Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Câu 6:  Luật hôn nhân và gia đình quy định nữ đủ 18 tuổi mới được kết hôn, điều đó thể hiện đặc 
điểm nào của pháp luật? 
A. Tính quy phạm phổ biến. 
B. Tính xác định chặt chẽ. 
C. Tính bắt buộc. 
D. Cả A, B, C. 
Câu 7: Pháp luật do nhà nước ban hành, mang tính quyền lực, bắt buộc mọi người phải tuân theo, 
không phụ thuộc vào sở thích của bất cứ ai thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? 
A. Tính quy phạm phổ biến. 
B. Tính xác định chặt chẽ. 
C. Tính bắt buộc. 
D. Cả A, B, C. 
Câu 8: So với đạo đức, điểm khác biệt căn bản nhất giữa pháp luật và đạo đức thể hiện ở đặc điểm 
nào? 
A. Tính quy phạm phổ biến. 
B. Tính xác định chặt chẽ. 
C. Tính bắt buộc. 
D. Cả A, B, C. 
Câu 9: Hành vi đốt, phá rừng trái phép hoặc hủy hoại rừng bị xử lí như thế nào? 
A. Được khuyến khích 
B. Không bị phạt 
C. Tùy theo mức độ bị phạt tiền, phạt bù. 
D. Cả 3 đáp án đều đúng 
Câu 10: Tại Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định quyền và nghĩa vụ của công dân điều đó thể 
hiện đặc điểm nào của pháp luật? 
A. Tính quy phạm phổ biến. 
B. Tính xác định chặt chẽ. 
C. Tính bắt buộc. 
D. Cả A, B, C.
pdf 32 trang Lưu Chiến 22/07/2023 1100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_giao_duc_cong_dan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: GDCD 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) 1. Đề số 1 Câu 1: Khoản 2 điều 132 Bộ luật hình sự thể hiện đặc điêm gì của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D. Cả A, B, C. Câu 2: Các điều luật được quy định rõ ràng, chính xác, chặt chẽ, thể hiện trong các văn bản pháp luật thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D. Cả A, B, C. Câu 3: Điều bao nhiêu của Hiến pháp quy định về quyền khiếu nại, tố cáo của công dân nhưng khiếu nại, tố cáo phải đúng luật. A. Điều 71 B. Điều 72 C. Điều 73 D. Điều 74 Câu 4: Pháp luật là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hóa xã hội nói đến nội dung nào của pháp luật? A. Khái niệm pháp luật. B. Vai trò của pháp luật. C. Đặc điểm của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật. Câu 5: Các quy định của pháp luật là thước đo hành vi của mọi người, có tính phổ biến chung, được áp dụng nhiều lần trong phạm vi rộng lớn thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D. Cả A, B, C. Trang | 1
  2. Câu 6: Luật hôn nhân và gia đình quy định nữ đủ 18 tuổi mới được kết hôn, điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D. Cả A, B, C. Câu 7: Pháp luật do nhà nước ban hành, mang tính quyền lực, bắt buộc mọi người phải tuân theo, không phụ thuộc vào sở thích của bất cứ ai thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D. Cả A, B, C. Câu 8: So với đạo đức, điểm khác biệt căn bản nhất giữa pháp luật và đạo đức thể hiện ở đặc điểm nào? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D. Cả A, B, C. Câu 9: Hành vi đốt, phá rừng trái phép hoặc hủy hoại rừng bị xử lí như thế nào? A. Được khuyến khích B. Không bị phạt C. Tùy theo mức độ bị phạt tiền, phạt bù. D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 10: Tại Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định quyền và nghĩa vụ của công dân điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D. Cả A, B, C. Câu 11: Hiến pháp nước ta hiện nay được ban hành năm nào? A. 1980 B. 1960 C. 2013 D. 1946 Câu 12: Người ký bản Hiến pháp là? Trang | 2
  3. A. Chủ tịch Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Phó Chủ tịch Quốc Hội. Câu 13: Mọi công dân đối với Hiến pháp: A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật. B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật. C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được D.Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật. Câu 14: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp? A. Giống nhau. B. Không được trùng. C. Không được trái. D. Cả A, B, C. Câu 15: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào? A. Chương I. B. Chương II. C. Chương III. D. Chương IV. Câu 16: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận: A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình Câu 17: Hiện nay, các thế lực thù địch trong và ngoài nước thường lợi dụng quyền con người (QCN), đặc biệt là quyền tự do ngôn luận, báo chí và tự do Internet để vu cáo Việt Nam là “chế độ độc tài toàn trị”; “Việt Nam vi phạm các công ước quốc tế về quyền con người mà họ đã ký kết”, “Việt Nam kiểm soát và kiểm duyệt gắt gao báo chí, tự do Internet”; Việt Nam “bắt bớ nhiều blogger”; “bịt miệng những người yêu nước”. Những thông tin trên nói về vi phạm đến quyền nào? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 18: Điền vào chỗ trống: Trang | 3
  4. Nhà nước những thông tin làm tổn hại lợi ích quốc, phá hoại nhân cách, đạo đức và lối sống tốt đẹp của người Việt Nam. A. không ủng hộ B. giữ bí mật C. nghiêm cấm D. cấm tiết lộ Câu 19: Việc ông A sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình để tung tin đồn nhảm không đúng sự thật sẽ bị phạt như thế nào? A. Cảnh cáo. B. Nhắc nhở. C. Phạt tù từ 1 năm đến 5 năm. D. Cắt chức. Câu 20: Quyền tự do ngôn luận có ý nghĩa là? A. Phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân. B. Góp phần xây dựng nhà nước. C. Góp phần quản lí nhà nước. D. Cả A, B, C. Câu 21: Quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ được là? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Kỉ luật. D. Thanh tra. Câu 22: Người khiếu nại, tố cáo cần thực hiện trách nhiệm nào sau đây: A. Trình bày trung thực về nội dung tố cáo B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật C. Thực hiện đúng qui định của pháp luật D. A, B, C Câu 23: Công dân có thể tố giác tội phạm với cơ quan nào? A. Cơ quan điều tra. B. Viện Kiểm sát. C. Tòa án nhân dân. D. Cả A, B, C. Câu 24: Công dân thực hiện quyền khiếu nại tố cáo cần: A. nắm được điểm yếu của đối phương Trang | 4
  5. B. Tư liệu sinh hoạt. C. Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia. D. Các bảo vật có giá trị văn hóa – lịch sử được phát hiện tình cờ. Câu 35: Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng: A. Không lãng phí điện nước. B. Lấy tiền nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình. C. Trồng cây gây rừng. D. Tham gia lao động công ích. Câu 36: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích của nhà nước thì họ có quyền: A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Kiến nghị. D. Yêu cầu. Câu 37: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân được quy định tại: A. Điều 58 Hiến pháp 1992. B. Điều 64 Hiến pháp 1992. C. Điều 74 Hiến pháp 1992. D. Điều 78 Hiến pháp 1992. Câu 38: Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận : A. Phao tin đồn nhảm trong khu vực dân cư. B. Tuyên truyền mê tín dị đoan. C. Cho đăng bài viết nhằm vu khống người khác. D. Phổ biến kinh nghiệm của mình trong sản xuất để trao đổi, học tập. Câu 39: Cơ quan có quyền lập hiến và lập pháp là: A. Hội đồng nhân dân B. Chính phủ. C. Quốc hội D. Ủy ban thường vụ Quốc hội. Câu 40: Virut HIV lây qua: A. Ăn, uống chung ly, chén với người nhiễm HIV B. Muỗi, côn trùng chích hút máu người nhiễm HIV rồi chích sang người lành C. Ho, hắt hơi D. Hút thuốc lá, uống rượu bia chung với người nhiễm HIV Trang | 19
