Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 802 (Có đáp án)

Câu 1. Nhóm vật liệu dẫn điện là:

A. đồng, nhôm, bạc, vàng. B. nhựa, giấy, gỗ khô, thủy tinh.

C. đồng, giấy, gỗ khô, thép. D. thép, bạc, vàng, gỗ khô.

Câu 2. Viên nam châm dùng để treo bảng phụ trên bảng lớp học của em làm bằng vật liệu nào sau đây?

A. hợp kim đồng

B. hợp kim nhôm

C. vật liệu gốm sứ

D. vật liệu dẫn từ

Câu 3. Bộ phận quan trọng nhất của đèn sợi đốt là:

A. bóng thủy tinh B. đuôi đèn

C. sợi đốt D. bóng thủy tinh và sợi đốt

Câu 4. Lí do nên sử dụng ánh sáng từ đèn sợi đốt để học bài vào buổi tối?

A. Vì đèn sợi đốt phát ra ánh sáng liên tục

B. Vì đèn sợi đốt phát ra sáng nhấp nháy

C. Vì đèn sợi đốt có hiệu suất phát sáng cao

D. Vì đền sợi đốt có tuổi thọ cao, giá thành rẻ

Câu 5. Bộ phận thực hiện chức năng ủ cơm của nồi cơm điện là:

A. soong. B. dây đốt nóng phụ

C. vỏ nồi D. dây đốt nóng chính

Câu 6. Trong lớp học của em có sử dụng cùng lúc nhiều bóng đèn huỳnh quang để:

