Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 813 (Có đáp án)

Câu 1. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ:

A. bàn là, quạt điện, bếp điện. B. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.

C. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. D. bàn là, bếp điện, động cơ điện.

Câu 2. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

A. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. ánh sáng không liên tục, tuổi thọ cao.

C. ánh sáng liên tục, tuổi thọ thấp D. tiết kiệm điện, ánh sáng không liên tục

Câu 3. Cách sử dụng quạt điện nào sau đây không đúng?

A. Luôn để quạt điện kết nối với nguồn điện ngay cả khi không sử dụng

B. Điều chỉnh tốc độ gió phù hợp với thời tiết

C. Sử dụng đúng điện áp định mức

D. Đặt quạt điện chắc chắn ở nơi khô ráo

Câu 4. Lớp bông thủy tinh giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có tác dụng gì?

A. Dẫn nhiệt B. Cách nhiệt. C. Cách điện. D. Dẫn điện.

Câu 5. Cách sử dụng bàn là điện nào sau đây không đúng?

A. Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với loại vải cần là

B. Sử dụng đúng điện áp định mức

C. Cần chú ý trẻ em cách xa bàn là đang nóng

D. Khi cắm điện bàn là đặt trực tiếp mặt đế bàn là lên áo

Câu 6. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhóm điện – nhiệt:

A. mỏ hàn điện, quạt điện. B. máy bơm nước, nồi cơm điện.

C. bàn là điện, mỏ hàn điện. D. bóng đèn điện, máy biến áp.

Câu 7. Trên một ấm điện có ghi 220V- 750W thì công suất định mức của ấm điện là:

