Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 801

Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?

A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang.

Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ

A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang.

Câu 3. Bản vẽ chi tiết dùng để

A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Thiết kế và thi công ngôi nhà

B. Chế tạo và lắp ráp chi tiết. D. Sử dụng và kiểm tra sản phẩm.

Câu 4. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu

A. Vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Cùng đi qua 1 điểm.

B. Song song với nhau. D. Song song với mặt phẳng cắt.

Câu 5. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là

A. Hình vuông. B. Tam giác cân. C. Hình tròn. D. Hình chữ nhật.

Câu 6. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào?

A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ nhà, Bản vẽ chi tiết.

Câu 7. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm

A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước.

B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật.

C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

D. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

pdf 4 trang Lưu Chiến 03/07/2024 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 801", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 801

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 - 2024 MÃ ĐỀ 801 Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Hãy chọn và ghi vào giấy kiểm tra đáp án trước câu trả lời đúng nhất!) Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 3. Bản vẽ chi tiết dùng để A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Thiết kế và thi công ngôi nhà B. Chế tạo và lắp ráp chi tiết. D. Sử dụng và kiểm tra sản phẩm. Câu 4. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu A. Vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Cùng đi qua 1 điểm. B. Song song với nhau. D. Song song với mặt phẳng cắt. Câu 5. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là A. Hình vuông. B. Tam giác cân. C. Hình tròn. D. Hình chữ nhật. Câu 6. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ nhà, Bản vẽ chi tiết. Câu 7. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. Câu 8. Hình trụ có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng, hỏi hình chiếu cạnh có hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông . C. Hình chữ nhật. D. Tam giác cân. Câu 9. Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, Bảng kê. Câu 10. Bản vẽ nhà là loại A. bản vẽ lắp. B. bản vẽ xây dựng. C. bản vẽ chi tiết. D. bản vẽ cơ khí. Câu 11. Tên gọi nào không phải là tên gọi mặt phẳng chiếu? A. Mặt phẳng chiếu đứng. C. Mặt phẳng chiếu cạnh. B. Mặt phẳng chiếu bằng. D. Mặt phẳng chiếu ngang. Câu 12. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại? A. Cao su. C. Sứ. B. Nhôm. D. Chất dẻo. Câu 13. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là phi kim loại? Mã đề 801 Trang 1/4
  2. A. Cao su. C. Đồng. B. Nhôm. D. Thép. Câu 14. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại màu? A. Sắt. C. Gang. B. Nhôm. D. Thép. Câu 15. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại đen? A. Nhôm. C. Bạc. B. Đồng. D. Thép. Câu 16. Nét liền đậm trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường tâm. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 17. Nét liền mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường tâm. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 18. Nét đứt trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường trục đối xứng. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 19. Nét gạch chấm mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường trục đối xứng. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 20. ản ph m lư i éo cắt giấy lư i dao lư i cu c móc hóa c a thư ng đư c làm ằng vật liệu A. nhôm. C. th p. B. đồng D. ạc. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Quan sát các hình chiếu và đọc hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều để hoàn thành bảng sau: Hình chiếu Hình dạng Kích thước Hình chiếu đứng h Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh a b Bài 2: (1,5 điểm) Đọc các hình chiếu và kẻ bảng sau vào bài làm và đánh dấu (x) để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng. C B A Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Mã đề 801 Trang 2/4
  3. Bài 3: (1 điểm) Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào bằng cách đánh dấu (x) vào ô bảng dưới đây mà em cho là đúng. Vật dụng Vật liệu Kim loại Phi kim loại Kim loại Kim loại Chất dẻo Chất dẻo Cao su đen màu nhiệt nhiệt rắn Áo mưa Lõi dây dẫn điện Vỏ bút bi Săm (ruột) xe đạp 10 Bài 4: (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau (theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm): 25 25 15 40 BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. II. TỰ LUẬN Bài 1: Quan sát các hình chiếu và đọc hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều để hoàn thành bảng sau: Hình chiếu Hình dạng Kích thước Hình chiếu đứng Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh Bài 2: Đọc các hình chiếu đánh dấu (x) vào bảng dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng. Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Mã đề 801 Trang 3/4
  4. Bài 3: Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào bằng cách đánh dấu (x) vào ô bảng dưới đây mà em cho là đúng. Vật dụng Vật liệu Kim loại Phi kim loại Kim loại Kim loại Chất dẻo Chất dẻo Cao su đen màu nhiệt nhiệt rắn Áo mưa Lõi dây dẫn điện Vỏ út i Săm (ruột) xe đạp Bài 4: Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể. Mã đề 801 Trang 4/4