A. tăng cường độ sáng nhất cho học sinh học bài

B. giảm cường độ sáng

C. giảm hiệu ứng nhấp nháy

D. tăng cường tạo ra bóng nửa tối

doc 3 trang Lưu Chiến 22/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 802 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2023.doc
  • docxĐáp án đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 802.docx
  • docMa trận đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 802 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Đề 802 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/03/2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Nhóm vật liệu dẫn điện là: A. đồng, nhôm, bạc, vàng. B. nhựa, giấy, gỗ khô, thủy tinh. C. đồng, giấy, gỗ khô, thép. D. thép, bạc, vàng, gỗ khô. Câu 2. Viên nam châm dùng để treo bảng phụ trên bảng lớp học của em làm bằng vật liệu nào sau đây? A. hợp kim đồng B. hợp kim nhôm C. vật liệu gốm sứ D. vật liệu dẫn từ Câu 3. Bộ phận quan trọng nhất của đèn sợi đốt là: A. bóng thủy tinh B. đuôi đèn C. sợi đốt D. bóng thủy tinh và sợi đốt Câu 4. Lí do nên sử dụng ánh sáng từ đèn sợi đốt để học bài vào buổi tối? A. Vì đèn sợi đốt phát ra ánh sáng liên tục B. Vì đèn sợi đốt phát ra sáng nhấp nháy C. Vì đèn sợi đốt có hiệu suất phát sáng cao D. Vì đền sợi đốt có tuổi thọ cao, giá thành rẻ Câu 5. Bộ phận thực hiện chức năng ủ cơm của nồi cơm điện là: A. soong. B. dây đốt nóng phụ C. vỏ nồi D. dây đốt nóng chính Câu 6. Trong lớp học của em có sử dụng cùng lúc nhiều bóng đèn huỳnh quang để: A. tăng cường độ sáng nhất cho học sinh học bài B. giảm cường độ sáng C. giảm hiệu ứng nhấp nháy D. tăng cường tạo ra bóng nửa tối Câu 7. Khi nồi cơm điện đang hoạt động ở chế độ nấu cơm sẽ sử dụng: A. dây đốt nóng phụ B. đồng thời sử dụng dây đốt nóng phụ và dây đốt nóng chính C. dây đốt nóng chính D. chỉ sử dụng dây nối điện từ ổ điện đến nồi cơm Câu 8. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Một gia đình có 7 người sử dụng nồi cơm đó có phù hợp không? A. không do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích nhỏ B. không do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích lớn C. có do số người trong gia đình ít mà nồi cơm có dung tích lớn
  2. D. có do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích nhỏ Câu 9. Cách sử dụng bàn là điện nào sau đây không đúng? A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với loại vải cần là C. Vẫn cắm điện bàn là sau khi là xong quần áo D. Cần chú ý trẻ em cách xa bàn là đang nóng Câu 10. Máy sấy tóc thuộc nhóm đồ dùng nào sau đây? A. Đồ dùng điện- nhiệt và điện- cơ B. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- cơ C. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- nhiệt D. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- quang Câu 11. Các bộ phận chính của quạt điện gồm? A. động cơ điện và cánh quạt B. động cơ điện và bộ phận điều chỉnh tốc độ gió C. động cơ điện và bộ phận điều chỉnh hướng gió D. bộ phận hẹn giờ và cánh quạt Câu 12. Máy giặt có bộ phận chính là: A. động cơ điện một pha B. động cơ điện ba pha C. động cơ điện một chiều D. động cơ điện hai pha Câu 13. Cách sử dụng quạt điện nào sau đây chưa hợp lí? A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Điều chỉnh tốc độ gió phù hợp với thời tiết C. Luôn để quạt điện làm việc với tốc độ tối đa D. Đặt quạt điện chắc chắn ở nơi khô ráo Câu 14. Dựa vào nguyên lí làm việc, đèn điện được phân làm máy loại? A. 3 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 15. Lớp học của em sử dụng loại đèn ống huỳnh quang có kích thước? A. 1,2m B. 0,6m C. 0,3m D. 1,5m Câu 16. Trên một quạt điện có ghi 220V – 46W, điều đó có nghĩa là: A. Điện áp định mức là 46W, công suất định mức là 220W B. Điện áp định mức là 220V, cường độ dòng điện định mức là 46W C. Cường độ dòng điện định mức là 220V, công suất định mức là 46W D. Điện áp định mức là 220V, công suất định mức là 46W Câu 17. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 1090W và 1,8 lít. Nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp nào? A. 220V B. 1090V C. 220W D. 1090W Câu 18. Trên một ấm điện có ghi 220V- 750W thì công suất định mức của ấm điện là: A. 220V B. 750V C. 220W D. 750W Câu 19. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Nồi cơm điện có dung tích soong là: A. 1,2 lít B. 2,2 lít C. 0,12 lít D. 6,5 lít Câu 20. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.
  3. C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 21. Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi động cơ điện hoạt động thì A. Rôto và stato đều quay B. Stato đứng yên , rôto quay C. Stato quay, rôto đứng yên D. Rôto và stato đều đứng yên Câu 22. Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở: A. Tác dụng nhiệt của môi trường B. Tác dụng nhiệt của đuôi đèn C. Tác dụng phát sáng của khí Acgon có trong bóng đèn D. Tác dụng nhiệt của dòng điện Câu 23. Lôùp boâng thuûy tinh giöõa 2 lôùp cuûa voû noài côm ñieän coù taùc duïng gì? A. Cách nhiệt. B. Cách điện. C. Dẫn điện. D. Dẫn nhiệt Câu 24. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng không liên tục C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ thấp D. Ánh sáng không liên tục, tuổi thọ cao. Câu 25. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy bơm nước, máy đánh trứng C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 26. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A.Vonfam B. Vonfam phủ bari oxits C. Niken-crom D. Fero-crom Câu 27. Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện: A. Dây tóc bóng đèn, bóng thuỷ tinh, thuỷ tinh đen. B. Lõi dây dẫn điện, vỏ dây điện, nắp cầu chì. C. Lõi dây dẫn điện, dây tóc bóng đèn. D. Dây tóc bóng đèn, vỏ dây điện, đế bàn là điện. Câu 28. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhóm điện – nhiệt: A. Bàn là điện, mỏ hàn điện. B. Mỏ hàn điện, quạt điện. C. Máy bơm nước, nồi cơm điện. D. Bóng đèn điện, máy biến áp. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(0,5đ): Trình bày khái niệm vật liệu dẫn điện? Lấy ví dụ về các vật liệu dẫn điện? Câu 2(1,0đ): Trình bày đặc điểm của đèn huỳnh quang. Câu 2.( 1,5đ): Cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn Compac huỳnh quang