Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 814 (Có đáp án)

Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhóm điện – nhiệt:

A. bàn là điện, mỏ hàn điện. B. bóng đèn điện, máy biến áp. C. máy bơm nước, nồi cơm điện. D. mỏ hàn điện, quạt điện.

Câu 2. Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở:

A. tác dụng phát sáng của khí Acgon có trong bóng đèn B. tác dụng nhiệt của dòng điện

C. tác dụng nhiệt của đuôi đèn D. tác dụng nhiệt của môi trường

Câu 3. Máy sấy tóc thuộc nhóm đồ dùng nào sau đây?

A. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- quang B. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- cơ

C. Đồ dùng điện- nhiệt và điện- cơ D. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- nhiệt

Câu 4. Bộ phận thực hiện chức năng ủ cơm của nồi cơm điện là:

A. dây đốt nóng chính B. soong. C. dây đốt nóng phụ D. vỏ nồi

Câu 5. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ:

A. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. B. bàn là, bếp điện, động cơ điện.

C. bàn là, quạt điện, bếp điện. D. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.

Câu 6. Nhóm vật liệu cách điện là:

A. đồng, nhôm, bạc, vàng. B. nhựa, giấy, gỗ khô, thủy tinh.

C. thép, bạc, vàng, gỗ khô. D. đồng, giấy, gỗ ướt, thép.

Câu 7. Trên một ấm điện có ghi 220V- 750W thì công suất định mức của ấm điện là:

A. 220V B. 750W C. 220W D. 750V

Câu 8. Khi nồi cơm điện đang hoạt động ở chế độ nấu cơm sẽ sử dụng:

A. dây đốt nóng phụ

B. dây đốt nóng chính

C. đồng thời sử dụng dây đốt nóng phụ và dây đốt nóng chính

D. chỉ sử dụng dây nối điện từ ổ điện đến nồi cơm

Câu 9. Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện:

A. lõi dây dẫn điện, dây tóc bóng đèn. B. lõi dây dẫn điện, vỏ dây điện, nắp cầu chì.

C. dây tóc bóng đèn, vỏ dây điện, đế bàn là điện. D. dây tóc bóng đèn, bóng thuỷ tinh, thuỷ tinh đen.

docx 2 trang Lưu Chiến 22/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 814 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx
  • docxĐáp án đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh.docx
  • docMa trận đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 814 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 8 Đề 814 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/03/2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhóm điện – nhiệt: A. bàn là điện, mỏ hàn điện. B. bóng đèn điện, máy biến áp. C. máy bơm nước, nồi cơm điện. D. mỏ hàn điện, quạt điện. Câu 2. Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở: A. tác dụng phát sáng của khí Acgon có trong bóng đèn B. tác dụng nhiệt của dòng điện C. tác dụng nhiệt của đuôi đèn D. tác dụng nhiệt của môi trường Câu 3. Máy sấy tóc thuộc nhóm đồ dùng nào sau đây? A. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- quang B. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- cơ C. Đồ dùng điện- nhiệt và điện- cơ D. Chỉ thuộc nhóm đồ dùng điện- nhiệt Câu 4. Bộ phận thực hiện chức năng ủ cơm của nồi cơm điện là: A. dây đốt nóng chính B. soong. C. dây đốt nóng phụ D. vỏ nồi Câu 5. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. B. bàn là, bếp điện, động cơ điện. C. bàn là, quạt điện, bếp điện. D. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. Câu 6. Nhóm vật liệu cách điện là: A. đồng, nhôm, bạc, vàng. B. nhựa, giấy, gỗ khô, thủy tinh. C. thép, bạc, vàng, gỗ khô. D. đồng, giấy, gỗ ướt, thép. Câu 7. Trên một ấm điện có ghi 220V- 750W thì công suất định mức của ấm điện là: A. 220V B. 750W C. 220W D. 750V Câu 8. Khi nồi cơm điện đang hoạt động ở chế độ nấu cơm sẽ sử dụng: A. dây đốt nóng phụ B. dây đốt nóng chính C. đồng thời sử dụng dây đốt nóng phụ và dây đốt nóng chính D. chỉ sử dụng dây nối điện từ ổ điện đến nồi cơm Câu 9. Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện: A. lõi dây dẫn điện, dây tóc bóng đèn. B. lõi dây dẫn điện, vỏ dây điện, nắp cầu chì. C. dây tóc bóng đèn, vỏ dây điện, đế bàn là điện. D. dây tóc bóng đèn, bóng thuỷ tinh, thuỷ tinh đen. Câu 10. Lớp học của em sử dụng loại đèn ống huỳnh quang có kích thước? A. 1,2m B. 0,3m C. 1,5m D. 0,6m Câu 11. Viên nam châm dùng để treo bảng phụ trên bảng lớp học của em làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu gốm sứ B. Hợp kim nhôm C. Vật liệu dẫn từ D. Hợp kim đồng Câu 12. Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính Stato và rôto, khi động cơ điện hoạt động thì: A. rôto và stato đều đứng yên B. rôto và stato đều quay C. stato quay, rôto đứng yên D. stato đứng yên , rôto quay Câu 13. Các bộ phận chính của quạt điện gồm? A. Bộ phận hẹn giờ và cánh quạt B. Động cơ điện và bộ phận điều chỉnh tốc độ gió C. Động cơ điện và bộ phận điều chỉnh hướng gió D. Động cơ điện và cánh quạt Câu 14. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 1090W và 1,8 lít. Nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp nào? A. 220V B. 1090V C. 1090W D. 220W
  2. Câu 15. Máy xay sinh tố có bộ phận chính là: A. động cơ điện một pha B. động cơ điện ba pha C. động cơ điện hai pha D. động cơ điện một chiều Câu 16. Cách sử dụng bàn là điện nào sau đây không đúng? A. Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với loại vải cần là B. Khi cắm điện bàn là đặt trực tiếp mặt đế bàn là lên áo C. Cần chú ý trẻ em cách xa bàn là đang nóng D. Sử dụng đúng điện áp định mức Câu 17. Cách sử dụng quạt điện nào sau đây không đúng? A. Luôn để quạt điện kết nối với nguồn điện ngay cả khi không sử dụng B. Đặt quạt điện chắc chắn ở nơi khô ráo C. Sử dụng đúng điện áp định mức D. Điều chỉnh tốc độ gió phù hợp với thời tiết Câu 18. Trên một quạt điện có ghi 220V – 46W, điều đó có nghĩa là: A. điện áp định mức là 46W, công suất định mức là 220W B. điện áp định mức là 220V, cường độ dòng điện định mức là 46W C. cường độ dòng điện định mức là 220V, công suất định mức là 46W D. điện áp định mức là 220V, công suất định mức là 46W Câu 19. Bộ phận quan trọng nhất của đèn sợi đốt là: A. đuôi đèn B. bóng thủy tinh và sợi đốt C. bóng thủy tinh D. sợi đốt Câu 20. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Nồi cơm điện có dung tích soong là: A. 6,5 lít B. 2,2 lít C. 0,12 lít D. 1,2 lít Câu 21. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V- 650W và 1,2 lít. Một gia đình có 7 người sử dụng nồi cơm đó có phù hợp không? A. Có do số người trong gia đình ít mà nồi cơm có dung tích lớn B. Không do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích nhỏ C. Không do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích lớn D. Có do số người trong gia đình nhiều mà nồi cơm có dung tích nhỏ Câu 22. Trong lớp học của em có sử dụng cùng lúc nhiều bóng đèn huỳnh quang để: A. giảm cường độ sáng B. tăng cường tạo ra bóng nửa tối C. tăng cường độ sáng nhất cho học sinh học bài D. giảm hiệu ứng nhấp nháy Câu 23. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. tiết kiệm điện, ánh sáng không liên tục B. ánh sáng không liên tục, tuổi thọ cao.C. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. ánh sáng liên tục, tuổi thọ thấp Câu 24. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. niken-crom B. fero-crom C. vonfam D. vonfam phủ bari oxits Câu 25. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. bàn là, bếp điện, động cơ điện. B. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. C. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. D. bàn là, quạt điện, bếp điện. Câu 26. Lí do nên sử dụng ánh sáng từ đèn sợi đốt để học bài vào buổi tối? A. Vì đèn sợi đốt phát ra sáng nhấp nháy B. Vì đền sợi đốt có tuổi thọ cao, giá thành rẻ C. Vì đèn sợi đốt phát ra ánh sáng liên tục D. Vì đèn sợi đốt có hiệu suất phát sáng cao Câu 27. Lớp bông thủy tinh giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có tác dụng gì? A. Dẫn nhiệt B. Dẫn điện. C. Cách nhiệt. D. Cách điện. Câu 28. Dựa vào nguyên lí làm việc, đèn điện được phân làm máy loại? A. 4 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 5 loại II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(0,5đ): Trình bày khái niệm vật liệu dẫn từ? Lấy ví dụ về các vật liệu dẫn từ? Câu 2(1,0đ): Trình bày đặc điểm của đèn huỳnh quang. Câu 3( 1,5đ): Cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn Compac huỳnh quang