A. 750W B. 220W C. 750V D. 220V

docx 3 trang Lưu Chiến 22/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 813 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx
  • docxĐáp án đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh.docx
  • docMa trận đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 813 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 8 Đề 813 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/03/2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. bàn là, quạt điện, bếp điện. B. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. D. bàn là, bếp điện, động cơ điện. Câu 2. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. ánh sáng không liên tục, tuổi thọ cao. C. ánh sáng liên tục, tuổi thọ thấp D. tiết kiệm điện, ánh sáng không liên tục Câu 3. Cách sử dụng quạt điện nào sau đây không đúng? A. Luôn để quạt điện kết nối với nguồn điện ngay cả khi không sử dụng B. Điều chỉnh tốc độ gió phù hợp với thời tiết C. Sử dụng đúng điện áp định mức D. Đặt quạt điện chắc chắn ở nơi khô ráo Câu 4. Lớp bông thủy tinh giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có tác dụng gì? A. Dẫn nhiệt B. Cách nhiệt. C. Cách điện. D. Dẫn điện. Câu 5. Cách sử dụng bàn là điện nào sau đây không đúng? A. Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với loại vải cần là B. Sử dụng đúng điện áp định mức C. Cần chú ý trẻ em cách xa bàn là đang nóng D. Khi cắm điện bàn là đặt trực tiếp mặt đế bàn là lên áo Câu 6. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhóm điện – nhiệt: A. mỏ hàn điện, quạt điện. B. máy bơm nước, nồi cơm điện. C. bàn là điện, mỏ hàn điện. D. bóng đèn điện, máy biến áp. Câu 7. Trên một ấm điện có ghi 220V- 750W thì công suất định mức của ấm điện là: A. 750W B. 220W C. 750V D. 220V Câu 8. Nhóm vật liệu cách điện là: A. nhựa, giấy, gỗ khô, thủy tinh. B. đồng, giấy, gỗ ướt, thép. C. thép, bạc, vàng, gỗ khô. D. đồng, nhôm, bạc, vàng. Câu 9. Trên một quạt điện có ghi 220V – 46W, điều đó có nghĩa là: A. điện áp định mức là 220V, công suất định mức là 46W B. điện áp định mức là 220V, cường độ dòng điện định mức là 46W C. cường độ dòng điện định mức là 220V, công suất định mức là 46W D. điện áp định mức là 46W, công suất định mức là 220W Câu 10. Máy sấy tóc thuộc nhóm đồ dùng nào sau đây? A. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- quang B. Đồ dùng điện- nhiệt và điện- cơ C. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- cơ D. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- nhiệt Câu 11. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. bàn là, quạt điện, bếp điện. B. bàn là, bếp điện, động cơ điện. C. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. D. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 12. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Một gia đình có 7 người sử dụng nồi cơm đó có phù hợp không? A. Có do số người trong gia đình ít mà nồi cơm có dung tích lớn B. Không do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích lớn C. Có do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích nhỏ
  2. D. Không do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích nhỏ Câu 13. Khi nồi cơm điện đang hoạt động ở chế độ nấu cơm sẽ sử dụng: A. dây đốt nóng phụ B. chỉ sử dụng dây nối điện từ ổ điện đến nồi cơm C. dây đốt nóng chính D. đồng thời sử dụng dây đốt nóng phụ và dây đốt nóng chính Câu 14. Viên nam châm dùng để treo bảng phụ trên bảng lớp học của em làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu gốm sứ C. Hợp kim nhôm D. Hợp kim đồng Câu 15. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Nồi cơm điện có dung tích soong là: A. 6,5 lít B. 0,12 lít C. 1,2 lít D. 2,2 lít Câu 16. Lí do nên sử dụng ánh sáng từ đèn sợi đốt để học bài vào buổi tối? A. Vì đền sợi đốt có tuổi thọ cao, giá thành rẻ B. Vì đèn sợi đốt phát ra ánh sáng liên tục C. Vì đèn sợi đốt phát ra sáng nhấp nháy D. Vì đèn sợi đốt có hiệu suất phát sáng cao Câu 17. Bộ phận quan trọng nhất của đèn sợi đốt là: A. đuôi đèn B. bóng thủy tinh C. bóng thủy tinh và sợi đốt D. sợi đốt Câu 18. Trong lớp học của em có sử dụng cùng lúc nhiều bóng đèn huỳnh quang để: A. tăng cường tạo ra bóng nửa tối B. tăng cường độ sáng nhất cho học sinh học bài C. giảm hiệu ứng nhấp nháy D. giảm cường độ sáng Câu 19. Dựa vào nguyên lí làm việc, đèn điện được phân làm máy loại? A. 2 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 5 loại Câu 20. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. niken-crom B. vonfam phủ bari oxits C. fero-crom D. vonfam Câu 21. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 1090W và 1,8 lít. Nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp nào? A. 220W B. 220V C. 1090V D. 1090W Câu 22. Lớp học của em sử dụng loại đèn ống huỳnh quang có kích thước? A. 0,6m B. 1,2m C. 0,3m D. 1,5m Câu 23. Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở: A. tác dụng phát sáng của khí Acgon có trong bóng đèn B. tác dụng nhiệt của dòng điện C. tác dụng nhiệt của đuôi đèn D. tác dụng nhiệt của môi trường Câu 24. Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính Stato và rôto, khi động cơ điện hoạt động thì: A. stato đứng yên , rôto quay B. stato quay, rôto đứng yên C. rôto và stato đều đứng yên D. rôto và stato đều quay Câu 25. Máy xay sinh tố có bộ phận chính là: A. động cơ điện một chiều B. động cơ điện ba pha C. động cơ điện hai pha D. động cơ điện một pha Câu 26. Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện: A. dây tóc bóng đèn, vỏ dây điện, đế bàn là điện. B. lõi dây dẫn điện, dây tóc bóng đèn. C. lõi dây dẫn điện, vỏ dây điện, nắp cầu chì. D. dây tóc bóng đèn, bóng thuỷ tinh, thuỷ tinh đen. Câu 27. Bộ phận thực hiện chức năng ủ cơm của nồi cơm điện là: A. dây đốt nóng phụ B. vỏ nồi C. soong. D. dây đốt nóng chính Câu 28. Các bộ phận chính của quạt điện gồm? A. Bộ phận hẹn giờ và cánh quạt B. Động cơ điện và bộ phận điều chỉnh tốc độ gió C. Động cơ điện và cánh quạt D. Động cơ điện và bộ phận điều chỉnh hướng gió II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(0,5đ): Trình bày khái niệm vật liệu dẫn từ? Lấy ví dụ về các vật liệu dẫn từ? Câu 2(1,0đ): Trình bày đặc điểm của đèn huỳnh quang. Câu 3( 1,5đ): Cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn Compac huỳnh quang