  6. 4. Đề số 4 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 8- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 04 Câu 1: Pháp luật nghiêm cấm những hành vi tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng A. đụng chạm đến B. sử dụng C. khai thác D. xâm phạm Câu 2: Biểu hiện không bảo vệ lợi ích công cộng và tài sản của nhà nước là? A. Khai thác khoáng sản kiệt quệ. B. Dùng mìn để đánh bắt cá ngoài biển. C. Bán máy tính tại cơ quan làm việc lấy tiền đút túi. D. Cả A, B, C. Câu 3: Trên báo có đăng tin, tại tỉnh Bình Thuận xảy ra việc một số người quá khích đã đập phá tài sản, phá hoại cơ sở vật chất kỹ thuật của Nhà nước. Hành vi này gọi là? A. Phá hoại lợi ích công cộng. B. Phá hoại tài sản của nhà nước. C. Phá hoại tài sản. D. Phá hoại lợi ích. Câu 4: Đối với người có hành vi hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác trị giá từ 2 triệu đến 50 triệu đồng bị phạt bao nhiêu năm? A. Từ 6 tháng đến 3 năm. B. Từ 6 tháng đến 5 năm. C. Từ 6 tháng đến 1 năm. D. Từ 6 tháng đến 2 năm. Câu 5: Tài sản của nhà nước gồm có? A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên nước. C. Tài nguyên và khoáng sản. D. Cả A, B, C. Câu 6: Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu của nhân dân và do Nhà nước quản lí: A. Đất sản xuất và đất ở B. Tài nguyên trong lòng đất C. Nguồn lợi thủy sản biển D. A, B, C Câu 7: Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, công dân cần có trách nhiệm gì? Trang | 20
  7. A. Tôn trọng và bảo vệ. B. Khai thác và sử dụng hợp lí. C. Chiếm hữu và sử dụng. D. Tôn trọng và khai thác. Câu 8: Tài sản nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lí của nhà nước? A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp B. Phần vốn do cách doanh ngiệp nhà nước đầu tư vào nước ngoài C. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam D. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng Câu 9: Lợi ích công cộng và tài sản của nhà nước có ý nghĩa là? A. Để phát triển kinh tế đất nước. B. Nâng cao đời sống vật chất. C. Nâng cao đời sống tinh thần. D. Cả A, B, C. Câu 10: Lợi ích công cộng gắn liền với những công trình nào sau đây? A. Đường quốc lộ B. Khách sạn tư nhân C. Phòng khám tư D. Căn hộ của người dân Câu 11: Công dân có quyền khiếu trong trường hợp nào sau đây? A. Bị nhà trường kỉ luật oan B. Điểm bài thi của mình thấp hơn của bạn C. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích D. Phát hiện người khác có hành vi cướp đoạn tài sản của Nhà nước Câu 12: Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì? A. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng. B. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng. C. Mặc kệ coi như không biết. D. Nhắc nhở công ty X. Câu 13: Điểm chung giữa chủ thể khiếu nại và tố cáo là? A. Doanh nghiệp. B. Tổ chức. C. Công ty. Trang | 21
  8. D. Cả A, B, C. Câu 14: Để đảm bảo quyền khiếu nại, tố cáo của công dân, Nhà nước có những trách nhiệm nào sau đây? A. Xử lí và truy tố tất cả các trường hợp bị khiếu nại tố cáo B. Xử lí nghiêm minh các hành vi xâm hại lợi ích của nhà nước quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức cá nhân C. Công dân có thể sử dụng quyền khiếu nại tố cáo để vu khống ai đó D. Không bảo vệ người khiếu nại tố cáo Câu 15: Khiếu nại và tố cáo có ý nghĩa là? A. Là quyền của công dân được quy định trong hiến pháp B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Cả A, B, C. Câu 16: Chị A được nghỉ chế độ thai sản 6 tháng, sau khi thời gian nghỉ thai sản kết thúc chị tiếp tục đi làm nhưng giám đốc không đồng ý cho chị đi làm vì chị vướng bận con cái nên không có thời gian tập trung vào công việc. Trong trường hợp này chị A cần làm gì để bảo vệ lợi ích của mình? A. Làm đơn khiếu nại. B. Làm đơn tố cáo. C. Chấp nhận nghỉ việc. D. Đe dọa Giám đốc. Câu 17: Khi thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo công dân cần lưu ý điều gì? A. Trung thực. B. Khách quan. C. Thận trọng. D. Cả A, B, C. Câu 18: Điểm khác biệt trong chủ thể về khiếu nại với tố cáo là A. Cá nhân. B. Tập thể. C. Doanh nghiệp. D. Công ty. Câu 19: Hình thức của khiếu nại và tố cáo là? A. Trực tiếp. B. Đơn, thư. C. Báo, đài. D. Cả A, B, C. Trang | 22
