Đề cương ôn tập thi giữa học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An
Bài 1: Xác định hóa trị của các nguyên tố Mg, P, Fe trong các hợp chất sau : MgSO3; P2O5 ; Fe2(SO4)3.
Bài 2: Lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa về CTHH của các hợp chất tạo bởi :
a. N (IV) và O b. Zn và (PO4)
Bài 3: Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau : a. Bari sunfat gồm : 1 Ba, 1 S và 4 O
b. Nhôm cacbonat gồm : 2 Al, 3C; 9 O
Bài 4: Tổng số hạt các loại trong nguyên tử Y là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tìm số hạt mỗi loại, cho biết tên và KHHH của nguyên tố Y.
Bài 5: Tổng số hạt các loại trong nguyên tử X là 95, trong đó số hạt mạng điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 5. Tìm số hạt mỗi loại và cho biết tên, KHHH của nguyên tố X.
Bài 6: Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với a nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử nước 6 lần. Trong phân tử, thành phần phần trăm theo khối lượng của Oxi chiếm 74,1%.
a. Xác định chỉ số a, tên và kí hiệu hóa học của X.
b. Viết công thức hóa học A.
Bài 7: Biết hợp chất của A có hóa trị (II) với nguyên tố Oxi. Trong đó, nguyên tố Oxi chiếm 20% về khối lượng. Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất.
Bài 8: Dựa vào hóa trị của các nguyên tố, em hãy cho biết CTHH nào là đúng, là sai và sửa lại các CTHH viết sai : KO2, MgCl, Al3O2, Ca2O, Ba(OH)3, HSO4, Na(PO4)2, ZnCl3.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_thi_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập thi giữa học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TỔ : KHTN_CN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ I HÓA HỌC LỚP 8 (TNTN) Năm học 2022-2023 I .LÍ THUYẾT: Học sinh tự ôn tập kiến thức trong chương I. II. BÀI TẬP: Bài 1: Xác định hóa trị của các nguyên tố Mg, P, Fe trong các hợp chất sau : MgSO3; P2O5 ; Fe2(SO4)3. Bài 2: Lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa về CTHH của các hợp chất tạo bởi : a. N (IV) và O b. Zn và (PO4) Bài 3: Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau : a. Bari sunfat gồm : 1 Ba, 1 S và 4 O b. Nhôm cacbonat gồm : 2 Al, 3C; 9 O Bài 4: Tổng số hạt các loại trong nguyên tử Y là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tìm số hạt mỗi loại, cho biết tên và KHHH của nguyên tố Y. Bài 5: Tổng số hạt các loại trong nguyên tử X là 95, trong đó số hạt mạng điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 5. Tìm số hạt mỗi loại và cho biết tên, KHHH của nguyên tố X. Bài 6: Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với a nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử nước 6 lần. Trong phân tử, thành phần phần trăm theo khối lượng của Oxi chiếm 74,1%. a. Xác định chỉ số a, tên và kí hiệu hóa học của X. b. Viết công thức hóa học A. Bài 7: Biết hợp chất của A có hóa trị (II) với nguyên tố Oxi. Trong đó, nguyên tố Oxi chiếm 20% về khối lượng. Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất. Bài 8: Dựa vào hóa trị của các nguyên tố, em hãy cho biết CTHH nào là đúng, là sai và sửa lại các CTHH viết sai : KO2, MgCl, Al3O2, Ca2O, Ba(OH)3, HSO4, Na(PO4)2, ZnCl3. Bài 9: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử lưu huỳnh và nặng hơn nguyên tử canxi là 3,75 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. c. Viết công thức hóa học của hợp chất d. Tính thành phần phần trăm mỗi nguyên tố trong hợp chất Bài 10: Một hợp chất A có thành phần phân tử : 48,648% C; 8,108% H còn lại là Oxi. Biết hợp chất A nặng bằng phân tử Ca(OH)2. a. Tìm công thức nguyên của hợp chất. b. Tìm công thức phân tử của hợp chất. Bài 11: Một hợp chất X có thành phần phân tử : 38,71% Ca; 20% P còn lại là Oxi. