Bộ 5 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1. Dãy chất nào sau đây là oxit axit?

  A. SO3, CuO                   B. SO2, Na2O           C. SO3, P2O5               D. P2O5 , CaO

Câu 2. Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì?

  A. SO2                             B. P2O5                   C. SO3                        D. PH3

Câu 3. Chất dùng để diều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là?

  A. CaCO3                        B. CO2                    C. KMnO4                  D. H2O

Câu 4. Để điều chế Khí hidro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây: 

  A. Cu và dung dịch HCl                                        B. Al và dung dịch HCl

  C. Fe và dung dịch NaOH                                    D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng

Câu 5. Tính chất vật lý nào không phải của hidro

  A. Là chất khí không màu , không mùi.                B. Tan ít trong nước                             

  C. Tan nhiều trong nước                                        D. Nhẹ hơn không khí

Câu 6. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là 

  A. Na , K                B. Na , Al                    C. Na , Fe                    D. Na , Cu                     

Câu 7. Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan gọi là gì?

  A. Dung môi         B. Chất tan             C. Dung dịch bão hòa          D. Dung dịch

Câu 8. Hòa tan hết 20g NaOH vào 60g nước. Nồng độ C% của dung dịch là?

  A. 25%                 B. 20%                     C. 60%                                D. 80% 

 

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 9(2 điểm): 

     Lập PTHH sau và cho biết phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng gì?

  a,         K2O + H2O                       KOH 

  b,          KClO3             to           KCl + O2 

Câu 10(2,5 điểm): 

     Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axitclohidric HCl loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H2  (đktc)

 a, Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành

 b, Tính giá trị của  V 

 c, Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để phản ứng hết lượng Mg trên?

