Đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Võ Lai (Có đáp án)

Câu 8. Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại sẽ: 
A. Hạn chế được các vi sinh vật gây bênh. 
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi 
C. Tránh cho thận làm việc quá nhiều 
D. Hạn chế tác hại của các chất độc hại 
Câu 9. Điều khiển hoạt động của cơ vân là do: 
A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng 
B. Thân nơron D. Sợi trục 
Câu 10. Điều khiển hoạt động của các nội quan là do: 
A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng 
B. Thân nơron D. Sợi trục 
Câu 11. Chức năng của hệ thần kinh vận động là: 
A. Điều khiển hoạt động của cơ tim 
B. Điều khiển hoạt động của cơ trơn 
C. Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương 
D. Điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản 
Câu 12. Nếu một người nào đó bị tai nạn hư mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiết như thế nào? 
A. Giảm đi một nửa B. Bình thường 
C. Bài tiết bổ sung cho da                             D. Bài tiết gấp đôi.
pdf 19 trang Ánh Mai 15/03/2023 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Võ Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Võ Lai (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 VÕ LAI MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết: A. Tuyến nhờn B. Tuyến ức C. Tuyến mồ hôi D. Cả B và C Câu 2. Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ? A. Muối khoáng B. Nước C. Vitamin D. Cả B, C Câu 3. Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ? A. Uống đủ nước B. Không ăn quá nhiều prôtêin C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay D. Ăn mặn Câu 4. Trung ương của hệ thần kinh: A. Não, dây thần kinh B. Dây thần kinh, hạch thần kinh C. Não, tủy sống D. Não, tủy sống, dây thần kinh Câu 5. Tuyến nội tiết nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác ? A.Tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến trên thận D. Tuyến giáp Câu 6. Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào ? A. Rối loạn tiết hoocmôn B. Đái tháo đường C. Bướu cổ D. Béo phì Câu 7. Cấu tạo của tủy sống gồm? A. Chất xám B. Chất trắng C. Các sợi trục nơron có bao miêlin D. Cả A và B
  2. Câu 8. Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại sẽ: A. Hạn chế được các vi sinh vật gây bênh. B. Hạn chế khả năng tạo sỏi C. Tránh cho thận làm việc quá nhiều D. Hạn chế tác hại của các chất độc hại Câu 9. Điều khiển hoạt động của cơ vân là do: A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng B. Thân nơron D. Sợi trục Câu 10. Điều khiển hoạt động của các nội quan là do: A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng B. Thân nơron D. Sợi trục Câu 11. Chức năng của hệ thần kinh vận động là: A. Điều khiển hoạt động của cơ tim B. Điều khiển hoạt động của cơ trơn C. Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương D. Điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản Câu 12. Nếu một người nào đó bị tai nạn hư mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiết như thế nào? A. Giảm đi một nửa B. Bình thường C. Bài tiết bổ sung cho da D. Bài tiết gấp đôi. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. ( 2,0đ): Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra như thế nào? Câu 2. ( 2,0 đ) Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ. Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người là gì ? Câu 3. ( 2,0 đ) Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. Câu 4. ( 1 điểm) Hãy giải thích vì sao trong thời kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc ở Việt Bắc và Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
