Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 804

Câu 1. Nét liền đậm trong bản vẽ áp dụng để vẽ

A. đường dóng kích thước.B. cạnh khuất. C. đường tâm.D. cạnh thấy.

Câu 2. Nét liền mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ

A. đường dóng kích thước.B. cạnh khuất. C. đường tâm.D. cạnh thấy.

Câu 3. Nét đứt trong bản vẽ áp dụng để vẽ

A. đường dóng kích thước.B. cạnh khuất. C. đường trục đối xứng.D. cạnh thấy.

Câu 4. Nét gạch chấm mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ

A. đường dóng kích thước.B. cạnh khuất. C. đường trục đối xứng.D. cạnh thấy.

Câu 5. ản é t g ấ t ng đ ng ật

A. nhôm.B. đ ng C. th p. . ạc.

Câu 6. Hình chiếu b ng ớng chiếu từ đâ tới?

A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang.

Câu 7. Hìn ế ạn ớng ế từ

A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. . Phải sang.

Câu 8. Bản ẽ t ết ùng để

A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Thiết kế và thi công ngôi nhà

B. Chế tạo và lắp ráp chi tiết. . Sử dụng và kiểm tra sản phẩm.

pdf 4 trang Lưu Chiến 03/07/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 804", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 804

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2023 - 2024 MÃ ĐỀ 804 Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Hãy chọn và ghi vào giấy kiểm tra đáp án trước câu trả lời đúng nhất!) Câu 1. Nét liền đậm trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường tâm. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 2. Nét liền mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường tâm. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 3. Nét đứt trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường trục đối xứng. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 4. Nét gạch chấm mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ A. đường dóng kích thước. C. đường trục đối xứng. B. cạnh khuất. D. cạnh thấy. Câu 5. ản é t g ấ t ng đ ng ật A. nhôm. C. th p. B. đ ng . ạc. Câu 6. Hình chiếu b ng ớng chiếu từ đâ tới? A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 7. Hìn ế ạn ớng ế từ A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. . Phải sang. Câu 8. Bản ẽ t ết ùng để A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Thiết kế và thi công ngôi nhà B. Chế tạo và lắp ráp chi tiết. . Sử dụng và kiểm tra sản phẩm. Câu 9. P é ế ông g é ế á t ế A. Vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Cùng đi qua 1 điểm. B. Song song với nhau. . Song song với mặt phẳng cắt. Câu 10. Các hình chiếu vuông góc của hình cầ đều là A. Hình vuông. B. Tam giác cân. C. Hình tròn. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Trong các bản vẽ e đã ọc nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ nhà, Bản vẽ chi tiết. Câu 12. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. Mã đề 804 Trang 1/4
  2. Câu 13. Hình trụ đá s ng s ng ới mặt phẳng chiếu b ng, hỏi hình chiếu cạnh có hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông . C. Hình chữ nhật. D. Tam giác cân. Câu 14. Nội dung của bản vẽ l p bao gồm A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, Bảng kê. Câu 15. Bản vẽ nhà là loại A. bản vẽ lắp. B. bản vẽ xây dựng. C. bản vẽ chi tiết. D. bản vẽ cơ khí. Câu 16. Tên gọi nào không phải là tên gọi mặt phẳng chiếu? A. Mặt phẳng chiếu đứng. C. Mặt phẳng chiếu cạnh. B. Mặt phẳng chiếu bằng. D. Mặt phẳng chiếu ngang. Câu 17. Trong những vật li u sau, vật li u nào là kim loại? A. Cao su. C. Sứ. B. Nhôm. D. Chất dẻo. Câu 18. Trong những vật li u sau, vật li u nào là phi kim loại? A. Cao su. C. Đ ng. B. Nhôm. D. Thép. Câu 19. Trong những vật li u sau, vật li u nào là kim loại màu? A. Sắt. C. Gang. B. Nhôm. D. Thép. Câu 20. Trong những vật li u sau, vật li u nào là kim loạ đen? A. Nhôm. C. Bạc. B. Đ ng. D. Thép. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Quan sát các hình chiếu và đọc hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều để hoàn thành bảng sau: Hình chiếu Hình dạng Kích thước Hình chiếu đứng h Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh a b Bài 2: (1,5 điểm) Đọc các hình chiếu và kẻ bảng sau vào bài làm và đánh dấu (x) để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng. C B A Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Mã đề 804 Trang 2/4
  3. Bài 3: (1 điểm) Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào bằng cách đánh dấu (x) vào ô bảng dưới đây mà em cho là đúng. Vật dụng Vật liệu Kim loại Phi kim loại Kim loại Kim loại Chất dẻo Chất dẻo Cao su đen màu nhiệt nhiệt rắn Áo mưa Lõi dây dẫn điện Vỏ bút bi Săm (ruột) xe đạp 10 Bài 4: (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau (theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm): 25 25 15 40 BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. II. TỰ LUẬN Bài 1: Quan sát các hình chiếu và đọc hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều để hoàn thành bảng sau: Hình chiếu Hình dạng Kích thước Hình chiếu đứng Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh Bài 2: Đọc các hình chiếu đánh dấu (x) vào bảng dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng. Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Mã đề 804 Trang 3/4
  4. Bài 3: Các sản phẩm sau thường được chế tạo từ những vật liệu nào bằng cách đánh dấu (x) vào ô bảng dưới đây mà em cho là đúng. Vật dụng Vật liệu Kim loại Phi kim loại Kim loại Kim loại Chất dẻo Chất dẻo Cao su đen màu nhiệt nhiệt rắn Áo mưa Lõi dây dẫn điện Vỏ út i Săm (ruột) xe đạp Bài 4: Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể. Mã đề 804 Trang 4/4