3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 3. Đâu không phải là thói quen sông khoa học để bảo vê hê bài tiêt nước
tiểu ?
A. Uông đủ nước
B. Không ăn quá nhiều prôtêin
C. Khi muôn đi tiểu thì nên đi ngay
D. Ăn mặn
Câu 4. Trung ương của hê thần kinh:
Não, dây thần kinh
B. Dây thần kinh, hạch thần kinh
C. Não, tủy sông
D. Não, tủy sông, dây thần kinh
Câu 5. Tuyên nội tiêt nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyên nội tiêt khác ?
A.Tuyên yên
B. Tuyên tuy
C. Tuyên trên thận
D. Tuyên giáp
Câu 6. Khi trong cơ thể thiêu hoocmôn insulin, sẽ bị bênh nào ?
A. Rôi loạn tiêt hoocmôn
B. Đái tháo đương
C. Bướu cổ
D. Béo phì
Câu 7. Cấu tạo của tủy sông gồm?
A. Chất xám
B. Chất trăng
C. Các sơi truc nơron có bao miêlin
D. Cả A và B
Câu 8. Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại sẽ:
A. Hạn chê đươc các vi sinh vật gây bênh.

pdf 17 trang Ánh Mai 15/03/2023 2460
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf3_de_thi_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_8_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sinh số 1 Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 8 Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu thấp cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chương - Giải thích VI: Trao hiên tương đổi chất và thưc tê trong năng đơi sông lượng Sô câu: 1 1 Sô điểm: 1 1 Tỉ lê: 10% 10% - Biêt giữ vê Chương - Nêu đươc - Biên pháp sinh hê bài VII: Bài quá trình bài bảo vê hê bài tiêt nước tiết tiêt nước tiểu. tiêt nước tiểu tiểu. Sô câu: 1 2 2 5 Sô điểm: 0.75 0.5 0.5 1.75 Tỉ lê: 7.5% 5% 5% 17.5% Cách phòng Chương tránh bênh VIII: Da ngoài da. Sô câu: 1 1
  2. Sô điểm: 0.5 0.5 Tỉ lê: 5% 5% - Nêu đươc các bộ phận của trung ương - Cho ví du về thần kinh. PXKĐK và Chương - Phân biêt PXCĐK IX: Thần đươc PXKĐK - Chức năng - Ý nghĩa của kinh và và PXCĐK. của tai. viêc thành lập giác quan - Trình bày và ức chê nguyên nhân PXCĐK cách khăc phuc các tật ơ măt Sô câu: 2 1 1/2 1/2 4 Sô điểm: 0.5 2.75 1 1 5.25 Tỉ lê: 5% 27.5% 10% 10% 52.5% -Phân biêt đươc tuyên nội tiêt và ngoại tiêt Chương -Hiểu rõ chức X: Nội tiết năng của các tuyên nội tiêt trong cơ thể có liên quan đên hoocmôn
  3. Sô câu: 5 5 Sô điểm: 1.5 1.5 Tỉ lê: 15% 15% Tổng số câu: 2+2 7+1/2 3+1/2 1 16 Tổng số 4 3 2 1 10 điểm: 40% 30% 20% 10% 100% Tổng tỉ lệ: Đề thi Sinh học 8 học kì 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Trong các tuyên sau, tuyên nào là tuyên nội tiêt: A. Tuyên nhơn B. Tuyên ức C. Tuyên mồ hôi D. Cả B và C Câu 2. Ngươi bị sỏi thận cần hạn chê sử dung những chất nào ? A. Muôi khoáng B. Nước C. Vitamin D. Cả B, C Câu 3. Đâu không phải là thói quen sông khoa học để bảo vê hê bài tiêt nước tiểu ? A. Uông đủ nước
  4. B. Không ăn quá nhiều prôtêin C. Khi muôn đi tiểu thì nên đi ngay D. Ăn mặn Câu 4. Trung ương của hê thần kinh: Não, dây thần kinh B. Dây thần kinh, hạch thần kinh C. Não, tủy sông D. Não, tủy sông, dây thần kinh Câu 5. Tuyên nội tiêt nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyên nội tiêt khác ? A.Tuyên yên B. Tuyên tuy C. Tuyên trên thận D. Tuyên giáp Câu 6. Khi trong cơ thể thiêu hoocmôn insulin, sẽ bị bênh nào ? A. Rôi loạn tiêt hoocmôn B. Đái tháo đương C. Bướu cổ D. Béo phì Câu 7. Cấu tạo của tủy sông gồm? A. Chất xám B. Chất trăng C. Các sơi truc nơron có bao miêlin D. Cả A và B Câu 8. Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại sẽ: A. Hạn chê đươc các vi sinh vật gây bênh.