  3. I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A D C A B D D A B C B II. TỰ LUẬN Câu Đáp án 1 Sự tạo thành nước tiểu trong các đơn vị chức năng của thận gồm 3 giai đoạn: - Giai đoạn lọc máu ở nang cầu thận: + Máu theo động mạch đến cầu thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước và các chất hòa tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc trên vách mao mạch vào nang cầu thận (0,25đ) + Các tế bào máu và phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc. (0,25đ) + Kết quả là tạo nên nước tiểu đầu trong nang cầu thận. (0,25đ) - Giai đoạn hấp thụ lại xảy ra trong ống thận: ống thận hấp thụ lại phần lớn nước, các chất dinh dưỡng, các ion cần thiết như Na+, Cl- (0,5đ) - Giai đoạn bài tiết tiếp: ở phần sau ống thận (0,25đ) các chất được tiếp tục bài tiết từ máu vào ống thận gồm các chất cặn bã (0,25đ) các chất ion thừa như H+, K+ để tạo thành nước tiểu chính thức (0,25đ) 2 - Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập. Ví dụ: Đi ngoài nắng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra. - Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. Ví dụ: Chẳng dại gì mà chơi/đùa với lửa - Sự thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện là giúp cơ thể thích nghi với sự thay đổi của môi trường. 3 Cận Cận thị (4 ý X 0,5đ) - Khái niệm: - Nguyên nhân: - Vị trí của ảnh so với màng lưới: - Cách khắc phục:
  4. 4 Trong tro của cỏ tranh có một số muối khoáng tuy không nhiều và chủ yếu là muối kali. Vì vậy việc ăn tro cỏ tranh chỉ là biện pháp tạm thời chứ không thể thay thế hoàn toàn muối ăn hàng ngày. ĐỀ SỐ 2. A. Phần trắc nghiệm (6,0 đ- 15 câu) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Muốn có vitamin D tránh loãng xương, còi xương ta cần phải là gì: A. Uống vitamin D trực tiếp. B. Ăn nhiều rau xanh, tươi sống; quả chín C. Tắm nắng buổi sáng sớm, chiều tối. D. Có thể thay thế được bằng vitamin khác. Câu 2. Muối khoáng nào có vai trò quan trọng để tạo hồng cầu, chắc xương cho cơ thể: A. Ca và Fe . B. Ca và P. C. K và Fe. D. K, Na, Fe, Cu Câu 3: Nước tiểu đầu được tạo ra từ đâu trong hệ bài tiết nước tiểu: A. Ở nang cầu thận. B. Ở bể thận. C. Ở ống thận D. Ở bóng đái Câu 4: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của tầng nào trên da: A. tầng tế bào sống. B. lớp sắc tố. C. lớp sợi mô liên kết. D. tầng sừng Câu 5. Quá trình tạo thành nước tiểu trong hệ bài tiết gồm có giai đoạn nào: A. Quá trình lọc máu. B. Quá trình hấp thu lại. C. Quá trình bài tiết tiếp. D. Tất cả các quá trình trên đây. Câu 6: Trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? A. Viêm gan, suy thận B. Đái tháo nhạt. C. Tiểu đường D. Sỏi thận, Viêm tụy. Câu 7 :Trung khu điều khiển hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, , thân nhiệt ở: A. Trụ não và não trung gian. B. Tiểu não. C. Đại não D. Tủy sống Câu 8. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm: A. Não trung gian. B. Tiểu não. C. Đại não D. Trụ não và tủy sống Câu 9. Bộ phận nào không có trong cấu trúc của tai: A. Cửa bầu. B. Cơ quan cooc ti. C. Xương đe D. Xương quai xanh Câu 10. Bộ phận nào không có trong cấu trúc của mắt:
