Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Ninh (Có đáp án)

Câu 1. Trong sơ đồ mạng điện đơn giản không có bộ phận nào ?

A. Mạch chính. B. Mạch nhánh. C. Bảng điện. D. Hộp phân phối.

Câu 2. Vỏ cầu chì thường được làm bằng:

A. Gỗ. B. Kim loại.

C. Sứ hoặc thủy tinh. D. Nhựa.

Câu 3. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:

A. Cầu dao, ổ điện. B. Cầu dao, cầu chì.

C. Công tắc điện, cầu dao. D. Cầu chì, ổ điện.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn huỳnh quang?

A. Tuổi thọ cao. B. Ánh sáng không liên tục

C. Tiết kiệm điện năng. D. Không cần chấn lưu.

Câu 5. Ổ điện là

A. thiết bị điện dùng để đóng, cắt mạch điện.

B. thiết bị lấy điện cho các đồ dùng điện.

C. thiết bị cung cấp điện cho các đồ dùng điện.

D. thiết bị bảo vệ mạch điện.

Câu 6. Phát biểu nào sai khi nói về mạch nhánh?

A. Có thể điều khiển độc lập. B. Không thể điều khiển độc lập.

C. Mắc song song với nhau. D. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện.

Câu 7. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:

A. Cực giữ dây dẫn điện. B. Cực giữ dây chảy.

C. Vỏ. D. Dây chảy.

Câu 8. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) của bóng đèn 220V- 40W biết mỗi ngày bật đèn 5 giờ.

A. 33 000 Wh B. 1100 Wh C. 200 Wh D. 6000 Wh

docx 3 trang Lưu Chiến 08/07/2024 740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Ninh (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ 1 Năm học: 2022 – 2023 (Đề kiểm tra có 02 trang) Ngày kiểm tra: 27 / 4 / 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn và ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Trong sơ đồ mạng điện đơn giản không có bộ phận nào ? A. Mạch chính. B. Mạch nhánh. C. Bảng điện. D. Hộp phân phối. Câu 2. Vỏ cầu chì thường được làm bằng: A. Gỗ. B. Kim loại. C. Sứ hoặc thủy tinh. D. Nhựa. Câu 3. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao, ổ điện. B. Cầu dao, cầu chì. C. Công tắc điện, cầu dao. D. Cầu chì, ổ điện. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn huỳnh quang? A. Tuổi thọ cao. B. Ánh sáng không liên tục C. Tiết kiệm điện năng. D. Không cần chấn lưu. Câu 5. Ổ điện là A. thiết bị điện dùng để đóng, cắt mạch điện. B. thiết bị lấy điện cho các đồ dùng điện. C. thiết bị cung cấp điện cho các đồ dùng điện. D. thiết bị bảo vệ mạch điện. Câu 6. Phát biểu nào sai khi nói về mạch nhánh? A. Có thể điều khiển độc lập. B. Không thể điều khiển độc lập. C. Mắc song song với nhau. D. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện. Câu 7. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Cực giữ dây dẫn điện. B. Cực giữ dây chảy. C. Vỏ. D. Dây chảy. Câu 8. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) của bóng đèn 220V- 40W biết mỗi ngày bật đèn 5 giờ. A. 33 000 Wh B. 1100 Wh C. 200 Wh D. 6000 Wh Câu 9. Cầu chì thường được mắc ở vị trí nào trong mạch điện? A. Trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện. B. Trên dây trung hòa, trước công tắc và ổ lấy điện. C. Trên dây pha, giữa công tắc và ổ lấy điện. D. Trên dây pha, dưới công tắc và ổ lấy điện. Câu 10. Phát biểu nào sai khi nói về đặc điểm của mạng điện trong nhà? A. Có điện áp định mức là 110V. B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng. C. Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. D. Có điện áp định mức là 220V. Câu 11. Chọn phát biểu sai khi nói về cầu chì?
  2. A. Cầu chì được mắc vào trước công tắc và ổ lấy điện. B. Người ta chọn dây chảy cầu chì theo trị số dòng điện định mức. C. Dây chảy của cầu chì mắc song song với mạch điện cần bảo vệ. D. Dây chảy của cầu chì mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ. Câu 12. Trong các đồ dùng sau, đâu không phải là đồ dùng loại điện – quang? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn ống huỳnh quang. C. Đèn compac huỳnh quang. D. Bàn là điện. Câu 13. Căn cứ vào sử dụng, người ta chia cầu dao làm mấy loại? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14. Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15. Để lấy điện cung cấp cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện, cầu chì. B. Phích cắm điện, công tắc điện. C. Aptomat. D. Ổ cắm điện, phích cắm điện. Câu 16. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 200V. B. 380V. C. 110V. D. 220V. Câu 17. Cấu tạo cầu dao gồm mấy bộ phận chính? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 18. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính theo công thức? A. A = t/P B. A = P/t C. A = P.t D. P = A.t Câu 19. Tính điện năng tiêu thụ trong một tuần (7 ngày) của quạt điện 220V - 80W biết mỗi ngày bật quạt 4 giờ. A. 320 Wh B. 3 250 Wh C. 2 240 Wh D. 880 Wh Câu 20. Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, người ta dùng: A. Cầu chì, aptomat. B. Aptomat, ổ cắm điện. C. Công tắc điện. D. Ổ cắm điện, phích cắm điện. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Nêu cấu tạo, đặc điểm và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt? Câu 2 (3 điểm). Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Gia đình em đã có những biện pháp gì để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng? Hết
  3. C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Đề 1) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1D 2C 3C 4D 5B 6B 7D 8D 9A 10A 11C 12D 13B 14D 15D 16D 17D 18C 19C 20A II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Đáp án Điểm Câu 1 – Cấu tạo đèn sợi đốt có ba bộ phận chính: sợi đốt, bóng thủy tinh 0, 5 (2 điểm) và đuôi đèn. – Đặc điểm của đèn sợi đốt: + Đèn phát ra ánh sáng liên tục. 0,25 + Hiệu suất phát quang thấp. 0,25 + Tuổi thọ thấp. 0,25 – Nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt: khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, 0,75 dây tóc đèn phát sáng. Câu 2 – Phải tiết kiệm điện năng, vì: (3 điểm) + Điện năng không phải là vô tận mà nó có giới hạn, nếu sử dụng quá mức sẽ làm cho các nhà máy điện không đủ khả năng cung cấp 1 dẫn tới tình trạng mất điện, gây ảnh hưởng xấu đến đời sống con người, sự phát triển kinh tế – xã hội, + Tiết kiệm điện năng là tiết kiệm tiền cho gia đình, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường; giúp tránh hỏng hóc đồ 1 dùng điện trong gia đình, –Những biện pháp để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng: + Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. + Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. + Không sử dụng lãng phí điện năng. 1 KT. HIỆU TRƯỞNG GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Ninh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng