Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang (Có đáp án)

I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau?

Câu 1. Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 2. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công?

A. Mỏ lết. B. Búa. C. Kìm. D. Ke vuông.

Câu 3. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

A. Êke. B. Ke vuông. C. Thước đo góc vạn năng. D. Thước dây.

Câu 4. Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy. B. Bu lông. C. Đai ốc. D. Bánh răng.

Câu 5. Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ?

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh.

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo không hoàn chỉnh.

D. Có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa.

Câu 6. Đâu là mối ghép đông?

A. Mối ghép bản lề.

B. Mối ghép bằng vít.

C. Mối ghép bằng ren.

D. Mối ghép bằng chốt.

docx 12 trang Lưu Chiến 03/07/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đông Quang (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 8 TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng kiến cao gian điểm thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Gia công Dụng cụ cơ 2 1,5 1 1,5 3 3 0,75 cơ khí khí 7.5% 2 Chi tiết 2.1 Khái niệm 4 1 9,5 2 máy và chi tiết máy và 2 1,5 2 3 1 5 20% lắp ghép lắp ghép. 2.2 Mối ghép 5 5,25 1,25 cố định-Mối 12,5% ghép không tháo 3 2,25 2 3 được.Mối ghép tháo được. 3 Truyền Truyền và biến 3 1 13 2,75 và biến đổi chuyển 27,5% đổi động chuyển 2 1,5 1 1,5 1 10 động 4 An toàn 4.1 Vai trò của 4 4,5 1 điện điện năng 2 1,5 2 3 10% trong sản xuất
  2. và đời sống 4 3,75 1 10% 4.2 An toàn 3 2,25 1 1,5 điện 5 Đồ dùng Đồ dùng điện 5 6 1,25 điện quang 2 1,5 3 4,5 12,5% Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 10.0 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cần kiểm tra, đánh giá hiểu cao 1 Gia công Dụng cụ cơ khí. Nhận biết: cơ khí. Các loại dụng cụ cơ khí. 2 Thông hiểu: Công dụng của các dụng cụ 1 cơ khí. 2 Chi tiết 2.1 Chi tiết máy Nhận biết: máy và lắp và lắp ghép. Khái niệm về chi tiết máy ghép. 2 và lắp ghép. Thông hiểu: Các kiểu lắp ghép của chi 2 tiết máy Vận dụng: Dựa vào ứng dụng thực tế chỉ ra được chị tiết có công 1 dụng chung, có công dụng riêng. 2.2 Mối ghép cố Nhận biết: định - Mối ghép 3 - Các loại mối ghép.
  4. không tháo được. - Đặc ðiểm của từng loại. Mối ghép tháo được Thông hiểu: - Đặc điểm và ứng dụng 2 của các mối ghép. 3 Truyền và Truyền và biến đổi Nhận biết: biến đổi chuyển động. chuyển - Biết được cấu tạo, đặc 2 động điểm, ứng dụng của các cơ cấu biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Hiểu được nguyên lí làm 1 việc của các cơ cấu truyền chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp và xác định được 1 tỉ số truyền của một số bộ truyền động. 4 An toàn 4.1 Vai trò của Nhận biết: điện điện năng trong sản xuất và đời - Nêu đươc khái niệm điện sống năng. - Biết được vai trò của điện 2 năng trong sản xuất và đời sống.
  5. Thông hiểu: - Quá trình sản xuất và truyền tải điện năng của các 2 nhà máy điện. 4.2 An toàn điện Nhận biết: - Biết được một số nguyên nhân gây ra tai nạn điện. 3 - Biết được một số biện pháp an toàn. Thông hiểu: - Những nguyên tắc khi sử 1 dụng và sửa chữa điện an toàn. 5 Đồ dùng Đồ dùng điện Nhận biết: điện quang - Các loại đèn điện quang. - Nguyên lí làm việc của các 2 loại đèn điện quang. Thông hiểu: - Ưu điểm của đồ dùng điện 3 quang Tổng 16 12 1 1
  6. KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút. (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ 01: I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau? Câu 1. Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công? A. Mỏ lết. B. Búa. C. Kìm. D. Ke vuông. Câu 3. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng: A. Êke. B. Ke vuông. C. Thước đo góc vạn năng. D. Thước dây. Câu 4. Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy. B. Bu lông. C. Đai ốc. D. Bánh răng. Câu 5. Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy ? A. Có cấu tạo hoàn chỉnh. B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa. C. Có cấu tạo không hoàn chỉnh. D. Có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. Câu 6. Đâu là mối ghép đông? A. Mối ghép bản lề. B. Mối ghép bằng vít. C. Mối ghép bằng ren. D. Mối ghép bằng chốt.