  5. A. Tuyến lệ. B. Màng lưới. C. Màng nhĩ D. Màng giác Câu 11. Tuyến nội tiết nào sau đây có hoocmon tác động chủ yếu các tuyến còn lại: A. Tuyến yên. B. Tuyến giáp, tuyến tụy. C. Tuyến tùng. D. Tuyến gan, ruột. Câu 12. Tuyến nội tiết nào đảm nhiệm vai trò liên quan bệnh bước cổ ? A. Tuyến yên. B. Tuyến giáp. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến tụy và trên thận. Câu 13. Hoocmon nào sau đây liên quan giới tính con người? A. Ơtrogen và Testosterone. B. Glucagon. C. Insulin. D. Oxytocin. Câu 14. Biện pháp tránh thai cần đảm bảo các nguyên tắc nào sau đây: A. Ngăn trứng chín và rụng. B. Không để tinh trùng gặp trứng. C. Chống sự làm tổ của hợp tử. D. Cần một trong các biện pháp trên. Câu 15. Để thai nhi phát triển tốt, sinh ra khỏe mạnh cần phải đảm bảo những yếu tố nào: A. Sự phát triển hoàn thiện cơ thể mẹ. B. Sự phát triển hoàn thiện của tinh trùng người cha C. Sức khỏe của người mang thai. D. Tất cả các yếu tố A, B, C trên đây. II. PHẦN TỰ LUẬN: 4đ Câu 16: Chỉ ra những đặc điểm của não người chứng tỏ sự tiến hóa so với các động vật? Câu 17: Để có phản xạ học tập tốt, người học sinh cần rèn luyện những gì? Câu 18: Cần làm gì để phát huy tốt vai trò của thận để có một cơ thể khỏe mạnh? Câu 19: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết? Cho mỗi loại tuyến 3 ví dụ? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A A D D C D B D C A B A D D II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Đáp án Điểm Câu 16: ( 1,0đ) Sự tiến hóa của đại não ở người - Tỷ lệ về khối lượng não so cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc khác. 0,25 - Vỏ não ở người nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt chứa các nơron. 0,25
  6. - Ở người ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp thú, 0,25 còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ: nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu 0,25 chữ viết rất quan trọng trong đời sống. Câu 17: (1,0 đ) Để có phản xạ học tập tốt: 0,25 - Phối hợp các giác quan và hoạt động tổng hợp: Nghe, nhìn, viết, đọc, nói, 0,25 - Thực hiện ghi nhớ băng nhiều cách 0,25 - Xây dựng ý thức tự học tập, đào tạo bản thân, 0,25 - Thực hành ôn, luyện, rèn tập cho các kỹ năng: nghe, viết, đọc, nói. Câu 18: (1,0 đ). Bảo vệ thận cho cơ thể khỏe mạnh: 0,25 - Ăn, uống đảm bảo đầy đủ các chất, không quá cay, chua, mặn, ngọt, . 0,25 - Hạn chế bia, rượu, café, các chất kích thích, độc hại, uống đủ nước, . 0,25 - Hàng ngày, lao động vừa sức, nghỉ ngơi hợp lý, thư giãn lành mạnh 0,25 - Vận động thể dục thường xuyên, thư giãn, xoa bóp, massage vùng lưng Câu 19: (1,0 đ). Phân biệt tuyến nội tiết và ngoại tiết, cho 3 ví dụ mỗi truyến. Đặc điểm Tuyến ngoại tiết Tuyến nội tiết so sánh Giống - Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết. nhau Khác - Kích thước lớn hơn. - Kích thước nhỏ hơn. 0,25 nhau: - Có ống dẫn chất tiết đổ ra ngoài. - Không có ống dẫn, chất tiết - Lượng chất tiết ra nhiều, không có ngấm thẳng vào máu. 0,25 hoạt tính mạnh. - Lượng chất tiết ra ít, hoạt tính mạnh. 0,25 Tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi, tuyến Tuyến giáp, tuyến yên, tuyến 0,25 Ví dụ ruột, gan, dạ dày, ĐỀ SỐ 3.
