Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 812 (Có đáp án)

Câu 1. Khi nồi cơm điện đang hoạt động ở chế độ nấu cơm sẽ sử dụng:

A. dây đốt nóng phụ

B. đồng thời sử dụng dây đốt nóng phụ và dây đốt nóng chính

C. chỉ sử dụng dây nối điện từ ổ điện đến nồi cơm

D. dây đốt nóng chính

Câu 2. Máy xay sinh tố có bộ phận chính là:

A. động cơ điện một pha B. động cơ điện hai pha

C. động cơ điện một chiều D. động cơ điện ba pha

Câu 3. Viên nam châm dùng để treo bảng phụ trên bảng lớp học của em làm bằng vật liệu nào sau đây?

A. Hợp kim đồng B. Hợp kim nhôm C. Vật liệu gốm sứ D. Vật liệu dẫn từ

Câu 4. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Nồi cơm điện có dung tích soong là:

A. 1,2 lít B. 0,12 lít C. 6,5 lít D. 2,2 lít

Câu 5. Trên một quạt điện có ghi 220V – 46W, điều đó có nghĩa là:

A. điện áp định mức là 46W, công suất định mức là 220W

B. điện áp định mức là 220V, công suất định mức là 46W

C. điện áp định mức là 220V, cường độ dòng điện định mức là 46W

D. cường độ dòng điện định mức là 220V, công suất định mức là 46W

Câu 6. Bộ phận thực hiện chức năng ủ cơm của nồi cơm điện là:

A. soong. B. dây đốt nóng chính C. vỏ nồi D. dây đốt nóng phụ

Câu 7. Các bộ phận chính của quạt điện gồm?

A. Động cơ điện và bộ phận điều chỉnh hướng gió B. Bộ phận hẹn giờ và cánh quạt

C. Động cơ điện và bộ phận điều chỉnh tốc độ gió D. Động cơ điện và cánh quạt

Câu 8. Lớp học của em sử dụng loại đèn ống huỳnh quang có kích thước?

A. 0,3m B. 1,5m C. 0,6m D. 1,2m

Câu 9. Cách sử dụng bàn là điện nào sau đây không đúng?

A. Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với loại vải cần là

B. Cần chú ý trẻ em cách xa bàn là đang nóng

C. Sử dụng đúng điện áp định mức

D. Khi cắm điện bàn là đặt trực tiếp mặt đế bàn là lên áo

docx 3 trang Lưu Chiến 22/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 812 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx
  • docxĐáp án đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh.docx
  • docMa trận đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 812 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 8 Đề 812 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/03/2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Khi nồi cơm điện đang hoạt động ở chế độ nấu cơm sẽ sử dụng: A. dây đốt nóng phụ B. đồng thời sử dụng dây đốt nóng phụ và dây đốt nóng chính C. chỉ sử dụng dây nối điện từ ổ điện đến nồi cơm D. dây đốt nóng chính Câu 2. Máy xay sinh tố có bộ phận chính là: A. động cơ điện một pha B. động cơ điện hai pha C. động cơ điện một chiều D. động cơ điện ba pha Câu 3. Viên nam châm dùng để treo bảng phụ trên bảng lớp học của em làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Hợp kim đồng B. Hợp kim nhôm C. Vật liệu gốm sứ D. Vật liệu dẫn từ Câu 4. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Nồi cơm điện có dung tích soong là: A. 1,2 lít B. 0,12 lít C. 6,5 lít D. 2,2 lít Câu 5. Trên một quạt điện có ghi 220V – 46W, điều đó có nghĩa là: A. điện áp định mức là 46W, công suất định mức là 220W B. điện áp định mức là 220V, công suất định mức là 46W C. điện áp định mức là 220V, cường độ dòng điện định mức là 46W D. cường độ dòng điện định mức là 220V, công suất định mức là 46W Câu 6. Bộ phận thực hiện chức năng ủ cơm của nồi cơm điện là: A. soong. B. dây đốt nóng chính C. vỏ nồi D. dây đốt nóng phụ Câu 7. Các bộ phận chính của quạt điện gồm? A. Động cơ điện và bộ phận điều chỉnh hướng gió B. Bộ phận hẹn giờ và cánh quạt C. Động cơ điện và bộ phận điều chỉnh tốc độ gió D. Động cơ điện và cánh quạt Câu 8. Lớp học của em sử dụng loại đèn ống huỳnh quang có kích thước? A. 0,3m B. 1,5m C. 0,6m D. 1,2m Câu 9. Cách sử dụng bàn là điện nào sau đây không đúng? A. Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với loại vải cần là B. Cần chú ý trẻ em cách xa bàn là đang nóng C. Sử dụng đúng điện áp định mức D. Khi cắm điện bàn là đặt trực tiếp mặt đế bàn là lên áo Câu 10. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Một gia đình có 7 người sử dụng nồi cơm đó có phù hợp không? A. Có do số người trong gia đình ít mà nồi cơm có dung tích lớn B. Không do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích lớn C. Không do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích nhỏ D. Có do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích nhỏ Câu 11. Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính Stato và rôto, khi động cơ điện hoạt động thì: A. rôto và stato đều quay B. stato quay, rôto đứng yên C. rôto và stato đều đứng yên D. stato đứng yên , rôto quay Câu 12. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhóm điện – nhiệt: A. bàn là điện, mỏ hàn điện. B. bóng đèn điện, máy biến áp. C. mỏ hàn điện, quạt điện. D. máy bơm nước, nồi cơm điện.
  2. Câu 13. Nhóm vật liệu cách điện là: A. đồng, nhôm, bạc, vàng. B. đồng, giấy, gỗ ướt, thép. C. thép, bạc, vàng, gỗ khô. D. nhựa, giấy, gỗ khô, thủy tinh. Câu 14. Dựa vào nguyên lí làm việc, đèn điện được phân làm máy loại? A. 5 loại B. 4 loại C. 2 loại D. 3 loại Câu 15. Trên một ấm điện có ghi 220V- 750W thì công suất định mức của ấm điện là: A. 220W B. 750V C. 220V D. 750W Câu 16. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. vonfam B. vonfam phủ bari oxits C. niken-crom D. fero-crom Câu 17. Lí do nên sử dụng ánh sáng từ đèn sợi đốt để học bài vào buổi tối? A. Vì đèn sợi đốt có hiệu suất phát sáng cao B. Vì đèn sợi đốt phát ra sáng nhấp nháy C. Vì đền sợi đốt có tuổi thọ cao, giá thành rẻ D. Vì đèn sợi đốt phát ra ánh sáng liên tục Câu 18. Cách sử dụng quạt điện nào sau đây không đúng? A. Luôn để quạt điện kết nối với nguồn điện ngay cả khi không sử dụng B. Đặt quạt điện chắc chắn ở nơi khô ráo C. Điều chỉnh tốc độ gió phù hợp với thời tiết D. Sử dụng đúng điện áp định mức Câu 19. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. ánh sáng không liên tục, tuổi thọ cao. B. tiết kiệm điện, ánh sáng không liên tục C. ánh sáng liên tục, tuổi thọ thấp D. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao Câu 20. Bộ phận quan trọng nhất của đèn sợi đốt là: A. bóng thủy tinh và sợi đốt B. sợi đốt C. đuôi đèn D. bóng thủy tinh Câu 21. Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện: A. lõi dây dẫn điện, dây tóc bóng đèn. B. lõi dây dẫn điện, vỏ dây điện, nắp cầu chì. C. dây tóc bóng đèn, vỏ dây điện, đế bàn là điện. D. dây tóc bóng đèn, bóng thuỷ tinh, thuỷ tinh đen. Câu 22. Trong lớp học của em có sử dụng cùng lúc nhiều bóng đèn huỳnh quang để: A. giảm cường độ sáng B. tăng cường tạo ra bóng nửa tối C. tăng cường độ sáng nhất cho học sinh học bài D. giảm hiệu ứng nhấp nháy Câu 23. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 1090W và 1,8 lít. Nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp nào? A. 220W B. 1090V C. 220V D. 1090W Câu 24. Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở: A. tác dụng phát sáng của khí Acgon có trong bóng đèn B. tác dụng nhiệt của đuôi đèn C. tác dụng nhiệt của dòng điện D. tác dụng nhiệt của môi trường Câu 25. Máy sấy tóc thuộc nhóm đồ dùng nào sau đây? A. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- quang B. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- nhiệt C. Đồ dùng điện- nhiệt và điện- cơ D. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- cơ Câu 26. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. bàn là, quạt điện, bếp điện. B. bàn là, bếp điện, động cơ điện. C. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. D. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 27. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. bàn là, quạt điện, bếp điện. B. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. D. bàn là, bếp điện, động cơ điện. Câu 28. Lớp bông thủy tinh giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có tác dụng gì? A. Cách điện. B. Cách nhiệt. C. Dẫn nhiệt D. Dẫn điện. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(0,5đ): Trình bày khái niệm vật liệu dẫn từ? Lấy ví dụ về các vật liệu dẫn từ? Câu 2(1,0đ): Trình bày đặc điểm của đèn huỳnh quang. Câu 3( 1,5đ): Cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn Compac huỳnh quang