docx 10 trang Ánh Mai 15/03/2023 2940
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_5_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào đầu chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dãy chất nào sau đây là oxit axit? A. SO3, CuO B. SO2, Na2O C. SO3, P2O5 D. P2O5 , CaO Câu 2. Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 3. Chất dùng để diều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là? A. CaCO3 B. CO2 C. KMnO4 D. H2O Câu 4. Để điều chế Khí hidro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây: A. Cu và dung dịch HCl B. Al và dung dịch HCl C. Fe và dung dịch NaOH D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng Câu 5. Tính chất vật lý nào không phải của hidro A. Là chất khí không màu , không mùi. B. Tan ít trong nước C. Tan nhiều trong nước D. Nhẹ hơn không khí Câu 6. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na , K B. Na , Al C. Na , Fe D. Na , Cu Câu 7. Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan gọi là gì? A. Dung môi B. Chất tan C. Dung dịch bão hòa D. Dung dịch Câu 8. Hòa tan hết 20g NaOH vào 60g nước. Nồng độ C% của dung dịch là? A. 25% B. 20% C. 60% D. 80% B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9(2 điểm): Lập PTHH sau và cho biết phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng gì? a, K2O + H2O KOH o b, KClO3 t KCl + O2 Câu 10(2,5 điểm): Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axitclohidric HCl loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H2 (đktc) a, Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành b, Tính giá trị của V c, Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để phản ứng hết lượng Mg trên? Câu 11(1,5 điểm). Hãy tính khối lượng KOH có trong các lượng dung dịch sau: a, 2lit dung dịch KOH 1M b, 300g dung dịch KOH 5% c, 4mol KOH (Cho biết : Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5 ; K = 39; O = 16) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
  2. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B C A D A B.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 9 a. K2O + H2O  2 KOH 0,5đ Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa hợp 0,5đ b. 2KClO3  2KCl + 3O2 0,5đ Phản ứng này thuộc loại phản ứng phân hủy 0,5đ Câu 10 a. PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 0,5đ MgCl2 có tên là Magie clorua 0,5đ 8,4 b. nMg = 0,35 (mol) 24 Theo PTHH : n n 0,35(mol)  V 0,35.22, 4 7,84(l) H 2 Mg H 2 1đ c. nHCl = 2nMg = 0,7mol Áp dụng công thức tính nồng độ mol: CM = n/V => V = 0,7lit 0,5đ Câu 11 a. mKOH = 112g 0,5đ b. mKOH = 15g 0,5đ c. mKOH = 224g 0,5đ ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxiB. Khí hidroC. Khí nitơD. Cả A. B. C. Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau: A. O2 B. H2 C. CO2 D. N2 Câu 3: Phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng hóa học nào? Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3 A. Phản ứng hóa hợpB. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thếD. Phản ứng oxi hóa – khử Câu 4: Dãy các hợp chất sau: CaO, NO, CO2, Fe2O3, P2O5 thuộc loại hợp chất nào? A. AxitB. OxitC. BazơD. Muối Câu 5: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là: A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 6: Phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau? A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 B. CO2 + CaO  CaCO3 C. NaOH + HCl  NaCl + H2OD. 2NaHCO 3  Na2CO3 + CO2+H2O Câu 7: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
  3. m .m m m .m m m A. C% ct dd B. C% ct .100% C. C% ct nuoc D. C% ct dd 100% mdd 100% 100% Câu 8: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit? A. NaB. P 2O5 C. CaOD. Na 2O 0 Câu 9: Ở 20 C, hòa tan 20,7g CuSO4 vào 100g nước thì được một dung dịch CuSO4 bão hòa. 0 Vậy độ tan của CuSO4 trong nước ở 20 C là: A. 20gB. 20,7gC. 100gD. 120,7g Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng A. 5,26%B. 5,0%C. 10%D. 20% Câu 11: Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là: n V A. B. C. D. CM CM CM n.V CM n V V n Câu 12: Khối lượng chất tan NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH 1,5M là: (Cho Na =23, O=16, H=1) A. 6gB. 1,5gC. 8gD. 6000g Câu 13: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí. A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 14: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăngB. đều giảm C. có thể tăng và có thể giảmD. không tăng và cũng không giảm Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏngB. của hai chất lỏng C. của nước và chất lỏngD. đồng nhất của dung môi và chất tan. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: (Chú ý: Các em có thể điền trực tiếp vào chỗ ( .) sau và cân bằng sơ đồ) 1, S +  SO2 2, CuO + H2  + H2O 3, Na + H2O  + H2 4, CO2 + H2O  5, Na2O +  NaOH Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao. Câu 3 (1,0 điểm). Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với nước. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) 3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. 4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng. Câu 4 (1,0 điểm). Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý đem lại khá nhiều lợi ích cho sức khỏe con người như dùng để làm sạch vết thương, loại bỏ chất bẩn; dùng cho mũi họng; khi viêm răng miệng, viêm họng, đờm nhiều, miệng hôi, súc miệng bằng nước muối sinh lý có thể giúp bạn tạo môi trường khoang miệng sạch sẽ, nhanh khỏi bệnh hơn rất nhiều Nước muối sinh lí có thể dùng nước muối sinh lý cho mọi lứa tuổi, kể cả em bé sơ sinh, trẻ nhỏ và phụ nữ có thai. Vậy từ NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác em hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 gam dung dịch nước muối sinh lí NaCl 0,9%.