  7. A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Cơ thể có các cơ quan bài tiết chủ yểu là: A. Phổi – thận - da B. Phổi - da C. Phổi – ruột D. Phổi - gan Câu 2. Phản xạ có điều kiện: A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập Câu 3. Tai ngoài bao gồm : A. Màng nhĩ và ống tai C. Vành tai và ống tai B. Màng nhĩ và vành tai D. ống tai và xương tai Câu 4. Chức năng của cơ quan bài tiết là A.bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã. B. các chất độc hại khác và các chất thừa trong thức. C. để thay đổi tính ổn định của môi trường trong cơ thể. D.thải các chất thừa, chất độc duy tri ổn định môi trường trong cơ thể. Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết A. Tuyến yên C. Tuyến giáp. B. Tuyến ruột D. Tuyến tụy Câu 6:Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương D. Điều hoà hoạt động sinh dục Câu 7: Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản: A. Xuất tinh lần đầu ở nam C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu B. Hành kinh lần đầu ở nữ D. Hay ngủ mơ. Câu 8:Nơi để trứng thụ tinh làm tổ và phát triển thành thai là:
  8. A. Tử cung C. Âm đạo B. Buồng trứng D. Phễu của ống dẫn trứng B/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): Hãy nêu các tính chất và vai trò của hooc môn. Câu 10(2,0 điểm): Thế nào là sự thụ tinh, thụ thai? Điều kiện xảy ra sự thụ tính và thụ thai là gì? Câu 11: (2,0 điểm) Vì sao nói ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 A D C D B C C A II. TỰ LUẬN Câu Câu 9 1. Tính chất của hooc môn: (2 - Mỗi hooc môn chỉ ảnh hưởng tới một hoặc một số cơ quan nhất định. điểm) - Hooc môn có hoạt tính sinh học rất cao. - Hooc môn không mang tính đặc trưng cho loài. 2. Vai trò của hooc môn: - Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. - Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường. Câu - Thụ tinh là sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng để tạo thành hợp tử. 10 (2 + Điều kiện: trứng và tinh trùng gặp nhau ở 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài. điểm) - Thụ thai là trứng được thụ tinh bám vào thành tử cung tiếp tục phát triển thành thai. + Điều kiện: trứng được thụ tinh phải bám vào thành tử cung. Câu Ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể. 11 (2 - Bản chất của giấc ngủ là quá trình ức chế tự nhiên. điểm)
  9. -Khi ngủ các cơ quan giảm hoạt động, có tác dụng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và các hệ cơ quan khác. - Để đảm bảo giấc ngủ tốt cần: + Ngủ đúng giờ. + Chỗ ngủ thuận lợi. + Không dùng chất kích thích: cà phê, chè đặc, thuốc lá. + Không ăn quá no, hạn chế kích thích ảnh hưởng tới vỏ não gây hưng phấn. ĐỀ SỐ 4. I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Lựa chọn đáp án đúng (chọn 2 đáp án) 1.1. (0,5 điểm) Thận bao gồm các phần: A. Phần lõi B. Phần tủy C. Phần vỏ D. Phần đầu 1.2. (0,5 điểm) Em hãy sử dụng các cụm từ gợi ý để hoàn thiện nội dung sau: (Cụm từ gợi ý: tầng sắc tố; da; tầng sừng) Cấu tạo (1) gồm 3 lớp: lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. Ngoài cùng là (2) gồm những tế bào chết đã hóa sừng xếp sít nhau, dễ bong ra. Câu 2: (0,5 điểm) Em hãy nối các ý sao cho hợp lý a. Sản phẩm của tuyến theo đường nước tiểu ra ngoài 1. Tuyến nội tiết: b. Sản phẩm của tuyến ngấm thẳng vào máu c. Sản phẩm của tuyến tập trung vào ống dẫn đổ ra ngoài 2. Tuyến ngoại tiết: d. Sản phẩm của tuyến giữ nguyên tại nơi tiết Câu 3: (0,5 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng (Chọn 2 đáp án) Biện pháp tránh thai tránh không cho tinh trùng gặp trứng thực hiện qua phương tiện: A. Sử dụng bao cao su B. Thắt ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng C. Cấy que tránh thai D. Đặt vòng tránh thai
  10. II. Tự luận (8 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận? Câu 5: (1 điểm) Em hãy nêu biện pháp phòng tránh các bệnh về mắt? Câu 6: (2 điểm) Em hãy trình bày được thí nghiệm tìm hiểu chức năng của các rễ tủy? Câu 7: (1,5 điểm) Em hãy nêu vị trí, chức năng của tuyến yên trong cơ thể? Câu 8: (2 điểm) Tiểu não Tiểu não gồm 2 phần cơ bản là chất trắng và chất xám. Chất xám làm thành lớp vỏ tiểu não và các nhân. Chất trắng nằm ở phía trong, là các đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não và các nhân với các phần khác của hệ thần kinh. Chúng có vai trò rất quan trọng trong giữ thăng bằng cho cơ thể con người. Em hãy liên hệ với kiến thức trên đây và giải thích tại sao con người khi say rượu thì có hiện tượng "chân nam đá chân chiêu"? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04 I. Trắc nghiệm (2 điểm) 1 Câu 2 3 1.1 1.2 (1): da 1-b Đáp án B,C A,B (2): tầng sừng 2-c II. Tự luận (8 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận: - Đầu tiên là quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu ở nang cầu thận. - Quá trình hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết - Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không cần thiết Câu 5: (1 điểm) Biện pháp phòng tránh các bệnh về mắt: - Giữ gìn vệ sinh khi đọc sách để tránh cận thị. Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị xóc nhiều - Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng, không dùng chung khăn để tránh các bệnh về mắt Câu 6: (2 điểm) Thí nghiệm thực hiện trên dây thần kinh tủy của ếch như sau: (HS có thể trình bày theo bảng)