  5. B. Hạn chê khả năng tạo sỏi C. Tránh cho thận làm viêc quá nhiều D. Hạn chê tác hại của các chất độc hại Câu 9. Điều khiển hoạt động của cơ vân là do: A. Hê thần kinh vận động B. Hê thần kinh sinh dưỡng B. Thân nơron D. Sơi truc Câu 10. Điều khiển hoạt động của các nội quan là do: A. Hê thần kinh vận động B. Hê thần kinh sinh dưỡng B. Thân nơron D. Sơi truc Câu 11. Chức năng của hê thần kinh vận động là: A. Điều khiển hoạt động của cơ tim B. Điều khiển hoạt động của cơ trơn C. Điều khiển hoạt động của hê cơ xương D. Điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản Câu 12. Nêu một ngươi nào đó bị tai nạn hư mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiêt như thê nào? A. Giảm đi một nửa B. Bình thương C. Bài tiêt bổ sung cho da D. Bài tiêt gấp đôi. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
  6. Câu 1. (2,0đ): Sư tạo thành nước tiểu ơ các đơn vị chức năng của thận diễn ra như thê nào? Câu 2. (2,0 đ) Phân biêt phản xạ có điều kiên với phản xạ không điều kiên. Cho ví du. Ý nghĩa của viêc hình thành và ức chê phản xạ có điều kiên đôi với đơi sông con ngươi là gì ? Câu 3. (2,0 đ) Trình bày khái niêm, nguyên nhân và cách khăc phuc tật cận thị ơ măt. Câu 4. (1 điểm) Hãy giải thích vì sao trong thơi kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc ơ Viêt Băc và Tây Nguyên phải đôt cỏ tranh lấy tro để ăn. Đáp án đề thi học kì 2 Sinh học 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C A B D D A B C B II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Sư tạo thành nước tiểu trong các đơn vị chức năng của thận gồm 3 giai đoạn: 0.25 - Giai đoạn lọc máu ơ nang cầu thận: + Máu theo động mạch đên cầu thận với áp lưc cao tạo ra lưc 1 đẩy nước và các chất hòa tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc 0.25 trên vách mao mạch vào nang cầu thận (0,25đ) + Các tê bào máu và phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc. (0,25đ) 0.25 + Kêt quả là tạo nên nước tiểu đầu trong nang cầu thận.