  9. Câu 20: Quyền khiếu nại tố cáo là một trong những quyền: A. quan trọng của mỗi tổ chức cá nhân B. quan trọng nhất của công dân C. cơ bản của công dân D. được pháp luật qui định Câu 21: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền: A. Tự do lập hội B. Tự do báo chí C. Tự do biểu tình D. Tự do hội họp Câu 22: Quyền tự do ngôn luận được quy định tại cơ quan nào cao nhất? A. Hiến pháp. B. Quốc hội. C. Luật. D. Cả A, B, C. Câu 23: Biểu hiện việc thực hiện sai quyền tự do ngôn luận là? A. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương. B. Nói xấu Đảng, Nhà nước trên facebook. C. Viết bài tuyên truyền Đạo Thánh Đức chúa trời trên facebook. D. Cả A, B, C. Câu 24: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 25: Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 26: Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán: A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác Trang | 23
  10. C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân Câu 27: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Từ đủ 13 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi. C. Từ đủ 15 tuổi. D. Từ đủ 16 tuổi. Câu 28: Quyền tự do ngôn luận được quy đinh trong: A. Hiến pháp và luật báo chí B. Hiến pháp và Luật truyền thông C. Hiến pháp và bộ luật hình sự D. Hiến pháp và bộ luật dân sự Câu 29: Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là? A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn. B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường. C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên. D. Cả A, B, C. Câu 30: Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân bị phạt tù bao lâu? A. Từ 2 tháng đến 1 năm. B. Từ 3 tháng đến 2 năm. C. Từ 4 tháng đến 3 năm. D. Từ 5 tháng đến 5 năm. Câu 31: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các A. Hoạt động B. Văn bản C. Ngành luật D. Ngành kinh tế Câu 32: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào? A. 1945. B. 1946. C. 1947. D. 1948. Câu 33: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo? Trang | 24
  11. A. Trình tự và thủ tục đặc biệt B. Đa số C. Luật hành chính D. Sự hướng dẫn của chính phủ Câu 34: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào? A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước. B. Cơ quan xét xử. C. Cơ quan kiểm sát. D. Cả A, B, C. Câu 36: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sởcác quy định của hiến pháp, với Hiến pháp? A. không được trái B. được phép trái C. có thể trái D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp Câu 37: Nội dụng hiến pháp bao gồm? A. Bản chất nhà nước. B. Chế độ chính trị. C. Chế độ kinh tế. D. Cả A, B, C. Câu 38: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành? A. 1/3. B. 2/3. C. Ít nhất 1/3. D. Ít nhất 2/3. Câu 39: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều? A. 11 chương, 120 điều. B. 12 chương, 121 điều. Trang | 25
  12. C. 13 chương, 122 điều. D. 14 chương, 123 điều. Câu 40: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Chính phủ. 5. Đề số 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 8- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG- ĐỀ 05 Câu 1: Em hãy chọn cách phòng chống tệ nạn xã hội mà em cho là đúng nhất? A. Bắt hết các đối tượng tệ nạn xã hội đi cải tạo lao động B. Đưa ra phê phán ở cơ quan hoặc nơi lưu trú C. Phạt kinh tế đối với bậc cha mẹ cho con vi phạm D. Tạo công ăn việc làm Câu 2: Tác hại của tệ nạn xã hội là? A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người. B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình. C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc. D. Cả A, B, C. Câu 3: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. Câu 4: Các loại tệ nạn xã hội là? A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh. B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo. C. Ma túy, mại dâm. D. Cả A, B, C. Câu 5: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS? A. Ma túy, mại dâm B. Cờ bạc, rượu chè. C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình. D. Cả A, B, C. Trang | 26
