4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 1:  Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi?

A. Khí O2  nặng hơn khôngkhí                                   B. Khí O2 là khí không mùi.

          C. Khí O2  dễ hoà tan trongnước.                     D. Khí O2 nhẹ hơn không khí

Câu 2: Hai chất khí nhẹ hơn không khí là

A. H2 và N2                         B.  H2 và CO2       C.   H2 và O2                 D. H2 và SO2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.

B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.

C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất

D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất.

Câu 4: Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất là oxit?

A. CaO, Na2O, KOH, CuO                       B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4

C. CaO, Na2O, CuO                                  D. CuO, KOH, H3PO4

docx 10 trang Lưu Chiến 22/07/2023 1280
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 1.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng điền vào ô trống: Câu 1: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với: A. CuSO4 hoặcHCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng C. Fe2O3hoặcCuO D. KClO3 hoặc KMnO4 Câu 2: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì: A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt. C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D.A,B,C đúng Câu 3: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? t 0 t 0 A. O2 + 2H2  2H2O B. H2O + CaO  Ca(OH)2 t 0 C. 2KClO3  2KCl+ 3O2 ↑ D. Mg + CuSO 4→ MgSO4 + Cu Câu 4:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì: A. hidro cháy mãnh liệt trong oxi B. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt C. .thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được. D. hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ. Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: t 0 Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O A.Phản ứng phân hủy B. Thể hiện tính khử của hiđro C.Điều chế khí hiđroD. Phản ứng không xảy ra Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro? A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng. Câu 7: Chọn câu đúng A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy B. Phương trình hóa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cuthuộc loại phản ứng thế D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑thuộc loại phản ứng hóa hợp Câu 8:Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là: A. 56 gamB. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam Câu 9: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
  2. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3 Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Khí hidro tác dụng với một số .kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và 2. Tự luận(7đ): Câu 13(4đ): Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO, Fe3O4, Al2O3 Câu 14(3đ):Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam đồng(II) oxit a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ? b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)? (Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56, Cu = 64) C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1. Trắc nghiệm Mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án B B D C B C C B C D Oxit- Nước Câu 11:Điền mõi từ đúng: 0,25 điểm. 2.Tự luận Câu Đáp án Biểu điểm 1 (4 điểm) a, CuO+ H2 Cu + H2O 1đ/pt b, ZnO + H2 Zn+ H2O c, Fe3O4 + 4H2 3Fe+ 4H2O d, Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O 2 CuO+ H2 Cu + H2O Pt 1 đ (3 điểm) nCuO= 16/64 = 0,25 (mol) nCuO0,5đ 8A,B CuO+ H2 Cu + H2O Pt 1 1 1 (mol) Đb 0,25  0,25 (mol) nH2 0,5đ V H2 = 0,25*22,4 = 5,6 (lít) VH21đ
  3. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi vào bên cạnh từ Bài làm trên tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi? A. Khí O2 nặng hơn khôngkhí B. Khí O2 là khí không mùi. C. Khí O2 dễ hoà tan trongnước. D. Khí O2 nhẹ hơn không khí Câu 2: Hai chất khí nhẹ hơn không khí là A. H2 và N2 B. H2 và CO2 C. H2 và O2 D. H2 và SO2 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất. Câu 4: Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất là oxit? A. CaO, Na2O, KOH, CuO B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4 C. CaO, Na2O, CuO D. CuO, KOH, H3PO4 Câu 5: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là A. CO2, SO2, Na2O, B. CaO, CO2, SO2 C. SO2, SO3, P2O5 D. CO2, P2O5, Fe2O3 Câu 6: Đâu là phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hoá học sau? t0 A. MgCO3  MgO + CO2 B. H2O + SO2 H2SO3 C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2  Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? A. CuO + H2 Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2 CaCO3+CO2+H2O Câu 8: Công thức hóa học điphotpho pentaoxit là: A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. P5O2. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KCl C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 10: Sự cháy là A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. C. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt. D. sự oxi hóa nhưng không phát sáng. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm ). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
  4. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm ). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ. Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là A. một chất B. một đơn chất C. một hợp chất D. một hỗn hợp Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là: A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Câu 14: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O 2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí H2 là: A. HCl, CaO. B. Mg, NaOH, Fe. C. HCl, S, O2. D. HCl, Mg, Fe Câu 15: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì: A. khí H2 là đơn chất. B. khí H2 là khí nhẹ nhất. C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. khí H2 ít tan trong nước. Câu 16: Hỗn hợp của hiđro với oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là A. 1:1 B. 3:1 C. 2:1 D. 4:1 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10 + O2 + t0 b. Fe +  Fe3O4 t0 c. H2 + O2  t0 d. Al + O2  Câu 18 : (1 điểm) Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy? Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ lượng hidro bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol? Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16; Hết ĐÁP ÁN Hướng dẫn chung: Chú ý: - Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa ứng với phần đó. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu ĐÁP ÁN Điểm
  5. Câu 1 A 0.25 Câu 2 A 0,25 Câu 3 D 0,25 Câu 4 C 0,25 Câu 5 C 0,25 Câu 6 B 0,25 Câu 7 D 0,25 Câu 8 A 0,25 Câu 9 A 0,25 Câu 10 B 0,25 Câu 11 C 0,25 Câu 12 D 0,25 Câu 13 D 0,25 Câu 14 D 0,25 Câu 15 B 0,25 Câu 16 C 0,25 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10 + O2 + t0 b. Fe +  Fe3O4 t0 c. H2 + O2  t0 d. Al + O2  Ý Nội dung đáp án Điểm a 0 0,5 t 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O b t0 0,5 3Fe+ 2O2  Fe3O4 c 0 0,5 t 2H2 + O2 2H2O 0,5 d t0 0,5 4Al + 3O2  2Al2O3 Câu 18: (1 điểm) Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy? Ý Nội dung Điểm Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy 0,5 Do lượng oxi tăng lên sự cháy diễn ra mạnh hơn và lửa sẽ bùng cháy. 0,5 Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ lượng hidro bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol?
  6. Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16; Ý Nội dung đáp án Điểm a số mol của Zn là: nZn = 13: 65 = 0,2 mol 0,5 Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 0,5 0,2 mol 0, 2 mol 0,5 Thể tích khí H2 là: 0,2 x 22,4 = 4,48 (lit) 0,5 b 0 0,5 t H2 + CuO Cu + H2O 0,25 Ta có số mol CuO = 0,15mol 2KCl + O2 b. SO3 +H2O - > H2SO4 c. Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2O d. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2 C©u 8: Ng­êi ta ®iÒu chÕ ®ång b»ng c¸ch dïng H2 khö. a. MgO b. Cao c. CuO d. ZnO
  7. Câu 9 : Thành phần theo thể tích của khí nitơ , oxi , các khí khác trong không khí lần lượt là : a . 78%, 20% , 2% b . 78% , 21% , 1% c . 50% , 40% , 10% d . 68% ,31% ,1% C©u10: Cho khÝ H2 t¸c dông víi Fe2O3 ®un nãng thu ®­îc 11,2g Fe : Khèi l­îng Fe2O3 ®· tham gia ph¶n øng lµ: a. 12g b.13g c.15g d.16g B/ Phần tự luận: :(7,5điểm) Câu1:(3điểm) - Các oxit sau hãy phân loại oxit axit,oxit bazơ và gọi tên các oxit đó. Fe2O3, SiO2, SO2,Cu2O, NO, Ag2O Câu2 :(2điểm) –Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản phân hủy, phản ứng hóa hợp? a, KMnO4 - - -> K2MnO4 + MnO2 + O2 b, Na2O + H2O - - -> NaOH c, Al + Cl2 - - -> AlCl3 d, Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O Câu 3: (2,5điểm) -Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2 thu được oxit sắt từ (Fe3O4) a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b.Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. c. Tính khối lượng Fe3O4 thu được ( Cho biết: Fe =56 ; O=16;) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (mỗi câu đúng được 0.25 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a c a d b b d c b d B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu Nội dung – yêu cầu đối với HS Điểm 1 + Oxit axit: 3điểm SiO2 : Silic dioxit (0.5 đ) SO2 : Lưu huỳnh đioxit (0.5 đ) NO : Nitơ oxit (0.5) + Oxit ba zơ: Fe2O3 : Sắt (III) oxit (0.5 đ) Cu O : Đồng oxit 2 (0.5 đ) Ag2O : Bạc oxit (0.5)
  8. 2 điểm (0.5 đ) a, 2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2 ( PUPH) b, Na2O + H2O => 2NaOH ( PUHH) (0.5 đ) c, 2Al + 3Cl => 2 AlCl ( PUHH) 2 2 3 (0.5 đ) d, 2Fe(OH) => Fe O + 3H O ( PUPH) 3 2 3 2 ( 0.5) 2,5 điểm 3Fe + 2O => Fe O 2 3 4 ( 0,5 đ) Số mol sắt tham gia phản ứng nFe = 126/56 = 2.25 (mol) ( 0,5 đ) nO2 =2.25*2/3 = 1.5 ( mol) 3 VO = 1.5 * 22.4 = 3.36 ( l) 2 ( 0,5 đ) nFe3O4 = 1/2 * 1.5 = 0.75 (mol) mFe O = 0.75*132 = 99(g) 3 4 (0,5đ) ( 0.5 đ) ( HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) t0 ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 I. Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm): khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Phot pho cháy mạnh trong khí sinh ra chất gì ? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 2: Trong các hợp chất sau chất nào là axit ? A. CaO B. H2SO4 C. SO3 D. PH3 Câu 3: Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2 Câu 4: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2 A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí B. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước
  9. Câu 5: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ô xi có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì B. Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháy Câu 6: Thành phần không khí gồm A. 21 % các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi B. 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác C. 21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác D. 21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi II. Phần tự luận ( 7.0 điểm) Câu 7: (2,0 đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a. Na2O + H2O ? b. Zn + HCl ? + ? c. P + O2 ? d. Fe2O3 + H2 ? + ? Câu 8:(2,0 đ): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4. Câu 9: (3,0 đ):Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng c. Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ? Bài làm Đáp án Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C C D B Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,25đ (2 điểm) Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ a. Na2O + H2O 2NaOH – Phản ứng hóa hợp 0,5đ b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 – Phản ứng thế 0,5đ t0 c.Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O (phản ứng thế)
  10. t0 d. 4P + 5O2  2P2O5 (phản ứng hóa hợp ) 0,5đ 0,5đ 2 Gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ 2đ (2điểm) 3 a. PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 0,5đ (3điểm) b. Đổi 400ml = 0,4 l 0,5đ 0,5đ Theo PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (mol) 2 6 2 3 (mol) 0,2 0,6 0,2 0,3 nH2 = 0,3 (mol) 0,5đ VH2 = 0,3. 22,4 = 6,72 lit c. Theo PTHH ta có nH2 = 0,3 (mol) 0,25đ 0,25đ Ta có: 0,4 > 0,3 => CuO dư. Nên chất rắn thu được gồm Cu và CuO dư. →m dư = 0,1. 80 = 8(g) CuO 0,25đ mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8g CuO dư và 19,2g Cu => m = 8 +19,2 = 27,2g 0,25đ (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)