  7. (0,25đ) - Giai đoạn hấp thu lại xảy ra trong ông thận: ông thận hấp 0.5 thu lại phần lớn nước, các chất dinh dưỡng, các ion cần thiêt 0.25 như Na+, Cl- (0,5đ) - Giai đoạn bài tiêt tiêp: ơ phần sau ông thận (0,25đ) 0.25 các chất đươc tiêp tuc bài tiêt từ máu vào ông thận gồm các 0.25 chất cặn bã (0,25đ) các chất ion thừa như H+, K+ để tạo thành nước tiểu chính thức (0,25đ) - Phản xạ không điều kiên là phản xạ sinh ra đã có, không 0.5 cần phải học tập. 0.25 Ví du: Đi ngoài năng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra. - Phản xạ có điều kiên là phản xạ đươc hình thành trong đơi 2 0.5 sông cá thể, là kêt quả của quá trình học tập, rèn luyên. 0.25 Ví du: Chẳng dại gì mà chơi/đùa với lửa - Sư thành lập và ức chê phản xạ có điều kiên là giúp cơ thể thích nghi với sư thay đổi của môi trương. 0.5 Cận Cận thị (4 ý X 0,5đ) - Khái niêm: 3 - Nguyên nhân: 0.5 - Vị trí của ảnh so với màng lưới: - Cách khăc phuc: Trong tro của cỏ tranh có một sô muôi khoáng tuy không 4 nhiều và chủ yêu là muôi kali. Vì vậy viêc ăn tro cỏ tranh chỉ 1 là biên pháp tạm thơi chứ không thể thay thê hoàn toàn muôi
  8. ăn hàng ngày. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sinh số 2 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Khi nói về vai trò của canxi, điều nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu D. Tham gia vào sư phân chia tê bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh Câu 2: Vitamin B2 có nhiều trong A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng B. hạt nảy mầm, dầu thưc vật, phomat C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ côc Câu 3: Chọn sô liêu thích hơp để điền vào chỗ trông trong câu sau : Da ngươi thải khoảng các sản phẩm bài tiêt hoà tan trong máu (trừ CO2). A. 30% B. 5% C. 10% D. 20% Câu 4: 4: Cơ quan nào dưới đây không phải là một thành phần của hê bài tiêt nước tiểu ? A. Thận B. Ống đái
  9. C. Bóng đái D. Dạ con Câu 5: Những ngươi có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây ? A. Cà muôi B. Mồng tơi C. Cá chép D. Tất cả các phương án còn lại Câu 6: Tại vùng ngăn cách giữa bóng đái và ông đái tồn tại mấy loại cơ vòng ? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 7: Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ? A. Tuyên nhơn B. Tầng sừng C. Tầng tê bào sông D. Tất cả các phương án còn lại Câu 8: Bênh nào dưới đây là bênh ngoài da và có khả năng lây nhiễm từ ngươi sang ngươi ? A. Cúm B. Viêm gan A C. Bạch tạng D. Hăc lào Câu 9: Khi nói về dây thần kinh não, khẳng định nào sau đây là đúng ?
  10. A. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động B. Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha C. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha D. Chỉ bao gồm những dây pha Câu 10: Tiểu não không có vai trò nào dưới đây ? A. Điều hoà thân nhiêt B. Điều hoà và phôi hơp các cử động phức tạp C. Giữ thăng bằng cho cơ thể D. Tất cả các phương án còn lại Câu 11: Phần trên cùng của tru não là A. não giữa. B. hành não. C. cầu não. D. não trung gian. Câu 12: Sư tiên hoá của hê thần kinh ngươi so với hê thần kinh động vật chủ yêu thể hiên ơ cấu trúc và chức năng của phần não nào? A. Đại não B. Tiểu não C. Tru não D. Não trung gian II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm): Chứng mình rằng đại não ơ ngươi là tiên hóa nhất trong các động vật thuộc lớp Thú? Câu 2: (3 điểm) a) Sư tạo thành nước tiểu diễn ra như thê nào?
