Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 1. Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhaubằng:

  1. Một phương tiện thông tin
  2. Hai phươngtiện thông tin
  3. Ba phương tiện thông tin
  4. Nhiều phương tiện thông tin

Câu 2. Trong bản vẽ kĩ thuật, thông tin không được thể hiện là:

  1. Kích thước sản phẩm
  2. Yêu cầu kĩ thuật
  3. Vật liệu
  4. Giá thành sản phẩm

Câu 3. Chọn câu sai:Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để:

  1. Chế tạo
  2. Thiết kế
  3. Lắp ráp
  4. Thi công

Câu 4. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng,hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:

  1. Hình chiếu
  2. Vật chiếu
  3. Mặt phẳng chiếu
  4. Tia chiếu

Câu 5. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:

  1. Trước tới
  2. Trên xuống
  3. Trái sang
  4. Phải sang

Câu 6. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:

  1. Trước tới
  2. Trên xuống
  3. Trái sang
  4. Phải sang
docx 7 trang Lưu Chiến 03/07/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ TIẾT 16 : KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về: bản vẽ các khối hình học, bản vẽ kĩ thuật. 2. Kĩ năng: – Nắm vững và phân biệt rõ một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp. – Nắm vững nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. – Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện, khối tròn xoay. – Có tác phong làm việc theo quy trình . 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận khi làm bài kiểm tra. 4. Năng lực: Tự học, sáng tạo, suy luận, phân tích, tổng hợp. II. Ma trận đề: Mức độ Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng Tổng hiểu cao Chủ đề 1. Bản vẽ các khối hình học. Số câu: 8 6 4 3 20 Số điểm: 2 1,5 1 0,75 5 Tỉ lệ : 20% 15% 20% 7,5% 50% 2. Bản vẽ kĩ thuật. Số câu: 8 6 4 1 20 Số điểm: 2 1,5 1 0,25 5 Tỉ lệ : 20% 15% 20% 2,5% 50% Tổng số câu: 16 12 8 4 40 Tổng số điểm: 4 3 2 1 10 Tỉ lệ : 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút) Câu 1. Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng: A. Một phương tiện thông tin B. Hai phương tiện thông tin C. Ba phương tiện thông tin D. Nhiều phương tiện thông tin Câu 2. Trong bản vẽ kĩ thuật, thông tin không được thể hiện là: A. Kích thước sản phẩm B. Yêu cầu kĩ thuật C. Vật liệu D. Giá thành sản phẩm Câu 3. Chọn câu sai: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để: A. Chế tạo B. Thiết kế C. Lắp ráp D. Thi công Câu 4. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Tia chiếu Câu 5. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang Câu 6. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang Câu 7. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang Câu 8. Khi vẽ hình chiếu của vật thể, cạnh thấy được vẽ bằng: A.Nét liền đậm B.Nét liền mãnh C.Nét đứt D.Nét gạch chấm mảnh Câu 9. Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu:
  3. A. Vuông góc B. Vuông góc và song song C. Song song và xuyên tâm D. Vuông góc và xuyên tâm Câu 10. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng Câu 11. Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật ? A.7 B.6 C.5 D.4 Câu 12. Lăng trụ đều tạo bởi: A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau D. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. Câu 13. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là: A. Tam giác B. Tam giác đều C.Đa giác đều D. Hình vuông Câu 14. Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau Câu 15. Chọn câu sai: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác cân B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân C. Hình chiếu bằng là hình vuông D. Hình chiếu bằng là tam giác cân Câu 16. Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Hình chiếu bằng là hình chữ nhật Câu 17. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”. A. Hình tam giác vuông B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được: A. Hình nón
  4. B. Hình trụ C. Hình cầu D. Đáp án khác Câu 19. Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay? A. Quả bóng B. Hộp diêm C. Compa D. Thước kẻ Câu 20. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Hình tròn Câu 21. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác Câu 22. Người ta thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 23. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. mm B. cm C. dm D.m Câu 24. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để thể hiện hình dạng sản phẩm. B. Dùng để thể hiện kết cấu của sản phẩm. C. Dùng để lắp ráp các chi tiết. D. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. Câu 25. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung nào đầu tiên? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 26. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp Câu 27. Ren có kết cấu: A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy từng trường hợp
  5. D. Giống hệt nhau. Câu 28. Trong các chi tiết sau, chi tiết nào không có ren? A. Lưỡi kéo B. Đai ốc C. Bulong D. Đèn sợi đốt đui xoáy Câu 29. Đối với ren nhìn thấy, không dùng nét liền đậm để vẽ: A. Đường đỉnh ren B. Đường giới hạn ren C. Đường chân ren D. Vòng đỉnh ren Câu 30. Vòng chân ren được vẽ: A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng Câu 31. Tên gọi khác của ren trục là: A. Ren lỗ B. Ren ngoài C. Ren trong D. Ren bị che khuất Câu 32. Chọn câu sai: Bản vẽ lắp diễn tả: A. Hình dạng sản phẩm. B. Kết cấu sản phẩm. C.Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm. D. Các bước chế tạo và kiểm tra chi tiết. Câu 33. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 34. Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 35. Trình tự đọc bản vẽ nhà là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. B. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước. C. Các bộ phận, kích thước, khung tên, hình biểu diễn. D. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận. Câu 36. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Mặt cạnh
  6. Câu 37. Theo hình bên dưới với hướng chiếu A thì hình chiếu tướng ứng là: A.Hình chiếu 1 B.Hình chiếu 2 C.Hình chiếu 3 D.Cả hai đáp án A và B Câu 38. Bản vẽ hình chiếu 1 tương ứng với vật thể A, B, C, D ? A.Vật Thể A. B.Vật Thể B. C.Vật Thể C. D.Vật thể D. Câu 39. Cho hình vẽ: Trong bản vẽ nhà, ký hiệu trên được quy ước vẽ bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi một cánh. B. Cửa đi đơn hai cánh. C. Cửa sổ kép. D. Cửa sổ đơn. Câu 40. Bản vẽ hình chiếu dưới đây tương ứng với vật thể nào ?
  7. A.Vật Thể A. B.Vật Thể B. C.Vật Thể C. D.Vật thể D. Hết ĐÁP ÁN CHẤM 1.D 11.B 21.B 31.D 2.D 12.C 22.B 32.D 3.B 13.C 23.A 33.C 4.A 14.B 24.D 34.B 5.A 15.D 25.D 35.A 6.B 16.B 26.A 36.A 7.C 17.A 27.B 37.B 8.A 18.B 28.A 38.D 9.C 19.A 29.C 39.A 10.C 20.A 30.C 40.C