Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

11. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là: 
A. H2O                            
B. Dung dịch NaOH 
C. Dung dịch H2SO4        
D. Dung dịch K2SO4 
12. Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng: 
A. Nước cất        
B. Giấy quỳ tím        
C. Giấy phenolphtalein          
D. Khí CO2 
13. Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên 
là: 
A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím. 
B. H2O, giấy quỳ tím. 
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. 
D. dung dịch HCl, giấy quỳ. 
14. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối: 
A. KCl, HNO3, FeCl2, NaHCO3        
B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2SO4 
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, H2S        
D. Mg(NO3)2, ZnCl2, FeCl2, AgCl. 
15. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: 
A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị III    
B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II 
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị I              
D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị II 
16. Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là: 
A. FeSO4    
B. Fe2(SO4)3          
C. Fe(SO4)3            
D. Fe3(SO4)2 
17. Cho các phương trình phản ứng sau: 
1. Zn + 2HCl →ZnCl2 + H2 
2. 2H2O →2H2 + O2 
3. 2Al + 3H2SO4 →Al2( SO4)3 + 3H2 
4. 2Mg + O2 →2MgO 
5. 2KClO3 →2KCl + 3O2 
6. H2 + CuO →Cu + H2O 
7. 2H2 + O2 →2H2O 
a. Phản ứng hoá hợp là:
pdf 10 trang Ánh Mai 15/03/2023 6640
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM 2021-2022 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT A. CHƯƠNG 4: OXI-KHÔNG KHÍ I. TÍNH CHẤT CỦA OXI 1. Tính chất vật lí Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ -183oC, oxi ở thể lỏng có màu xanh nhạt. 2. Tính chất hóa học Oxi là một đơn chất phi kim hoạt động mạnh, đặc biệt là ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. a. Tác dụng với phi kim (S, N, P ) S + O2 SO2 (cháy sáng ngọn lửa màu xanh nhạt) b. Tác dụng với kim loại Oxi có thể tác dụng với hầu hết các kim loại dưới tác dụng của nhiệt độ để tạo ra các oxit (trừ một số kim loại Au, Ag, Pt oxi không phản ứng 2Mg + O2 2MgO 2Zn + O2 2ZnO c. Tác dụng với hợp chất 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O II. SỰ OXI HÓA - PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI 1. Sự oxi hóa Là sự tác dụng của oxi với một chất 2. Phản ứng hóa hợp Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Phản ứng cần nâng nhiệt độ lên để khơi mào phản ứng lúc đầu, các chất sẽ cháy, tỏa nhiều nhiệt gọi là phản ứng tỏa nhiệt. III. OXIT 1. Định nghĩa Oxit là hợp chất của ha nguyên tố , trong đó có một nguyên tố là oxi 2. Phân loại a. Oxit axit Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit Vd: SO3 tương ứng với axit H2SO4 b. Oxit bazơ Thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ NaO tương ứng với NaOH 3. Cách gọi tên
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Tên oxit = tên nguyên tố + oxit Nếu kim loại có nhiều hóa trị Tên oxit = tên kim loại (hóa trị) + oxit VD: FeO: sắt (II) oxit Nếu phi kim có nhiều hóa trị Tên gọi = tên phi kim + oxit Dùng các tiền tố ( tiếp đầu ngữ) chỉ số nguyên tử + Mono: một + Đi: hai + Tri: ba + Tetra: bốn + Penta: năm VD: CO: cacbon monooxit IV. Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy 1. Điều chế oxi a. Trong phòng thí nghiệm Đun nóng hợp chất giâu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như kali pemanganat KMnO4 hoặc kali clorat KClO3 trong ống nghiệm, oxi thoát ra theo 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 2KCl + 3O2 b. Trong công nghiệp Sản xuất từ không khí: hóa lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao. Trước hết thu được Nitơ (-196°C) sau đó là Oxi (- 183°C) Sản xuất từ nước: điện phân nước 2. Phản ứng phân hủy Là phản ứng hóa học trong đó từ môtj chất sinh ra nhiều chất