Đề thi học kì 2 môn Công nghệ Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.
B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.
D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao
B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển
D. Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ
B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện.
B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.
D. Cả 3 ý trên.
pdf 16 trang Ánh Mai 15/03/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_8_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 Đề thi Học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ - Đề số 1 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành A. Cơ năng B. Quang năng
  2. C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng Câu 7: Ổ điện là Thiết bị: A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ. Câu 8: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. D. Biến điện năng thành cơ năng II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Vì sao phải tiết kiệm điện năng? (2đ) Câu 2: (3đ) Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau: Thời gian sử dụng Tên đồ dùng điện Công suất điệnP(W) Số lượng (h) Đèn Compac 18 1 2 Đèn Huỳnh quang 40 3 4 Nồi cơm điện 800 1 1
  3. Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 5 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. (2,0 điểm) b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). (0,5 điểm) c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh giá tiền 1450 đ (0,5 điểm) Đáp án: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A B D C A C A C II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: * Ta phải tiết kiệm điện năng: - Tiết kiệm tiền điện phải trả. (0,75đ) - Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu. (0,5đ) - Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường. (0,75đ) Câu 2: a. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ) Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ) Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ) Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ) Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ) *Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh (0,75 đ) (Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là: A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ)
  4. Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1450đ=93351 đồng ( 0,5 đ) Đề thi Học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ - Đề số 2 Câu 1: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Đồ dùng điện có công suất lớn là: A. Tiêu thụ ít điện năng B. Tiêu thụ nhiều điện năng C. Cả A và B đều sai D. Đáp án khác Câu 3: Hãy cho biết đâu là thiết bị điện? A. Công tắc điện B. Ổ cắm điện C. Cầu dao D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Mạng điện phải đảm bảo: A. An toàn cho người sử dụng B. An toàn cho ngôi nhà C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố: A. Quá tải B. Ngắn mạch C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6: Cực tĩnh của công tắc điện: A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt B. Lắp trên thân C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện D. Cả B và C đều đúng
  5. Câu 7: Cầu dao là thiết bị đóng – cắt dòng điện bằng: A. Tay B. Máy C. Tự động D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Căn cứ vào việc sử dụng, có loại cầu dao: A. Một pha B. Hai pha C. Ba pha D. Đáp án A và B đúng Câu 9: Ổ điện là thiết bị lấy điện cho: A. Bàn là B. Bếp điện C. Cả A và B đúng D. Đáp án khác Câu 10: Trong quá trình làm việc, mạch điện có thể: A. Ngắn mạch B. Quá tải C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 11: Bếp điện có: A. Dây đốt nóng B. Thân bếp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12: Công suất định mức của bếp điện: A. 500w B. 2000w C. 500w – 2000w D. Đáp án khác Câu 13: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất: A. Lớn B. Nhỏ
  6. C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 14: Nồi cơm điện có: A. Đèn báo hiệu B. Mạch điện tự động C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 15: Quạt điện và máy bơm sử dụng động cơ điện để: A. Quay cánh quạt B. Quay máy bơm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 16: Ở động cơ điện một pha, roto là: A. Phần tĩnh B. Phần quay C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17: Loại động cơ điện một pha mặt trong lõi thép có cực để quấn dây thường chế tạo với công suất: A. Lớn B. Nhỏ C. Vừa D. Đáp án khác Câu 18: Cấu tạo stato của động cơ một pha có: A. Lõi thép B. Dây quấn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19: Công suất định mức của động cơ một pha là: A. 20w B. 300w C. 20w ÷ 300w D. Đáp án khác
  7. Câu 20: Yêu cầu của điện áp đưa vào động cơ một pha là: A. Không lớn hơn điện áp định mức của động cơ B. Không quá thấp so với điện áp định mức của động cơ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21: Quạt có bộ phận: A. Bộ phận thay đổi hướng gió B. Bộ phận hẹn giờ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 22: Cấu tạo máy bơm nước có: A. Động cơ điện B. Bơm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 23: Các vòng dây quấn của máy biến áp một pha: A. Cách điện với nhau B. Cách điện với lõi thép C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 24: Dòng điện định mức của máy biến áp một pha có đơn vị: A. VA B. V C. A D. Đáp án khác Câu 25: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà: A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
  8. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 27: Mạng điện trong nhà có mấy yêu cầu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác Câu 30: Công dụng của cầu chì là: A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện D. Đáp án khác Câu 31: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi: A. Ngắn mạch B. Quá tải C. Ngắn mạch hoặc quá tải D. Ngắn mạch và quá tải Câu 32: Vỏ cầu chì làm bằng: A. Sứ B. Thủy tinh C. Sứ hoặc thủy tinh D. Kim loại Câu 33: Sơ đồ nguyên lí:
  9. A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Sơ đồ lắp đặt biểu thị: A. Vị trí các phần tử B. Cách lắp đặt các phần tử C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử Câu 35: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là: A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên Câu 36: “~” là kí hiệu của: A. Dây dẫn chéo nhau B. Dây dẫn nối nhau C. Dòng điện xoay chiều D. Đáp án khác Câu 37: Thiết kế là công việc: A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 38: Đưa ra phương án mạch điện tức là: A. Vẽ sơ đồ nguyên lí B. Vẽ sơ đồ lắp ráp C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp Câu 39: Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4
  10. D. 5 Câu 40: “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: 1-D 2-B 3-D 4-C 5-C 6-D 7-A 8-D 9-C 10-C 11-C 12-C 13-A 14-C 15-C 16-B 17-B 18-C 19-C 20-C 21-C 22-C 23-C 24-C 25-A 26-C 27-C 28-C 29-C 30-C 31-C 32-C 33-D 34-C 35-D 36-C 37-A 38-A 39-C 40-A Đề thi Học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ - Đề số 3 Câu 1: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là: A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn B. Chịu được nhiệt độ cao C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 2: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Số liệu kĩ thuật của bếp điện là: A. Điện áp định mức
  11. B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Cấu tạo roto gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 8: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 10: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  12. Câu 11: Đặc điểm của giờ cao điểm là: A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12: Sử dụng hợp lí điện năng gồm mấy cách? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách: A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Vật liệu cách điện là: A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua B. Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện? A. Đồng B. Nhôm C. Hợp kim của đồng, nhôm D. Cả 3 đáp án trên Câu 16: Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất? A. Đồng B. Nhôm C. Hợp kim D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Vật liệu cách điện có điện trở suất: A. 108 Ωm
  13. B. 1013 Ωm C. 108 ÷ 1013 Ωm D. Cả 3 đáp án trên Câu 18: Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện? A. Cao su B. Amian C. Gỗ khô D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Ứng dụng của ferit: A. Làm nam châm vĩnh cửu B. Làm anten C. Làm lõi các biến áp D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Khi sử dụng, đồ dùng điện: A. Tiêu thụ điện năng B. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến: A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 22: Đơn vị của điện áp định mức trên đồ dùng điện là: A. Vôn B. Ampe C. Oát D. Đáp án khác Câu 23: Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là: A. Điện áp định mức là: 2000V B. Điện áp định mức là: 200V C. Điện áp định mức là: 11,4V
  14. D. Điện áp định mức là: 15V Câu 24: Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ: A. 1879 B. 1939 C. 1993 D. 1897 Câu 25: Bộ phận nào sau đây thuộc cấu tạo đèn sợi đốt? A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt? A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt B. Rút hết không khí trong bóng C. Bơm khí trơ vào trong bóng D. Cả 3 đáp án trên Câu 27: Hiện nay, loại đèn sợi đốt nào được sử dụng phổ biến? A. Đèn đuôi xoáy B. Đèn đuôi ngạnh C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 28: Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 29: Đèn sợi đốt có số liệu định mức nào? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 30: Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận? A. 1
  15. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Mỗi điện cực đèn ống huỳnh quang có: A. Một đầu tiếp điện B. Hai đầu tiếp điện C. Ba đầu tiếp điện D. Bốn đầu tiếp điện Câu 32: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang? A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 33: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt mấy lần? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều lần Câu 34: Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Đáp án khác Câu 35: Người ta sử dụng loại dây nào làm dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt? A. Dây niken – crom B. Dây phero – crom C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 36: Bộ phận chính của bàn là điện là: A. Dây đốt nóng B. Vỏ bàn là C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
  16. Câu 37: Nắp bàn là được làm bằng: A. Đồng B. Thép mạ crom C. Nhựa chịu nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 38: ứng dụng của bàn là dùng để: A. Là quần áo B. Là các hàng may mặc C. Là vải D. Cả 3 đáp án trên Câu 39: Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là: A. Giữ đế sạch B. Giữ đế nhẵn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 40: Một số bàn là có bộ phận tự động nào sau đây? A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ B. Tự động phun nước C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Đáp án: 1-C 2-A 3-B 4-C 5-D 6-B 7-C 8-D 9-C 10-A 11-C 12-B 13-D 14-B 15-D 16-A 17-C 18-D 19-B 20-C 21-B 22-A 23-B 24-B 25-D 26-D 27-A 28-B 29-C 30-D 31-B 32-A 33-D 34-A 35-C 36-C 37-D 38-D 39-C 40-C