Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Phương (Có đáp án)

Câu 1. Cấu trúc máy tính bao gồm

A. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.

B. bộ xử lí trung tâm, màn hình, máy in, bàn phím.

C. bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra.

D. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào, thiết bị ra.

Câu 2. Chữ viết tắt GB trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là

A. đơn vị đo độ phân giải màn hình. B. đơn vị đo chiều dài.

C. đơn vị đo cường độ âm thanh. D. đơn vị đo khả năng lưu trữ.

Câu 3. Thiết lập cấu hình máy tính bao gồm

A. thiết lập các thông số về ngày, giờ hệ thống.

B. truy cập vào CMOS; các thiết lập cơ bản và thiết lập nâng cao.

C. thiết lập các thông số về điện năng và nhiệt độ; cài đặt mật khẩu.

D. cả B và C

Câu 4. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là

A. Đĩa CD Ổ đĩa Loa. B. Nhận thông tin Xử lý thông tin Xuất thông tin.

C. Micro CPU Loa. D. Bàn phím Đĩa cứng Màn hình.

Câu 5. Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để nhập dữ liệu?

A. Màn hình, loa, băng từ. B. Ổ cứng, CPU, USB.

C. Bàn phím, con chuột, máy quét. D. Bàn phím, con chuột, máy in.

Câu 6. Làm thế nào để khởi động nóng máy tính (khởi động lại máy tính trong trường hợp máy bị treo)?