  13. Câu 6: Tệ nạn xã hội là là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống xã hội được gọi là? A. Tệ nạn xã hội. B. Vi phạm pháp luật. C. Vi phạm đạo đức. D. Vi phạm quy chế. Câu 7: Những ai cần phải phòng chống tệ nạn xã hội ? A. Bản thân cá nhân B. Gia đình C. Xã hội D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là? A. Tử hình. B. Chung thân. C. Phạt tù. D. Cảnh cáo. Câu 9: Trẻ dưới 14 tuổi khi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức nào? A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm. B. Cảnh cáo. C. Phạt tù. D. Khuyên răn. Câu 10: Khoản 1 trong Điều 4 của Luật phòng chống ma túy là A. Phòng chống ma túy là trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và toàn xã hội B. Nhà nước có chính sách khuyến khích bảo vệ cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và toàn xã hội trong phòng chống tệ nạn xã hội C. Nghiêm cấm trồng cây chứa chất ma túy D. Cấm sản xuất, tàng trữ, mua bán, sản xuất, sử dụng chất ma túy Câu 11: Dải băng biểu hiện nhận thức về HIV/AIDS có màu gì? A. Hồng B. Đỏ C. Đen D. Vàng Câu 12: Thời gian dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS tốt nhất là trong thời gian nào? A. 1 tiếng. Trang | 27
  14. B. 1 tuần. C. Ngay sau 2-3 giờ đầu. D. 1 tháng. Câu 13: Dùng chung ly, tách, thức ăn, dao nĩa (để ăn), khăn tắm, ngồi chung bồn cầu lây nhiễm HIV A. Có thể làm B. Không làm C. Không rõ có làm (lây nhiễm HIV) hay không D. Cả 3 đáp án trên đúng Câu 14: Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là? A. HIV. B. AIDS. C. Ebola. D. Cúm gà. Câu 15: Tội cố ý truyền HIV/AIDS cho người khác bị phạt tù bao nhiêu lâu? A. Từ 1 năm đến 3 năm. B. Từ 3 năm đến 5 năm. C. Từ 3 năm đến 10 năm. D. Từ 2 năm đến 5 năm. Câu 16: Dấu hiệu lâm sàng chính khi mắc HIV/AIDS là? A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể. B. Sốt kéo dài trên 1 tháng. C. Ỉa chảy kéo dài trên 1 tháng. D. Cả A, B, C. Câu 17: Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV/AIDS bao lâu? A. 10 năm. B. 15 năm. C. 20 năm. D. Suốt đời. Câu 18: Virut HIV lây qua: A. Ăn, uống chung ly, chén với người nhiễm HIV B. Muỗi, côn trùng chích hút máu người nhiễm HIV rồi chích sang người lành C. Ho, hắt hơi D. Hút thuốc lá, uống rượu bia chung với người nhiễm HIV Trang | 28
  15. Câu 19: HIV/AIDS lây qua con đường nào? A. Quan hệ tình dục. B. Từ mẹ sang con trong quá trình mang thai. C. Dùng chung ống kim tiêm. D. Cả A, B, C. Câu 20: Các việc làm phòng, chống HIV/AIDS là? A. Tuyên truyền tới mọi người tác hại của ma túy để mọi người phòng chống. B. Tham gia các hoạt động phòng, chống tại địa phương. C. Không buôn bán, vận chuyển, tàng trữ chất ma túy. D. Cả A, B, C. Câu 21: Dầu hỏa là A. Chất độc hại B. Chất cháy C. Chất nổ D. Vũ khí Câu 22: Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí? A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an. B. Cá nhân. C. Công ty tư nhân. D. Tổ chức phản động. Câu 23: Số lượng buôn pháo nổ từ 10 kg đến dưới 50 kg bị phạt bao nhiêu tiền? A. 10 triệu đến 100 triệu đồng. B. 10 triệu đến 50 triệu đồng. C. 10 triệu đến 150 triệu đồng. D. 10 triệu đến 20 triệu đồng. Câu 24: Ngày toàn dân phòng cháy chữa cháy là A. Ngày 4 tháng 10 B. Ngày 14 tháng 4 C. Ngày 14 tháng 10 D. Ngày 10 tháng 4 Câu 25: Thiết bị, phương tiện hoặc tổ hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có khả năng gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khỏe của con người, phá hủy kết cấu vật chất được gọi là? A. Vũ khí. Trang | 29