  11. b) Biên pháp để bảo vê hê bài tiêt nước tiểu? Đáp án: I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 A D C D A B A D B A A A II. Tự luận Câu 1: Đại não ơ ngươi là tiên hóa nhất trong các động vật thuộc lớp Thú vì: - Khôi lương não so với cơ thể ơ ngươi lớn hơn các động vật thuộc lớp Thú. - Vỏ não có nhiều khe và rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron (khôi lương chất xám lớn). - Ở ngươi, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp Thú, còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói, viêt, hiểu tiêng nói, hiểu chữ viêt). Câu 2: a) Sư tạo thành nước tiểu diễn ra ơ các đơn vị chức năng của thận Gồm 3 quá trình: - Quá trình lọc máu: Diễn ra ơ cầu thận và nang cầu thận Các tê bào máu và protein có kích thước lớn hơn lỗ lọc đươc giữ lại trong máu → Tạo nước tiểu đầu - Quá trình hấp thu lại: Diễn ra ơ ông thận Các chất dinh dưỡng, cần thiêt đươc hấp thu lại máu Sử dung năng lương ATP
  12. Quá trình bài tiêt tiêp: Diễn ra ơ ông thận Các chất độc, cặn bã, đươc bài tiêt ra khỏi máu Sử dung năng lương ATP → Tạo nước tiểu chính thức b) Các biên pháp để bảo vê hê bài tiêt nước tiểu là: - Thương xuyên vê sinh cá nhân và vê sinh hê bài tiêt nước tiểu. - Cần điều chỉnh khẩu phần ăn cho hơp ly như: + Không ăn quá nhiều Protein quá mặn hoặc quá chua. + Không ăn thức ăn thừa, thức ăn ôi thiu hoặc thức ăn bị nhiễm độc. - Cần uông đủ nước - Khi măc tiểu thì cần đi ngay, không nên cô nhịn tiểu. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sinh số 3 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Chọn sô liêu thích hơp để điền vào chỗ trông trong câu sau : Ở ngươi, sư thu tinh thương xảy ra trong ông dẫn trứng, ơ phía ngoài. A. 3/4 B. 1/3 C. 2/3 D. 1/5 Câu 2: Hoocmôn nào dưới đây không phải do tuyên trên thận tiêt ra ? A. Norađrênalin B. Ađrênalin C. Cooctizôn D. Glucagôn
  13. Câu 3: Insulin do tuyên tuỵ tiêt ra chỉ có tác dung làm hạ đương huyêt. Ví du trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Không đặc trưng cho loài C. Hoạt tính sinh học cao D. Tính đặc hiêu Câu 4: Sóng âm đươc truyền từ ngoài vào trong theo chiều nào sau đây ? A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu duc - ôc tai B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu duc - ông bán khuyên - ôc tai C. Ống tai – màng cửa bầu duc - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ôc tai D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu duc - ôc tai Câu 5: Thể thuỷ tinh bị lão hoá sẽ dẫn đên A. tật viễn thị. B. tật cận thị. C. tật loạn thị. D. tật quáng gà. Câu 6: Ở cầu măt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yêu của A. tê bào hạch. B. tê bào que. C. tê bào nón. D. tê bào hai cưc. Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ơ phân hê giao cảm ?
  14. A. Có chuỗi hạch nằm gần cột sông B. Trung ương nằm ơ tru não C. Nơron trước hạch có sơi truc dài D. Nơron sau hạch có bao miêlin Câu 8: Khi nói về vỏ não ngươi, điều nào sau đây là đúng ? A. Có diên tích bề mặt khoảng 1500 – 1800 cm2 B. Dày khoảng 2 – 3 mm C. Gồm có 5 lớp D. Chủ yêu là tê bào hình que Câu 9: Thành phần nào dưới đây là sản phẩm của da ? A. Tóc B. Tất cả các phương án còn lại C. Lông D. Móng Câu 10: Trong các loại quả dưới đây, loại quả nào chứa nhiều vitamin C nhất ? A. Ổi B. Cam C. Đu đủ D. Khê B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: Hãy so sánh cấu tạo và chức năng của tru não, não trung gian và tiểu não. (5 điểm) Câu 2: Bênh tiểu đương phát sinh như thê nào? Có mấy cơ chê chính làm phát sinnh bênh tiểu đương ơ ngươi ? Hãy làm rõ từng cơ chê. (1 điểm)