mới. VD: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 V. KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY 1. Không khí Không khí là một hỗn hợp khí trong đó oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích. Cự thể oxi chiếm 21% thể tích, 78% nitơ, 1% là các khí khác 2. Sự cháy và sự oxi hóa chậm Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng Trong điều kiện nhất định, sựu oxi hóa chậm có thể chuyển thành sự cháy B. CHƯƠNG 5: HIDRO - NƯỚC I. Tính chất - Ứng dụng của Hiđro 1. Tính chất vật lý Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các khí, tan rất ít trong nước 2. Tính chất hóa học a. Tác dụng với oxi 2H2 + O2 2H2O
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Hỗn hợp sẽ gây nổ nếu trộng hidrơ và oxi theo tỉ lệ thể tích 2:1 b. Tác dụng với đồng oxit CuO Bột CuO màu đen chuyển thành lớp kim loại đồng màu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành trên thành cốc H2 + CuO Cu +H2O II. Điều chế khí Hiđrơ - Phản ứng thế 1. Điều chế hidrơ a. Trong phòng thí nghiệm Cho kim loại (Al, Fe, .) tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4) VD: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b. Trong công nghiệp Hidro được điều chế bằng cách điện phân nước hoặc dùng than khử oxi của H2O PT: 2H2O 2H2 + O2 2. Phản ứng thế Phản ứng thế là phản ứng hóa học của đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất VD: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 III. Nước 1. Tính chất vật lý Là chất lỏng không màu (tuy nhiên lớp nước dày có màu xanh da trời), không mùi, không vị. Sôi ở 100°C (p = 760 mmHg), hóa rắn ở 0°C. Có thể hòa tan được nhiều chất rắn (muối ăn, đường, ), chất lỏng (cồn, axit), chất khí (HCl, ) 2. Tính chất hóa học Tác dụng với kim loại: nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K, PTHH: K + H2O → KOH + H2 Tác dụng với mốt số oxit bazo như CaO, K2O, tạo ra bazơ tương ứng Ca(OH)2, KOH, Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển xanh VD: K2O + H2O → 2KOH Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển đỏ VD: SO3 + H2O → H2SO4 IV. Axit - Bazơ - Muối 1. Axit a. Khái niệm Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hihdro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại b. CTHH: gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit c. Phân loại: 2 loại Axit không có oxi: HCl, H2S, Axit có oxi: H2SO4, H2CO3,
  4. d. Tên gọi Axit không có oxi Tên axit = axit + tên phi kim + hidric VD: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua Axit có oxi Axit có nhiều oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic VD: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat Axit có ít oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ơ VD: H2SO3 : axit sunfuro. Gốc axit sunfit 2. Bazơ a. Khai niệm Phân tử bazơ gồm có môt nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH). b. CTHH: M(OH)n, n: số hóa trị của kim loại c. Tên gọi Tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hiđroxit VD: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit d. Phân loại Bazơ tan trong nước gọi là kiềm. VD: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. Bazơ không tan trong nước. VD: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, 3. Muối a. Khái niệm Phân tử muối có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với môht hay nhiều gốc axit b. CTHH: gồm 2 phần: kim loại và gốc axit VD: Na2SO4, CaCO3, c. Tên gọi Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit VD: Na2SO4 : natri sunfat d. Phân loại Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại VD: Na2SO4, CaCO3, Muối axit: là muối trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro đã được thay thế bằng các nguyên tử kim loại. VD: NaHSO4, NaHS, NaHSO3, C. CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH I. Dung môi – chất tan – dung dịch Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch. Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi.