  16. B. Tang vật. C. Chất độc hại. D. Chất gây nghiện. Câu 26: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Sử dụng súng tự chế. B. Cưa mìn để lấy thuốc nổ. C. Dùng dao để đánh nhau. D. Cả A, B, C. Câu 27: Hành vi sử dụng trái phép pháo nổ (đốt pháo) bị phạt tù mức cao nhất là bao lâu A. 4 năm. B. 5 năm C. 6 năm. D. 7 năm. Câu 28: Các trường hợp nổ súng quân dụng khi thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh, trật tự là? A. Đối tượng đang sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, vũ lực hoặc công cụ, phương tiện khác tấn công hoặc chống trả đe dọa tính mạng, sức khỏe của người thi hành công vụ hoặc người khác. B. Đối tượng đang sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, vũ lực hoặc công cụ, phương tiện khác gây rối trật tự công cộng đe dọa tính mạng, sức khỏe, tài sản của người khác. C. Khi biết rõ đối tượng đang thực hiện hành vi phạm tội nghiêm trọng, phạm tội rất nghiêm trọng, phạm tội đặc biệt nghiêm trọng. D. Cả A, B, C. Câu 29: Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự. C. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng dịp tết nguyên đán. D. Cả A, B, C. Câu 30: Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột là A. Vũ khí B. Chất độc hại C. Chất thải D. Chất nổ Câu 31: Khi trông thấy bạn cùng lứa tuổi với em đang lấy trộm tiền của một người, em sẽ làm gì ? A. Làm lơ, lặng thing Trang | 30
  17. B. Tiếp tay giúp đỡ bạn để bạn dễ hành động trộm cắp C. Ngăn cản hành động của bạn D. Tất cả các đáp án trên Câu 32: Chiếm đoạt tài sản có giá trị từ hai trăm triệu đồng đến dưới năm trăm triệu đồng bị phạt tù bao nhiêu năm? A. Từ 7 năm đến 15 năm. B. Từ 5 năm đến 15 năm. C. Từ 5 năm đến 10 năm. D. Từ 1 năm đến 5 năm. Câu 33: Khi em nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân, tiền và các giấy tờ của người khác, em hành động như thế nào? A. Lấy tiền bỏ lại ví B. Lặng lẽ giấu làm của riêng C. Gửi cơ quan địa phương để trả lại người bị mất D. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 34: Chiếm hữu bao gồm? A. Chiếm hữu của chủ sở hữu. B. Chiếm hữu của người không phải chủ sở hữu. C. Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn. D. Cả A, B. Câu 35: Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây? A. Xe máy do mình đứng tên đăng kí B. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên C. Thửa đất do mình đứng tên D. Căn hộ do mình đứng tên Câu 36: Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền tranh chấp. Câu 37: Trách nhiệm, nghĩa vụ công dân: A. Không tôn trọng quyền sở hữu của người khác. B. Không xâm phạm tài sản của người khác C Khi vay, nợ không cần trả nợ đầy đủ, đúng hẹn. D, Tất cả đáp án trên Trang | 31
  18. Câu 38: Nhà nước quyền sở hữu hợp pháp của công dân. Trong dấu “ ” đó là? A. Công nhận và chịu trách nhiệm. B. Bảo hộ và chịu trách nhiệm. C. Công nhận và đảm bảo. D. Công nhận và bảo hộ. Câu 39: Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng, cho được gọi là? A. Quyền định đoạt. B. Quyền khai thác. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền tranh chấp. Câu 40: Trách nhiệm nhà nước bao gồm: A. Ghi nhận trong Hiến pháp và các văn bản quy định pháp luật quyền sở hữu của công dân. B. Quy định các biện pháp và hình thức xử lí đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu C. Tuyên truyền, giáo dục công dân cách thức bảo vệ quyền sở hữu của mình và ý thức tôn trọng quyền sở hữu của người khác. D. Tất cả các đáp án trên đúng Trang | 32