A. Để lâu máy tính tự khởi động lại. B. Dùng lệnh Shutdown để khởi động lại máy tính.

C. Rút dây nguồn điện, bật lại. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del.

doc 4 trang Lưu Chiến 12/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Phương (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Nhập môn Nhận biết đơn vị thông Hiểu trình tự xử lí tin. Biết cấu trúc máy thông tin máy tính. Các tính. Nhận biết thiết bị thành phần cơ nhập dữ liệu. bản của máy tính. 3 1,2 1 0,4 4 1,6 2. Cấu hình máy Biếtt cách khởi động máy tính Biết cấu hình tính, khởi động máy tính. máy tính. 2 0,8 2 0,8 Biết điều kiện để khởi Hiểu khái niệm HĐH dộng HĐH và biết MS-DOS là hệ điều 3. Hệ điều hành cách khởi động nóng hành đơn nhiệm một MS DOS. máy tính. người dùng. 2 0,8 1 0,4 3 1,2 Biết được khái niệm Hiểu được các kí tự 4. Các lệnh liên thư mục. Biết các lệnh đại diện, hiểu các quan đến hệ liên quan đến hệ thống. dạng tệp tin qua thống, Tổ chức phần mở rộng. thông tin trên đĩa 2 0,8 3 1,2 5 2,0 Hiểu lệnh xem cây Phân biệt Giải thích đươc ý 5. Lệnh nội trú, thư mục được lệnh nội Sử dụng lệnh tạo nghĩa các câu ngoại trú. Các thư mục để tạo lệnh chuyển đổi trú và ngoại lệnh liên quan cây thư mục thư mục, xoá thư trú. mục đến thư mục. 1 0,4 1 1,0 1 2,0 1 1,0 1 0,4 3 4,0 10 4,0 5 2,0 1 1,0 2 2,0 1 1,0 15 6,0 3 4,0 Tổng 40% 2,0% 10% 20% 10% 60% 40% NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Hoàng Thị Phương Bùi Thị Thuận
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Họ và tên: Lớp BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Bài kiểm tra gồm 2 trang, học sinh làm trực tiếp vào bài Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Cấu trúc máy tính bao gồm A. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài. B. bộ xử lí trung tâm, màn hình, máy in, bàn phím. C. bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra. D. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào, thiết bị ra. Câu 2. Chữ viết tắt GB trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là A. đơn vị đo độ phân giải màn hình. B. đơn vị đo chiều dài. C. đơn vị đo cường độ âm thanh. D. đơn vị đo khả năng lưu trữ. Câu 3. Thiết lập cấu hình máy tính bao gồm A. thiết lập các thông số về ngày, giờ hệ thống. B. truy cập vào CMOS; các thiết lập cơ bản và thiết lập nâng cao. C. thiết lập các thông số về điện năng và nhiệt độ; cài đặt mật khẩu. D. cả B và C Câu 4. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là A. Đĩa CD Ổ đĩa Loa. B. Nhận thông tin Xử lý thông tin Xuất thông tin. C. Micro CPU Loa. D. Bàn phím Đĩa cứng Màn hình. Câu 5. Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để nhập dữ liệu? A. Màn hình, loa, băng từ. B. Ổ cứng, CPU, USB. C. Bàn phím, con chuột, máy quét. D. Bàn phím, con chuột, máy in. Câu 6. Làm thế nào để khởi động nóng máy tính (khởi động lại máy tính trong trường hợp máy bị treo)? A. Để lâu máy tính tự khởi động lại. B. Dùng lệnh Shutdown để khởi động lại máy tính. C. Rút dây nguồn điện, bật lại. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del. Câu 7. Điều kiện để khởi động hệ điều hành là A. có tối thiểu một tệp Command.com. B. có tối thiểu hai tệp Command.com; Io.sys. C. có tối thiểu ba tệp Command.com; Io.sys; Msdos.sys. D. không cần phải có tệp nào. Câu 8. Hệ điều hành MS – DOS là hệ điều hành A. đơn nhiệm, một người dùng. C. đa nhiệm, một người dùng. B. đơn nhiệm, nhiều người dùng. D. đa nhiệm nhiều người dùng. Câu 9. Cách khởi động hệ điều hành MS- DOS A. Start Microsoft MS Dos. B. Start Settings gõ Cmd. C. Start Run gõ Cmd. D. Start Run gõ Cmd OK. Câu 10. Các lệnh liên quan đến hệ thống gồm
  3. A. Date, time, Prompt, cls, ver, vol, label, path. C. Date, time, Prompt, cls, MD, RD. B. MD, RD, ver, vol, label, path. D. Date, time, cls, ver, vol, label, path, deltree. Câu 11. Thư mục là nơi chứa A. các ổ đĩa. B. các thư mục con và các tệp tin. C. các thư mục con. D. các tệp tin. Câu 12. Kí tự đại diện * dùng để A. đại diện cho một kí tự bất kì. C. đại diện cho một nhóm kí tự bất kì. B. đại diện cho hai kí tự bất kì. D. đại diện cho một tệp bất kì. Câu 13. Kí tự đại diện ? dùng để A. đại diện cho một kí tự bất kì. C. đại diện cho một nhóm kí tự bất kì. B. đại diện cho hai kí tự bất kì. D. đại diện cho một tệp bất kì. Câu 14. Lệnh nào sau đây dùng để xem cây thư mục ? A. MD [ổ đĩa:] [dường dẫn][tên thư mục] B. CD [ổ đĩa:] [dường dẫn][tên thư mục] C. RD [ổ đĩa:] [dường dẫn][tên thư mục] D. TREE [ổ đĩa:] [dường dẫn][tên thư mục] Câu 15. Tệp tin có phần mở rộng EXE là A. tệp tin nén. B. tệp tin ẩn. C. tệp tin chương trình. D. tệp tin thực thi II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Phân biệt lệnh nội trú và lệnh ngoại trú? Bài 2: (2,0 điểm) Viết các lệnh tạo cây thư mục như hình vẽ: D : \ LUUTRU THUVIEN NGUVAN TOAN DAI SO HINHHOC Bài 3: (1,0 điểm) Nêu tác dụng câu lệnh sau: a) CD D:\ LUUTRU  b) RD D:\THUVIEN\NGUVAN  Hết đề
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D D B C D C A D A B C A D C II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Điể Câu Nội dung đáp án m a) Lệnh nội trú là các lệnh thường trú trong bộ nhớ của máy tính. Các lệnh này được nạp sẵn vào bộ nhớ máy tính trong quá trình khởi động, nó được lưu trữ vào bộ nhớ của máy tính, thường trú ở trong đó cho tới 0,5 1 khi tắt máy. 1,0 điểm b) Lệnh ngoại trú là lệnh thi hành chức năng nào đó của hệ điều hành nhưng ít được sử dụng và thường được lưu trữ trên đĩa dưới dạng các tệp 0,5 có phần mở rộng là COM hoặc EXE. MD D:\ LUUTRU MD D:\ THUVIEN  0,5 2 MD D:\ THUVIEN \TOAN 2,0 điểm MD D:\ THUVIEN \NGUVAN 0,5 0,5 MD D:\ THUVIEN\TOAN \DAISO 0,5 MD D:\ THUVIEN \TOAN\HINHHOC a) CD D:\ LUUTRU  3 Tác dụng: chuyển sang thư mục LUUTRU trên ổ đia D 0,5 b) RD D:\ THUVIEN \TOAN  1,0 điểm Tác dụng: Xoá thư mục TOAN là con của thư mục THUVIEN trên ổ đĩa 0,5 D.