Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 803

Câu 1. Tên gọi nào không phải là tên gọi mặt phẳng chiếu?

A. Mặt phẳng chiếu đứng.B. Mặt phẳng chiếu bằng. C. Mặt phẳng chiếu cạnh.D. Mặt phẳng chiếu ngang.

Câu 2. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại?

A. Cao su.B. Nhôm. C. Sứ.D. Chất dẻo.

Câu 3. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là phi kim loại?

A. Cao su.B. Nhôm. C. Đồng.D. Thép.

Câu 4. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại màu?

A. Sắt.B. Nhôm. C. Gang.D. Thép.

Câu 5. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại đen?

A. Nhôm.B. Đồng. C. Bạc.D. Thép.

Câu 6. Nét liền đậm trong bản vẽ áp dụng để vẽ

A. đường dóng kích thước.B. cạnh khuất. C. đường tâm.D. cạnh thấy.

Câu 7. Nét liền mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ

A. đường dóng kích thước.B. cạnh khuất. C. đường tâm.D. cạnh thấy


pdf 4 trang Lưu Chiến 03/07/2024 1300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 803", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 803

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 - 2024 MÃ ĐỀ 803 Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Hãy chọn và ghi vào giấy kiểm tra đáp án trước câu trả lời đúng nhất!) Câu 1. Tên gọi nào không phải là tên gọi mặt phẳng chiếu? A. Mặt phẳng chiếu đứng. C. Mặt phẳng chiếu cạnh. B. Mặt phẳng chiếu bằng. D. Mặt phẳng chiếu ngang. Câu 2. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại? A. Cao su. C. Sứ. B. Nhôm. D. Chất dẻo. Câu 3. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là phi kim loại? A. Cao su. C. Đồng. B. Nhôm. D. Thép. Câu 4. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại màu? A. Sắt. C. Gang. B. Nhôm. D. Thép. Câu 5. Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại đen? A. Nhôm. C. Bạc. B. Đồng. D. Thép. Câu 6. Nét liền đậm trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường tâm. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 7. Nét liền mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường tâm. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 8. Nét đứt trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường trục đối xứng. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 9. Nét gạch chấm mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường trục đối xứng. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 10. ản i é t giấ i i t ng đ ng ật iệ A. nhôm. C. th p. B. đồng . ạc. Câu 11. Hình chiếu b ng ớng chiếu từ đâ tới? A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 12. Hìn iế ạn ớng iế từ A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. . Phải sang. Mã đề 803 Trang 1/4
  2. Câu 13. Bản ẽ i tiết ùng để A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Thiết kế và thi công ngôi nhà B. Chế tạo và lắp ráp chi tiết. . Sử dụng và kiểm tra sản phẩm. Câu 14. P é iế ông g é iế á ti iế A. Vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Cùng đi qua 1 điểm. B. Song song với nhau. . Song song với mặt phẳng cắt. Câu 15. Các hình chiếu vuông góc của hình cầ đều là A. Hình vuông. B. Tam giác cân. C. Hình tròn. D. Hình chữ nhật. Câu 16. Trong các bản vẽ e đã ọc nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ nhà, Bản vẽ chi tiết. Câu 17. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. Câu 18. Hình trụ đá s ng s ng ới mặt phẳng chiếu b ng, hỏi hình chiếu cạnh có hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông . C. Hình chữ nhật. D. Tam giác cân. Câu 19. Nội dung của bản vẽ l p bao gồm A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, Bảng kê. Câu 20. Bản vẽ nhà là loại A. bản vẽ lắp. B. bản vẽ xây dựng. C. bản vẽ chi tiết. D. bản vẽ cơ khí. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Quan sát các hình chiếu và đọc hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều để hoàn thành bảng sau: Hình chiếu Hình dạng Kích thước Hình chiếu đứng h Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh a b Bài 2: (1,5 điểm) Đọc các hình chiếu và kẻ bảng sau vào bài làm và đánh dấu (x) để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng. C B A Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Mã đề 803 Trang 2/4
  3. Bài 3: (1 điểm) Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào bằng cách đánh dấu (x) vào ô bảng dưới đây mà em cho là đúng. Vật dụng Vật liệu Kim loại Phi kim loại Kim loại Kim loại Chất dẻo Chất dẻo Cao su đen màu nhiệt nhiệt rắn Áo mưa Lõi dây dẫn điện Vỏ bút bi Săm (ruột) xe đạp 10 Bài 4: (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau (theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm): 25 25 15 40 BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. II. TỰ LUẬN Bài 1: Quan sát các hình chiếu và đọc hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều để hoàn thành bảng sau: Hình chiếu Hình dạng Kích thước Hình chiếu đứng Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh Bài 2: Đọc các hình chiếu đánh dấu (x) vào bảng dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng. Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Mã đề 803 Trang 3/4
  4. Bài 3: Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào bằng cách đánh dấu (x) vào ô bảng dưới đây mà em cho là đúng. Vật dụng Vật liệu Kim loại Phi kim loại Kim loại Kim loại Chất dẻo Chất dẻo Cao su đen màu nhiệt nhiệt rắn Áo mưa Lõi dây dẫn điện Vỏ út i Săm (ruột) xe đạp Bài 4: Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể. Mã đề 803 Trang 4/4