  11. * Rễ trước bên phải bị cắt, kích thích bằng HCl 1% chi sau bên phải => chi đó không co (chân phải) nhưng co chi sau bên trái và cả 2 chi trước * Rễ sau bên trái bị cắt, kích thích bằng HCl 1% chi sau bên trái => Không chi nào co cả * Kết luận: Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ thụ quan về trung ương, rễ trước dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đến cơ quan đáp ứng Câu 7: (1,5 điểm) Vị trí, chức năng của tuyến yên trong cơ thể: * Vị trí: Nhỏ bằng hạt đậu trắng, nằm ở nền sọ, có liên quan với vùng dưới đồi (thuộc não trung gian) * Chức năng: + Điều khiển nhiều tuyến nội tiết khác + Ảnh hưởng tới tăng trưởng + Trao đổi nước, khoáng, glucozơ và co thắt các cơ trơn (tử cung) Câu 8: (2 điểm) Chấm theo ý hiểu của HS Khi say rượu, các đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não và các nhân với các phần khác của hệ thần kinh bị ức chế nên có hiện tượng trên ĐỀ SỐ 5. Câu 1: Trong cơ thể người, phôtpho có vai trò chủ yếu là gì ? A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông. Câu 2: Ở trẻ em, thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến bệnh còi xương ? A. Vitamin K B. Vitamin E C. Vitamin A D. Vitamin D Câu 3: Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ? A. 4 triệu
  12. B. 3 triệu C. 2 triệu D. 1 triệu Câu 4: Trong hoạt động tạo thành nước tiểu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc hại diễn ra ở đâu ? A. Bể thận B. Ống đái C. Ống dẫn nước tiểu D. Ống thận Câu 5: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Không nhịn tiểu C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu Câu 6: Ở tuổi dậy thì, thành phần nào của da thường hoạt động mạnh ? A. Tầng sừng B. Tuyến nhờn C. Thụ quan D. Mạch máu Câu 7: Các dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 8: Chức năng chủ yếu của trụ não là gì ? A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện
  13. B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá Câu 9: Tại thuỳ thái dương của vỏ não tồn tại vùng chức năng nào dưới đây ? A. Vùng vận động B. Vùng thính giác C. Vùng thị giác D. Vùng cảm giác Câu 10: Phân hệ giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Dãn cơ bóng đái C. Co mạch máu da D. Co mạch máu ruột Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Điểm vàng là một vị trí đặc biệt nằm trên của cầu mắt. A. màng lưới B. màng cứng C. màng giác D. màng mạch Câu 12: Vào ban ngày, loại tế bào nào ở màng lưới đóng vai trò trọng yếu trong việc thu nhận kích thích ánh sáng và màu sắc ? A. Tế bào nón B. Tế bào que C. Tế bào hạch D. Tế bào liên lạc ngang Câu 13: Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi như thế nào ? A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
  14. B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai D. Tất cả các phương án còn lại Câu 14: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh D. Rụt tay lại khi bị kim châm Câu 15: Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người ? A. Tuyến nước bọt B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến sữa D. Tuyến yên Câu 16: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Thông qua kích tố tăng trưởng sẽ tác động lên hệ cơ xương, tạo ra sự tăng trưởng của cơ thể. A. não B. gan C. tim D. thận Câu 17: Tuyến giáp gồm có mấy thuỳ ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 18: Trong cơ thể nam giới có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động sinh dục ? A. 3
  15. B. 2 C. 4 D. 1 Câu 19: Tuyến nội tiết nào dưới đây tồn tại thành cặp ? A. Tuyến yên B. Tuyến trên thận C. Tuyến ức D. Tuyến cận giáp Câu 20: Hoocmôn nào dưới đây có khả năng kìm hãm quá trình tiết TSH của tuyến yên ? A. ACTH B. LH C. TH D. GH Câu 21: Trong cơ quan sinh dục nam, tinh trùng được sản xuất tại đâu ? A. Tuyến tiền liệt B. Túi tinh C. Mào tinh D. Tinh hoàn Câu 22: Tuyến nào dưới đây chỉ có ở cơ quan sinh dục nữ ? A. Tuyến tiền đình B. Tuyến hành C. Tuyến tiền liệt D. Tất cả các phương án còn lại Câu 23: Điều kiện nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sản sinh tinh trùng là A. 30oC – 32oC . B. 33oC – 34oC . C. 35oC – 37oC .