  15. Câu 3 (1 điểm): Hiên nay, tỷ lê học sinh măc tật cận thị ngày càng tăng. Ở nông thôn tỷ lê học sinh măc tật cận thị là 15-20%, ơ thành phô là 30-40%. Em hãy cho biêt nguyên nhân của tình trạng trên và cần phải làm gì để hạn chê tỷ lê học sinh măc tật cận thị? Đáp án: A. Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 B D D A A 6 7 8 9 10 C A B B A B. Phần tự luận Câu 1 Bảng so sánh cấu tạo và chức năng của tru não, não trung gian và tiểu não: Nội dung Trụ não Não trung gian Tiểu não so sánh - Cấu tạo gồm hành - Cấu tạo gồm đồi thị và - Không phân vùng, là não, cầu não và não vùng dưới đồi một khôi thông nhất có giữa - Đồi thị đươc cấu tạo dạng cành cây Cấu - Cả ba cấu trúc hoàn toàn từ chất xám - Chất xám bao ngoài tạo thành phần đều có còn vùng dưới đồi có tạo thành vỏ xám, chất chất trăng bao ngoài, chất trăng bao ngoài, trăng là các đương dẫn chất xám bên trong chất xám bên trong tập truyền liên hê giữa tiểu tập hơp thành các hơp thành các nhân xám não với các phần khác
  16. nhân xám của hê thần kinh - Điều khiển hoạt động của các cơ quan - Điều khiển quá trình - Điều hoà, phôi hơp các Chức sinh dưỡng : tuần trao đổi chất và điều hoà cử động phức tạp và giữ năng hoàn, tiêu hoá, hô thân nhiêt thăng bằng cho cơ thể hấp Câu 2: Bênh tiểu đương xảy ra khi nồng độ glucôzơ trong máu luôn vươt mức bình thương, quá ngưỡng thận nên bị lọc thải ra ngoài theo đương nước tiểu (0,5 điểm) Có 2 cơ chê chính làm phát sinh bênh tiểu đương ơ ngươi : - Cơ chê 1 : Các tê bào của vùng đảo tuỵ tiêt không đủ lương insulin cần thiêt đã làm hạn chê quá trình chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, khiên cho đương huyêt tăng cao (0,25 điểm) - Cơ chê 2 : Insulin vẫn tiêt ra bình thương nhưng không đươc các tê bào tiêp nhận hoặc insulin bị mất hoạt tính và hiên tương này cũng làm hạn chê quá trình chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, khiên cho đương huyêt tăng cao (0,25 điểm) Câu 3: Nguyên nhân của tật cận thị: + Tật bẩm sinh do cầu măt dài + Không giữ đúng khoảng cách trong vê sinh học đương làm cho thủy thể tinh luôn luôn phồng lâu dần măt khả năng co dãn. + Một sô nguyên nhân khác: Đọc sách nơi thiêu ánh sáng, ánh sáng quá chói, tiêp xúc với máy tính nhiều, độ cao của bàn ghê không phù hơp Mặt khác, học sinh ơ thành phô có tỷ lê cận thị nhiều hơn ơ nông thôn là do: môi trương sông chật hẹp làm tầm nhìn bị giới hạn, thiêu không gian cho trẻ
  17. vui chơi, vận động ngoài trơi, tiêp xúc sớm, nhiều với các phương tiên (ti vi, điên thoại, máy tính ) Để hạn chế tật cận thị ta cần - Ngồi học đúng tư thê, đọc sách nơi có ánh sáng vừa đủ - Không ngồi quá lâu trước máy tính (sau khi ngồi 1 – 2 tiêng nên cho măt thư giãn 5 – 10 phút) - Ngồi học ơ bàn ghê phù hơp, khoảng cách hơp lí. - Bổ sung thưc phẩm giàu vitamin A tôt cho măt như: gấc, cà rôt, dầu cá - Thương xuyên vui chơi ngoài trơi - Khám măt định kỳ