  4. (Cho Na = 23, Fe =56, Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, H =1, O=16) HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B A B C D B B B B A A A A D PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Mỗi phương trình đúng được 0,4 điểm (1,0 điểm) 1, S + O2 → SO2 0,2 điểm 2, CuO + H2 → Cu + H2O 0,2 điểm 3, 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,2 điểm 4, CO2 + H2O → H2CO3 0,2 điểm 5, Na2O + H2O → 2NaOH 0,2 điểm Câu 2 Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm (1,0 điểm) 1, S + O2 → SO2 0,5 điểm 2, 4P + 5O2 → 2P2O5 0,5 điểm Không cân bằng phương trình chỉ được 0,3 điểm. Câu 3 m 4,6 0,2 điểm 1. Số mol Na tham gia phản ứng là: n 0,2(mol) (1,0 điểm) Na M 23 PT: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 0,2 điểm Theo PT: 2 mol 2 mol 2mol 1 mol Theo ĐB: 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,1 mol Vậy ta có: n 0,1(mol) H 2 2. Vậy thể tích khí H2 thu được ở đktc: V n.22, 4 0,1.22, 4 2, 24 (lit) 0,2 điểm H 2 3. Theo PT: nNaOH nNa 0,2(mol) m n.M 0,2.40 8(gam) Vậy khối lượng của NaOH: NaOH 0,2 điểm 4. Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng: 0,2 điểm mdd = mnước + mNa - mkhí hidro = 200 + 6,9 – 0,3 = 206,6 (gam) Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là: 12 C% .100% 5,808% 206,6 Câu 4 * Tính toán: 0,5 điểm (1,0 điểm) - Khối lượng NaCl có trong 500 gam dung dịch NaCl 0,9% là: mdd .C% 500.0,9 mct 4,5(gam) 100% 100 - Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là: m m m 500 4,5 495,5(gam) H2O dd ct *Cách pha chế: Cân lấy 4,5 gam NaCl rồi cho vào cốc có dung 0,5 điểm tích 750ml. Cân lấy 495,5 gam nước (hoặc đong lấy 495,5ml nước) cất, rồi đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ. Được 500 gam dung dịch NaCl 0,9%. Hết ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8
  5. Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,33đ) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại. C. Oxi không có mùi và không có mùi D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? A.Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp gaz. C.Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ A. CuO, K2O, NO2 B. Na 2 O, CO, ZnO C. PbO, NO2, P2O5 D. MgO, CaO, PbO Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KMnO4 B. K2O C. H2O D. Không khí Câu 5. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy: t A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O ĐF t C. 2H2O H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 FeCl3 Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm ) B. 21% Các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? to A. 4P + 5O2  2P2O5  B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 to C. CaCO3   CaO + CO2 to D. C + O2  CO2 Câu 8. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 9. Dãy chất nào sau đây toàn là axit A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3 Câu 10. Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr Câu 11. Dãy chất nào sau đây toàn là muối \ A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 12. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu: A. V : V = 3 : 1 B. V : V = 2 : 2 H2 O2 H2 O2 C. V : V = 1 : 2 D. V : V = 2 : 1 H2 O2 H2 O2
  6. Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của sắt, phôtpho, lưu huỳnh, nhôm trong khí oxi. Câu 2. (1 điểm) Dẫn 2,24 lít khí hidro (đktc) vào một ống có chứa 12 g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Khối lượng nước tạo thành là: Câu 3. (2 điểm) Cho hợp chất Fe2O3. a. Hợp chất Fe2O3 gồm mấy nguyên tố, đó là các nguyên tố nào? b. Tính phần trăm về khối lượng của oxi Câu 4. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Tính thể tích khí oxi cần dùng. HẾT Đáp án Đề thi học kì II hóa 8 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C D A A C B C D B A D án Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm t 1. 3 Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 o 2. 4P + 5O2 t 2P2O5 0,5 1 o 3. S + O2 t SO2 0,5 o 4, Al + O2 t Al2 O3 0,5 t 0 0 PTHH: H2t + CuO H2O + Cu 0,25 n =V/22,4=2,24/22,4=0,1mol 0,25 2 H2 nCuO=m/M=12/80=0,15mol 0,25 mH2O=0,1x18=1,8g 0,25 M =(2x56)+(3x16)=160 1 3 HC %mO2=(3x16)x100/160=30% 1 PTHH: 5O2 + 2C2H2 4CO2 + 2H2O 0,25 Số mol C H là: 6,72/22,4=0,3mol 0,25 4 2 2 Số mol O2 là: (5x0,3)/2=0,75mol 0,25 Thể tích khí O2 là: 0,75x22,4=16,8 lít 0,25 ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm): khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển thành màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng Câu 2: Phot pho cháy mạnh trong khí sinh ra chất gì ? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 3: Trong các hợp chất sau chất nào là axit ? A. CaO B. H2SO4 C. SO3 D. PH3 Câu 4: Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2 Câu 5: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2 A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí
  7. B. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước Câu 6: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ô xi có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì B. Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháy Câu 7: Thành phần không khí gồm A. 21 % các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi B. 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác C. 21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác D. 21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi Câu 8: Dãy chất nào sau đây là bazơ: A. NaOH, KOH, Al(OH)3; Fe (OH)2 B. KOH, Al(OH)3, H2SO4, H2S B. H2SO4, H2S, Al(OH)3, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Zn(OH)2, BaO II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a. Na2O + H2O ? b. Zn + HCl ? + ? Câu 2: (2,0 điểm): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4. Câu 3: (3,0 điểm): Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng c. Lượng khí Hydro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ? ĐÁP ÁN Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C C D B A Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,25đ (1điểm) Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ a. Na2O + H2O 2NaOH – Phản ứng hóa hợp 0,5đ b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 – Phản ứng thế 0,5đ 2 Gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ 2đ (2điểm) 3 a. PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 0,5đ (3điểm) b. Đổi 400ml = 0,4l 0,5đ 0,5đ Theo PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (mol) 2 6 2 3 (mol) 0,2 0,6 0,2 0,3 nHCl = 0,6 (mol) 0,5đ 0,25đ
  8. c. Theo PTHH ta có nH2 = 0,3 (mol) 0,25đ 0,25đ Ta có: 0,4 > 0,3 => CuO dư. Nên chất rắn thu được gồm Cu và CuO dư. →mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) 0,25đ mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8g CuO dư và 19,2g Cu => m = 8 +19,2 = 27,2g (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? t0 t0 A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. CaO + H2O  Ca(OH)2 t0 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2  Cu + H2O Câu 2. Dung dịch tạo thành khi cho nước hóa hợp với Na 2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu Câu 3. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là: A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại axit? A. H3PO4, S, NaOH B. H3PO4, CuO, Na2CO3 C. HNO3, K, KCl D. HCl, H2S, H2SO4 Câu 5. Khối lượng NaOH có trong 20 gam dung dịch NaOH 10% là: A. 20 (g) B. 2 (g) C. 0,2 (g) D. 0,02 (g) Câu 6. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 7. Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng: A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. Câu 8. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Giảm B. Không thay đổi C. Có thể tăng hoặc giảm D. Tăng Câu 9. Dung dịch NaCl 1M có nghĩa là: A. Trong 100 gam dung dịch có 1 gam NaCl. B. Trong 100 gam dung dịch có 1 mol NaCl. C. Trong 1 lít dung dịch có 1 mol NaCl. D. Trong 1000 ml dung dịch có 10 mol NaCl.
  9. Câu 10. Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 11. Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro: A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp Câu 12. Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch 2M là: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,25 mol D. 0,2 mol II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Trình bày tính chất hóa học của nước và viết các phương trình hóa học minh họa. Bài 2. (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): (1) (2) (3) (4) KClO3  O2  Fe3O4  Fe  FeSO4 Bài 3. (1 điểm) Đọc tên các hợp chất sau: a. PbO b. NaHCO3 c. Fe(OH)2 d. HNO3 Bài 4. (3 điểm) Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam axit sunfuric. a. Viết phương trình phản ứng? b. Sau phản ứng chất nào còn dư? c. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)? ( Biết: S = 32 ; O = 16; H = 1; Zn = 65; Fe=56 ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Hướng dẫn chấm môn Hóa học 8 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0.25 đ/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D B C A D C C B D II. Tự luận: (7 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm - Nêu được 3 tính chất hóa học của nước 0.25 - Tác dụng với kim loại: 0.25 2Na + H O  2NaOH + H Câu 1 2 2  - Tác dụng với oxit bazơ: 0.25 (1 điểm) BaO + H2O  Ba(OH)2 - Tác dụng với oxit axit: 0.25 SO3 + H2O  H2SO4 t0 0.5 2KClO3  2KCl + 3O2  t0 0.5 3Fe + 2O  Fe O Câu 2 2 3 4 t0 (2 điểm) Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O 0.5 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2  0.5 Lưu ý: - Viết sai công thức không ghi điểm
  10. - Chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện: - 0,25đ/pthh a. PbO: Chì oxit 0.25 Câu 3 b. NaHCO3: Natri hiđrocacbonat 0.25 (1 điểm) c. Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit 0.25 d. HNO3: Axit nitric 0.25 49 0.5 n = = 0,5 (mol) H 2SO4 98 a. Phương trình phản ứng: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0.5 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol Đề bài: 0,2 mol 0,5 mol 0,2 mol 0.5 Câu 4 0,2 0,5 b. Dựa theo PTHH trên ta có tỉ lệ: < nên axit H2SO4 0.5 (3 điểm) 1 1 còn dư, kim loại Zn tham gia phản ứng hóa học hết sau phản ứng. c. Tính thể tích khí hiđro thu được theo số mol kim loại kẽm: n Zn = n H = 0,2 (mol) 2 0.5 V = 0,2 22,4 =4,48 (lít) H 2 0.5 Lưu ý: - HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm.