiết bị

docx 4 trang Lưu Chiến 15/07/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 8 MÔN CÔNG NGHỆ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 45 phút - Năm học: 2021-2022 Câu 1(35đ): Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau? A. Dạng ren C. Bước ren B. Đường kính ren D. Dạng ren, đường kính ren, bước ren, hướng xoắn Câu 2(35đ): Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét: A. Nét liền đậm C. Nét đứt B. Nét liền mảnh D. Nét đứt và nét liền đậm Câu 3(35đ): Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được: A. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh B. Hình chiếu bằng D. Cả 3 đáp án trên Câu 4(35đ): “ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh C. Nét đứt B. Nét liền đậm D. Cả A và B Câu 5(35đ): Ren dùng để: A. Ghép nối C. Định vị và ghép nối B. Truyền lực D. Ghép nối và truyền lực Câu 6(30đ): Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực: A. Lắp ráp C. Mỹ thuật B. Xây dựng và kiến trúc D. Chế tạo máy và thiết bị Câu 7(35đ): Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc những nội dung nào? A. Tên gọi chi tiết C. Tỉ lệ B. Vật liệu D. Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ Câu 8(30đ): Có loại ren nào sau đây?
  2. A. Ren ngoài C. Ren ngoài, ren trong B. Ren trong D. Cả A và B đều sai Câu 9(30đ): Hình biểu diễn của bản vẽ lắp phải diễn tả được: A. Hình dạng C. Vị trí các chi tiết B. Kết cấu D. Hình dạng, kết cấu, vị trí các chi tiết Câu 10(35đ): Khi quay một tam giác vuông một vòng quay một cạnh góc vuông cố định, ta được hình gì? A. Hình trụ. C. Hình cầu B. Hình nón D. Hình nón cụt Câu 11(35đ): Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có: A. Trình tự tháo C. Công dụng sản phẩm B. Trình tự lắp D. Cả 3 đáp án trên Câu 12(30đ): Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật? A. Bản vẽ cơ khí C. Cả A và B đều đúng B. Bản vẽ xây dựng D. Cả A và B đều sai Câu 13(35đ): Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở: A. Đầu C. Cuối cùng B. Giữa D. Không bắt buộc Câu 14(30đ): Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp Câu 15(35đ): Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết gồm: A. Chỉ dẫn về gia công C. Chỉ dẫn về gia công, chỉ dẫn về xử lí bế mặt B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt D. Chỉ dẫn về gia công, chỉ dẫn về xử lí bế mặt, số lượng
  3. Câu 16(35đ): Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ: A. Đường đỉnh ren C. Đường giới hạn ren B. Đường chân ren D. Cả 3 đáp án trên Câu 17(35đ): Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ: A. Đường đỉnh ren C. Đường chân ren B. Đường giới hạn ren D. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren Câu 18(30đ): Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp D. 1.Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6.Tổng hợp Câu 19(35đ): Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn C. Bảng kê B. Kích thước D. Khung tên Câu 20(35đ): Bản vẽ nhà là: A. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng B. Bản vẽ cơ khí D. Cả A và B đều sai Câu 21(30đ): Trên bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn: A. Mặt bằng C. Mặt cắt B. Mặt đứng D. Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt Câu 22(35đ): Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là hình: A. Hình chữ nhật C. Hình tròn B. Hình vuông D. Tam giác Câu 23(35đ): Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực: A. Nông nghiệp C. Cả A và B đều đúng B. Quân sự D. Cả A và B đều sai
  4. Câu 24(35đ): Học vẽ kĩ thuật để: A. Ứng dụng vào sản xuất C. Ứng dụng vào sản xuất và đời sống B. Ứng dụng vào đời sống D. Không ứng dụng trong sản xuất Câu 25(35đ): Mặt phẳng chiếu đứng là: A. Mặt chính diện C. Mặt cạnh bên phải B. Mặt nằm ngang D. Cả 3 đáp án trên Câu 26(35đ): Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ: A. Trước tới C. Trái sang B. Trên xuống D. Cả 3 đáp án trên Câu 27(35đ): Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét: A. Nét liền đậm C. Nét đứt B. Nét liền mảnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 28(30đ): Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên: A. Mặt phẳng chiếu đứng C. Mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu cạnh D. Mặt phẳng chiếu đứng, mặt phẳng chiếu cạnh, hình chiếu bằng Câu 29(30đ): Trong bản vẽ nhà mặt cắt biểu diễn: A. Các bộ phận ngôi nhà C. Các bộ phận ngôi nhà, kích thước ngôi nhà B. Kích thước ngôi nhà D. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà Câu 30(30đ): Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị là: A. mm C. cm B. dm D. m