  5. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. II. Dung dịch chưa bão hòa. Dung dịch bão hòa Ở một nhiệt độ xác định: Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa thêm chất tan Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa thêm chất tan III. Độ tan của một chất trong nước Độ tan (kí hiệu S) của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch mbão hòa ở nhiệt độ xác định. CôngS thứcct 100tính: m HO2 V. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 1. Nồngm độ phần trăm CNồng độct phần100 trăm (kí hiệu C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan trong 100g dung dịch mdd 2. Nồngm độ mol dung dich NồngC độ molct (kí hiệu CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan trong 1 lit dung dịch Vdd 2. LUYỆN TẬP Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án chọn đúng: 1. Oxit là: A. Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi. C. Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó. D. Cả A, B, C đúng. 2. Oxit axit là: A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit C. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit D. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit 3. Oxit bazơ là: A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ C. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ D. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit 4. Cho các oxit sau: SO2, SO3, Fe2O3, P2O5, K2O, NO, CO. Trong đó có mấy oxit axit A. 4
  6. B. 2 C. 3 D. 1 5. Cho các oxit sau: BaO, SO3, FeO, P2O5, Na2O. Trong đó có mấy oxit bazo A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 6. Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2; NO; BaO; P2O5 ; NO2; K2O; ZnO; N2O5 ; Al2O3 a) Các oxit axit được sắp xếp như sau: A. CO2; NO; NO2; K2O B. NO; BaO; P2O5; N2O5 C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau: A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5 B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3 C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3 7. Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước A. SO3, CuO, K2O B. SO3 , K2O, CO2, BaO C. SO3, Al2O3, K2O D. N2O5, K2O, ZnO 8. Trong những chất sau đây, chất nào là axít A. H2SiO3, H2SO4, Cu(OH)2, K2SiO3 B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2 C. H3PO4, HNO3, H2S D. H2S, Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2 9. Hợp chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước: A. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 B. NaOH; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH; Cu(OH)2; AgOH D. KOH; Zn(OH)2; NaOH 10. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước: A. Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH; Fe(OH)2; LiOH D. Al(OH)3; Zn(OH)2; Ca(OH)2.
  7. 11. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là: A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch K2SO4 12. Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng: A. Nước cất B. Giấy quỳ tím C. Giấy phenolphtalein D. Khí CO2 13. Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím. C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ. 14. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối: A. KCl, HNO3, FeCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2SO4 C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, H2S D. Mg(NO3)2, ZnCl2, FeCl2, AgCl. 15. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị III B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị I D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị II 16. Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là: A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe(SO4)3 D. Fe3(SO4)2 17. Cho các phương trình phản ứng sau: 1. Zn + 2HCl →ZnCl2 + H2 2. 2H2O →2H2 + O2 3. 2Al + 3H2SO4 →Al2( SO4)3 + 3H2 4. 2Mg + O2 →2MgO 5. 2KClO3 →2KCl + 3O2 6. H2 + CuO →Cu + H2O 7. 2H2 + O2 →2H2O a. Phản ứng hoá hợp là:
  8. A. 1, 3 B. 2, 5 C. 4,7 D. 3, 6 b. Phản ứng phân huỷ là: A. 5, 6 B. 2 , 5 C. 4, 5 D. 2, 7 c. Phản ứng thế là: A. 1, 3, 6 B. 1, 3, 7 C. 3, 5, 6 D. 4, 6, 7. 18. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. H2O, KClO3 B. KMnO4, CaCO3 C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Mg 19. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2, O2 20. Ứng dụng của hiđro là: A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu D. Dùng để khử trùng sát khuẩn 21. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hidro bằng cách nào dưới đây: A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước C. Cho K tác dụng với nước D. Cho Zn tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng 22. Sự oxi hóa là: A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại. B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim. C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất. D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học. 23. Sự oxi hóa chậm là:
  9. A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự oxi hóa mà không phát sáng C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy 24. Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi: A. một nguyên tử H và một nguyên tử O B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O. 25. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. 11,2 lit 26. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là: A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng. 27. Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất khí trong chất lỏng B. Của chất rắn trong chất lỏng C. Đồng nhất của chất lỏng và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. 28. Khi hoà tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Nước và rượu đều là chất tan D. Nước và rượu đều là dung môi 29. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi 30. Trong thí nghiệm cho từ từ 2 muỗng đường vào nước. Dung dịch đường này có thể hòa tan thêm đường, A. Dung dịch đường bão hòa B. Dung dịch đường chưa bão hòa C. Dung dịch đồng nhất D. Cả A, B, C đều đúng
  10. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐÁP ÁN PHẦN LUYỆN TẬP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B C B C,B B C B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B D C B C,B,A C A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D B A B D B D B A