  16. D. 25oC – 30oC . Câu 24: Chiều dài của tinh trùng người có kích thước trung bình khoảng A. 0,7 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,2 mm. Câu 25: Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò nào dưới đây ? A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo Câu 26: Bộ phận nào ở cơ quan sinh dục nữ có vai trò tương tự như tuyến hành ở cơ quan sinh dục nam ? A. Tuyến tiền đình B. Tuyến trên thận C. Tuyến nhờn D. Tuyến sữa Câu 27: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cuộc đời người phụ nữ có khoảng trứng đạt đến độ trưởng thành. A. 12000 B. 1000 C. 4000 D. 400 Câu 28: Ở người, hợp tử thường mất bao lâu để di chuyển từ ống dẫn trứng về tử cung và làm tổ tại đó ? A. 7 ngày B. 15 ngày C. 3 ngày
  17. D. 12 ngày Câu 29: Đối tượng nào dưới đây không có kinh nguyệt ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai C. Phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ D. Phụ nữ mang thai Câu 30: Trong các biện pháp tránh thai dưới đây, biện pháp nào là an toàn nhất ? A. Tính ngày rụng trứng B. Xuất tinh ngoài âm đạo C. Sử dụng bao cao su D. Tất cả các phương án còn lại Câu 31: Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viêm gan B C. Lậu D. HIV/AIDS Câu 32: Bệnh nào dưới đây là do một loài xoắn khuẩn gây ra ? A. Giang mai B. Lậu C. Tả D. Lao phổi Câu 33: HIV/AIDS lây nhiễm qua con đường nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Truyền máu C. Quan hệ tình dục không an toàn D. Từ mẹ sang con Câu 34: Hiện nay, châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV cao nhất thế giới ?
  18. A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ Câu 35: Giai đoạn không triệu chứng ở những người nhiễm HIV thường kéo dài trong bao lâu ? A. 6 – 9 tháng B. 1 – 2 năm C. 2 – 6 tháng D. 2 – 10 năm Câu 36: Hệ thống môi trường trong suốt của cầu mắt bao gồm mấy thành phần ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 37: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là sai ? A. Trung ương điều khiển nằm ở các nhân xám thuộc sừng bên của tuỷ sống B. Sợi trục của nơron trước hạch có bao miêlin C. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn D. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách Câu 38: Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ? A. Màng mạch B. Màng cứng C. Màng lưới D. Tất cả các phương án còn lại Câu 39: Chúng ta sẽ không quan sát được vật khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Điểm mù
  19. C. Điểm vàng D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng Câu 40: Biện pháp nào dưới đây giúp giảm thiểu tiếng ồn ? A. Lắp đặt cửa chống ồn B. Trồng nhiều cây xanh quanh nhà ở, trường học, nhà máy C. Tất cả các phương án còn lại D. Đeo nút bịt tai chống ồn khi cần thiết ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C D A B A D B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A C D B A A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B C A A D A A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A C D B A A B C HẾT .