Đề kiểm tra giữa kì II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi - Đề 803
Câu 1: Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương?
A. Iot B. Canxi C. Kẽm D. Sắt
Câu 2: Trong quá trình trao đổi chất và năng lượng, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì?
A. Khí oxi và chất thải B. Khí cacbonic và chất thải
C. Khí oxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbonic và chất dinh dưỡng
Câu 3: Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbonic, các sản phẩm phân hủy sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến
A. cơ quan sinh dục B. cơ quan hô hấp
C. cơ quan tiêu hóa D. cơ quan bài tiết
Câu 4: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể?
A. Hệ tiêu hóa B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn
Câu 5: Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là
A. nước mô B. dịch bạch huyết C. máu D. nước bọt
Câu 6: Đồng hóa xảy ra không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Phân giải năng lượng B. Tích lũy năng lượng
C. Tổng hợp chất đơn giản thành chất phức tạp D. Là giai đoạn trẻ nhỏ đang phát triển
Câu 7: Chuyển hóa cơ bản là
A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực
B. năng lượng tích lũy khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực
C. năng lượng tích lũy khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi hoàn toàn
D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi hoàn toàn
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi - Đề 803
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: SINH HỌC 8 Tiết theo KHDH: 52 - Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC: Đề 803 Phần trắc nghiệm: (5 điểm). -Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương? A. Iot B. Canxi C. Kẽm D. Sắt Câu 2: Trong quá trình trao đổi chất và năng lượng, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì? A. Khí oxi và chất thải B. Khí cacbonic và chất thải C. Khí oxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbonic và chất dinh dưỡng Câu 3: Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbonic, các sản phẩm phân hủy sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến A. cơ quan sinh dục B. cơ quan hô hấp C. cơ quan tiêu hóa D. cơ quan bài tiết Câu 4: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể? A. Hệ tiêu hóa B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 5: Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. nước mô B. dịch bạch huyết C. máu D. nước bọt Câu 6: Đồng hóa xảy ra không có đặc điểm nào dưới đây? A. Phân giải năng lượng B. Tích lũy năng lượng C. Tổng hợp chất đơn giản thành chất phức tạp D. Là giai đoạn trẻ nhỏ đang phát triển Câu 7: Chuyển hóa cơ bản là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực B. năng lượng tích lũy khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực C. năng lượng tích lũy khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi hoàn toàn D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi hoàn toàn Câu 8: Đồng hóa và dị hóa là hai quá trình A. đều xảy ra sự tổng hợp các chất B. đều xảy ra sự phân giải các chất C. đối lập nhau D. mâu thuẫn nhau Câu 9: Năng lượng được giải phóng trong quá trình dị hóa được sử dụng để làm gì? A. Sinh công B. Sinh nhiệt C. Tổng hợp chất mới D. Tất cả các phương án trên Câu 10: Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta cần tuân thủ những nguyên tắc nào sau đây? A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn hợp với nhu cầu từng đối tượng
- B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất, đủ muối khoáng và vitamin C. Đảm bảo đủ năng lượng D. Tất cả các phương án trên Câu 11: Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái? A. Do cơ thể bị mất máu B. Do mạch máu co lại để hạn chế sự tỏa nhiệt nên da trở nên nhợt nhạt C. Do mạch máu dưới da bị vỡ tạo nên các vết bầm tím D. Tất các các phương án trên Câu 12: Trong cấu tạo của da người, sắc tố melanin phân bố ở đâu? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 13: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì? A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt C. Thu nhận kích thích từ môi trường D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 14: Thành phần nào dưới đây không nằm trong lớp bì? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15: Trong cấu tạo da người, thành phần nào chỉ gồm những tế bào chết xếp sít nhau? A. Cơ co chân lông B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng Câu 16: Ở người, lông không bao phủ vị trí nào dưới đây? A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối Câu 17: Hệ thần kinh bao gồm? A. Bộ phận trung ương và bộ phân ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống, hệ cơ xương Câu 18: Chức năng của hệ thần kinh là gì? A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa D. Sản xuất tế bào thần kinh Câu 19: Hệ thần kinh sinh dưỡng không điều khiển hoạt động loại cơ nào? A. Cơ vân B. Cơ trơn C. Cơ tim D. Cơ dạ dày Câu 20: Não bộ thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh A. Bộ phận ngoại biên B. Bộ phận trung ương C. Bộ phận độc lập D. Bộ phận thuộc tủy sống Phần tự luân: (5điểm). Câu 1 (2 điểm) Trình bày quá trình đồng hóa và dị hóa? Em hãy cho biết quá trình đồng hóa và dị hóa liên quan đến lứa tuổi như thế nào? Câu 2 (3 điểm) Trình bày cấu tạo của da phù hợp với chức năng?