  7. Câu 7. Đâu là mối ghép cố định? A. Mối ghép ổ trục. B. Mối ghép trục vít. C.Mối ghép bằng ren. D. Mối ghép bản lề. Câu 8. Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Có mấy loại mối ghép bằng ren? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Mối ghép vít cấy được sử dụng khi nào ? A. Mối ghép có thân máy dày. B. Mối ghép có đế máy dày, vỏ mỏng. C. Mối ghép có độ dày quá lớn. D. Mối ghép có thân máy dày và mối ghép có đế máy dày, vỏ mỏng. Câu 12. Ứng dụng khớp quay trong: A. Bản lề cửa. B. Xe đạp. C. Quạt điện. D. Bản lề cửa, xe đạp, quạt điện. Câu 13. Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  8. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Cho các chi tiết sau: Kim máy khâu, bánh răng. Chi tiết nào là chi tiết có công dụng chung, công dụng riêng? Vì sao? Câu 2: (2,0 điểm). Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền ? HẾT
  9. KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút. (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ 02: I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau? Câu 1. Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành? A. 1. B. 2. C. Nhiều. D. 3. Câu 2. Điện năng là gì ? A. Là năng lượng của dòng điện. B. Là cường độ của dòng điện. C. Là công suất của dòng điện. D. Là thời gian của dòng điện. Câu 3. Điện năng được sử dụng rộng rãi trong: A.Công nghiệp. B.Nông nghiệp. C.Thông tin. D. Công nghiệp, nông nghiệp, thông tin. Câu 4. Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước? A. Năng lượng của than. B. Năng lượng của dòng nước. C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ. D. Năng lượng của Mặt Trời. Câu 5. Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng:
  10. A. Đường dây truyền tải điện áp cao. B. Đường dây truyền tải điện áp thấp. C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình. D. Đường dây truyền tải điện. Câu 6. Các em đã học mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? A. Giầy cao su cách điện. B. Giá cách điện. C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện. D. Thảm cao su cách điện. Câu 9. Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. B. Thả diều gần đường dây điện. C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp. D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp. Câu 10. Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm: A. 1789. B. 1879. C. 1978. D. 1939. Câu 12. Đèn ống huỳnh quang có tuổi thọ khoảng:
  11. A. 800 giờ. B. 8000 giờ. C. 100 giờ. D. 1000 giờ. Câu 13.So sánh hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt: A. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 5 lần so với đèn sợi đốt. B. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 4 lần so với đèn sợi đốt. C. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 3 lần so với đèn sợi đốt. D. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 2 lần so với đèn sợi đốt. Câu 14. So sánh hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang và đèn sợi đốt ? A. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 5 lần đèn sợi đốt. B. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 4 lần đèn sợi đốt. C. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 5 lần đèn compac huỳnh quang. D. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 4 lần đèn compac huỳnh quang. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Cho các chi tiết sau: Kim máy khâu, bánh răng. Chi tiết nào là chi tiết có công dụng chung, công dụng riêng? Vì sao? Câu 2: (2,0 điểm). Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền ? HẾT
  12. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NH 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu đúng 0, 5 điểm Đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B C A D A C B C B C D C C Đề 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A D B B B C C C B B B A B II/ TỰ LUẬN: (3,0 Điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Chi tiết có công dụng chung: Bánh răng. Vì được sử dụng trong nhiều 0.5 loại máy khác nhau. 1,0 - Chi tiết có công dụng riêng: Kim máy khâu. Vì chỉ được sử dụng 0,5 trong một loại máy nhất định. Câu 2 Tỉ số truyền: 0,25 2,0 i=Z1/Z2 0,75 =50/20 0,5 =2,5 0,5 Vậy i=2,5 HẾT