Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) 

               Khoanh tròn vào cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1 : Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt:

A. Bàn là, tủ lạnh , đèn sợi đốt, nồi cơm điện.     

B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện.                   

C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện

D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện

Câu 2 : Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính 

     A. 1                                B. 2                         C. 3                                   D. 5

Câu 3.Mạng điện trong nhà gồm những phần tử như:

    A. Công tơ điện,dây dẫn điện           C. Cầu dao,công tắc, cầu chì, ổ lấy điện

    B. các đồ dùng điện                         D. Tất cả các đáp án trên              

Câu 4 : Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày

A.18 giờ đến 22 giờ               B.22 giờ đến 6 giờ         

C. 6 giờ đến 18 giờ               D.12 giờ đến 18 giờ

Câu 5 . Nhiệm vụ của aptomat trong mạng điện gia đình là:

   A. Tự động cắt mạch khi ngắn mạch hoặc quá tải.                 

   B. Thay cho cầu chì 

   C. Bố trí vào cho đẹp bảng điện                           

   D. Không phải thay như mạch cầu chì khi bị hỏng

Câu 6 : Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa gì:

A. Điện áp định mức, dòng điện định mức        

B. Dòng điện định mức, công suất   định mức

C. Điện áp định mức, công suất định mức         

doc 3 trang Ánh Mai 28/02/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm hoc 2021- 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Mức độ nhận thức Chủ để Nhận biết Thông hiểu VD Tổng TN TL TN TL TN TL Đồ dùng Câu 4, Câu 1; Câu 9 Câu 7 6 câu điện trong câu 6 câu 2 7,0 đ gia đình 1,0đ 1đ 2đ 3đ 70% Mạng điện Câu 5 Câu 8 Câu 3 3 câu trong nhà 3,0 đ 0,5 đ 2đ 0,5đ 30% Số câu Câu 4,5,6,8 Câu 3, 8,9 Câu 7 9 câu Số điểm 3,5 đ 3,5 đ 3,0 đ 10đ Tỷ lệ ( 25%) ( 35%) ( 30%) (100%)
  2. TRƯỜNG THCS . KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Đề bài gồm 09 câu – 01 trang I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Khoanh tròn vào cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: A. Bàn là, tủ lạnh , đèn sợi đốt, nồi cơm điện. B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện Câu 2 : Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 3.Mạng điện trong nhà gồm những phần tử như: A. Công tơ điện,dây dẫn điện C. Cầu dao,công tắc, cầu chì, ổ lấy điện B. các đồ dùng điện D. Tất cả các đáp án trên Câu 4 : Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày A.18 giờ đến 22 giờ B.22 giờ đến 6 giờ C. 6 giờ đến 18 giờ D.12 giờ đến 18 giờ Câu 5 . Nhiệm vụ của aptomat trong mạng điện gia đình là: A. Tự động cắt mạch khi ngắn mạch hoặc quá tải. B. Thay cho cầu chì C. Bố trí vào cho đẹp bảng điện D. Không phải thay như mạch cầu chì khi bị hỏng Câu 6 : Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa gì: A. Điện áp định mức, dòng điện định mức B. Dòng điện định mức, công suất định mức C. Điện áp định mức, công suất định mức D. Trị số thực bóng đèn II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm): Câu 7 : ( 3 điểm): Máy biến áp dùng để làm gì? Một máy biến áp có ghi 100VA và 20A. Hãy giải thích ý nghĩa của các số liệu đó? Câu 8: ( 2 điểm): Em hãy nêu quy trình thiết kế mạch điện ? Câu 9: (2 điểm) : Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng. Là một học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện năng ?
  3. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM : (3,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D A A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ TỰ LUẬN: (7,0 đ) Câu Đáp án Điểm - Công dụng của máy biến áp: Biến đổi điện áp của dòng 1,0đ Câu 7 điện xoay chiều 1 pha. ( 3,0đ): -100 VA : Công suất định mức 1,0đ -20A: Dòng điện định mức 1,0đ Xác định mạch điện dùng để làm gì? 1,0đ Câu 8 Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch và Lựa chọn thiết kế phù hợp ( 2,0đ): Chọn thiết bị và đồ dùng điện phù hợp với mạch và nhu cầu sử dụng. 1,0 đ Lắp đặt thử và kiểm tra xem mạch có làm việc theo đúng yêu cầu hay không *các biện pháp tiết kiệm điện năng: 0,5đ - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm . - Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện 0,5 Câu 9 năng. (2,0 đ) - Không sử dụng lãng phí điện năng. 0,5 *Là một học sinh để tiết kiệm điện năng em cần làm những việc sau : 0,5đ - Tắt đèn quạt trước khi ra về - Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết