Đề thi học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và thang điểm)

Câu 1: ( 0,25 điểm) Hệ bài tiết nước tiêu gồm:

A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái                   

B.  Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái              

C.  Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.

D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái

Câu 2: ( 0,25 điểm) Đại não người gồm các thùy:

A. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị giác.
B. Thùy cảm giác, thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái dương.
C. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
D. Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác.

doc 3 trang Ánh Mai 15/06/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an_v.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và thang điểm)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 SINH HỌC 8 I. Mục đích kiểm tra. 1. Kiến thức - Hệ thống hóa nội dung kiến thức đã học trong chương đã học - HS biết vận dụng kiến thức để làm bài 2. Kĩ năng. - Phát triển kĩ năng tư duy tổng hợp kiến thức - Rèn cho HS có kĩ năng nhận biết, trình bày văn bản. 3. Thái độ. - HS có ý thức tự giác làm bài, nghiêm túc. II. Hình thức đề kiểm tra. 1. Hình thức: TN + TL 2. Cách tổ chức: HS làm bài trên lớp, thời gian 45 phút. 3. III. Ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương NB cơ quan bài tiết Giải thích đc sự VII: Bài nước tiểu và lượng hình thành nước tiết nước tiểu đc lọc tiểu Số câu: 2 1. C1,6 1. C11 Điểm:3 đ Tỉ lệ: 30% 0,5 đ 2,5đ Chương - Biết đc cấu tạo da - Hiểu đc chức VIII: Da - Trình bày đc chức năng của da năng của da Số câu: 3 1. C5 1. C10 1.C4 Điểm:3,5 đ Tỉ lệ: 35% 0,25đ 3đ 0,25đ Chương - NB được ct của đại - Hiểu được tật - VD kiến thức IX: Thần não, các bộ phận viễn thị ở mắt. phân thức vai trò kinh và trung ương TK - Vị trí trung ương của PXCĐK giác quan Nắm c/n não bộ. TK sinh dưỡng Số câu: 6 3.C2,3,9 1. C7,8 1. C12 - 1 -
  2. Điểm: 3,5đ Tỉ lệ: 35,5 1,5 đ 0,5đ 1,5đ TS câu: 12 7 4 1 TS đ: 10 5,25đ 3,25đ 1,5đ Tỉ lệ %: 52,5% 32,5% 15% 100% Nội dung đề kiểm tra I. Trắc nghiệm (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 0,25 điểm) Hệ bài tiết nước tiêu gồm: A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái Câu 2: ( 0,25 điểm) Đại não người gồm các thùy: A. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị giác. B. Thùy cảm giác, thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái dương. C. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương. D. Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác. Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh C. Não bộ và tủy sống D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh Câu 4. ( 0,25điểm ): Chức năng nào sau đây không phải của da: A. Bảo vệ cơ thể. B. Điều hòa thân nhiệt. C. Da tạo nên vẽ đẹp của con người. D. Điều khiển hoạt động có ý thức. Câu 5. ( 0,25 điểm): Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là: A. Lớp bì lớp biểu bì lớp mỡ dưới da. B. Lớp biểu bì Lớp bì lớp mỡ dưới da. C. Lớp biểu bì lớp mỡ dưới da lớp bì. D. Lớp mỡ dưới da Lớp bì lớp biểu bì. Câu 6. ( 0,25 điểm): Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được: A. 0.25 lít B. 0,5 lít C. 1,5 lít. D. 1,0 lít Câu 7.( 0,25 điểm): Tật viễn thị là tật mà ảnh của vật hiện ở A. Trước màng lưới. B. Sau màng lưới. C. Trên màng lưới. D. Trên điểm vàng. Câu 8.( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh sinh dưỡng nằm ở đâu? A. Bán cầu não B. Tủy sống C. Trụ não. D. Trụ não & tủy sống - 2 -
  3. Câu 9: (1điểm): Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi phần của não bộ. Các phần của não bộ Trả lời Chức năng 1. Trô n·o 1 a. Điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng. b. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà 2. TiÓu n·o 2 . thân nhiệt. c. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp 3. N·o trung gian 3 d. Điều khiển các trung khu cảm giác và vận 4. §¹i n·o 4 động ngôn ngữ. II. Tự luận. ( 7 điểm) Câu 10: ( 3 điểm) Trình bày các chức năng của da? Câu 11: ( 2,5 điểm) Giải thích vì sao sự hình thành nước tiểu liên tục, nhưng khi thải nước tiểu ra ngoài ở một thời điểm nhất định? Câu 12: ( 1,5 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao? ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm.( 5 điểm) - Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng: ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 9 Đáp án A C C D B C B D 1-a 2-c 3-b 4-d II. Tự luận( 7 điểm) Câu 10: ( 3 điểm) - Bảo vệ cơ thể: chống các yếu tố gây hại của môi trường như: sự va đập, và diệt khuẩn, sắc tố da góp phần chống tác hại của tia tử ngoại. - Điều hoà thân nhiệt: nhờ sự co dãn của mao mạch dưới da. - Tuyến mồ hôi, cơ co chân lông, lớp mỡ dưới da chống mất nhiệt. - Nhận biết kích thích của môi trường: nhờ các cơ quan thụ cảm. - Tham gia hoạt động bài tiết qua tuyến mồ hôi. Da còn là sản phẩm tạo nên vẻ đẹp của con người. Câu 11 ( 2,5 điểm) - Nước tiểu được hình thành liên tục ở cầu thận và đổ vào bể thận. - Nước tiểu ở bể thận theo ống dẫn tiểu đổ vào bóng đái. - Nước tiểu ở bóng đái đạt khoản 200ml sẽ gây phản xạ tiểu ra ngoài Câu 12 ( 1,5 điểm) - Đúng. - Vì khi cu Tí mang mơ ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy sẽ tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều kiện-> không thổi được kèn. - 3 -