Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?

A. 2                      B. 3                                C. 4                                D. 5

Câu 2:  Phần tử nào sau đây không dẫn điện?

A. Chốt phích cắm điện                               B. Thân phích cắm điện

C. Lõi dây điện                                           D. Lỗ lấy điện

Câu 3: Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?

A. Vật liệu dẫn điện                                    B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu siêu dẫn điện                             D. Tất cả đều đúng

Câu 4:  Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn                                                B. Bóng thủy tinh

C. Sợi đốt                                                   D. Đáp án khác

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 6: Chấn lưu điện tử thường được đặt trong bộ phận nào ?

A. Thân đèn           B. Bóng đèn                  C. Đuôi đèn           D. Đáp án A hoặc B

Câu 7:  Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:

A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

doc 5 trang Ánh Mai 28/02/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Ngày soạn: 04/04/2022 TIẾT 48: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: 8, ngày dạy , kiểm diện: I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng. 2. Năng lực chuyên biệt: Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ II, giấy kiểm tra. III. NỘI DUNG: 1. Ma trận 2. Đề kiểm tra 3. Đáp án IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng. 2. Hình thức kiểm tra + 40% trắc nghiệm: 16 câu + 60% tự luận: 3 câu 3. Khung ma trận đề 3.1. Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Cộng chương ) Thấp Cao 1. Vật liệu kĩ Biết được chất Phân loại được thuật điện dẫn điện, chất vật liệu kĩ thuật cách điện điện (Câu 1) (Câu 2, 3) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 7,5% Biết được cấu Hiểu được tạo của đèn sợi nguyên lý làm đốt, đèn huỳnh việc và đặc 2. Đồ dùng quang điểm của đèn loại điện - (Câu 4, 6) sợi đốt, chất quang liệu và vai trò của sợi đốt (Câu 5, 17) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,25 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ 27,5 %
  2. 3. Đồ dùng Biết được yêu Những lưu ý loại điện – cầu kĩ thuật khi sử dụng nhiệt của dây đốt bàn là điện nóng (Câu 7) (Câu 8) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 5% 4. Đồ dùng Biết được cấu Số liệu kĩ thuật loại điện –cơ tạo của động của động cơ cơ điện một điện một pha pha, quạt điện (Câu 12) (Câu 9, 10, 11) Số câu: Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 10% 5. Sử dụng Biết cách sử Tính toán Tính toán hợp lý điện dụng tiết kiệm được tiền được điện năng và hợp lý điện điện trong 1 năng tiêu năng (Câu 13, tháng thụ 14) (Câu 19 ý b) (Câu 19 ý a) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 25% 6. Đặc điểm Các phần tử Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện của mạng của mạng trong nhà điện trong điện trong (Câu 18 ý a) nhà nhà (Câu 18 ý b) Số câu: Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% 7. Sơ đồ điện Biết được đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng, các Kí hiệu trong sơ đồ điện (Câu 15, 16) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% T.Số câu: Số câu: 12 Số câu: 5,5 Số câu: 1 Số câu: 0,5 Số câu: 19 T.Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 40 % Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 100 %
  3. 3.2. Đề kiểm tra TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút Không tính thời gian phát đề Họ tên học sinh: Lớp: 8. ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Phần tử nào sau đây không dẫn điện? A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện Câu 3: Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ? A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu siêu dẫn điện D. Tất cả đều đúng Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ Câu 6: Chấn lưu điện tử thường được đặt trong bộ phận nào ? A. Thân đèn B. Bóng đèn C. Đuôi đèn D. Đáp án A hoặc B Câu 7: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là: A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn B. Chịu được nhiệt độ cao C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 8: Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những điều gì ? A. Không dùng quạt ,máy lạnh khi ủi đồ B. Không đổ nước máy ,nước giếng, nước có mùi vào bàn ủi hơi nước C. Vệ sinh bàn ủi thường xuyên . D. Đáp án A, B, C Câu 9: Cấu tạo roto gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Có mấy loại quạt điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều loại Câu 11: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào? A. Stato và Rôto. B. Stato và cuộn dây điện từ. C. Rôto và lõi thép. D. Đáp án A,B, C Câu 12: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
  4. Câu 13: Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h Câu 14: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách: A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà: A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 16: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (2đ): a/ Sợi đốt làm bằng chất gì? b/ Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của đèn? Câu 18 (2đ): a/ Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào? b/ Cho biết đặc điểm của chúng? Câu 19: Điện năng tiêu thụ 1 ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là: (2đ) Tên đồ dùng điện Công suất (W) Số lượng (cái) Thời gian sử dụng (giờ) Đèn 60 6 4 Quạt 45 3 3 Tủ lạnh 120 1 24 Tivi 80 2 5 Nồi Cơm điện 630 1 1.5 Bơm nước 250 1 0.5 Đầu CD 65 1 2 Máy vi tính 120 2 3 a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong 10 ngày đầu của tháng 3. (mỗi ngày sử dụng điện như nhau) b/ Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1KWh điện giá 1500đ. Hết
  5. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. Trắc nghiêm khách quan: (4 điểm mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C C C C D B D A C B D C C II. Tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 a/ Sợi đốt làm bằng dây Vonfram chịu được đốt nóng ở nhiệt độ 0,5đ (2đ) cao để phát sáng. b/ Sợi đốt là phần tử quan trọng nhất của đèn vì ở nhiệt độ cao sợi 0,5đ đốt thực hiện việc biến đổi điện năng thành quang năng 18 a/ Cấu tạo của mạng điện trong nhà: gồm các phần tử: (2đ) + Công tơ điện. 0,25đ + Đồ dùng điện 0,25đ + Dây dẫn điện. 0,25đ + Các thiết bị điện: TB đóng cắt, TB bảo vệ và TB lấy điện. 0,25đ b/ Đặc điểm: + Có điện áp định mức là 220V 0,25đ + Đồ dùng của mạng điện trong nhà rất đa dạng và phong phú 0,25đ + Điện áp định mức của đồ dùng điện và các thiết bị điện phải phù 0,5đ hợp với điện áp của mạng điện 19 a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An 10 ngày đầu (2đ) tháng 3 là: A = P.t 0,5đ = [(60.6.4) + (45.3.3) + (120.1.24) + (80.2.5) + (630.1.1,5) + (250.1.0,5) + (65.1.2) + (120.2.3)] . 10 = 74450Wh = 74,45 KWh 0,5đ b/ Tiền điện trong tháng 3: Một tháng gia đình An sử dụng: 74,45. 30 = 223,35(KWh) 0,5đ Thành tiền: 223,35 . 1500 = 335025 đồng 0,5đ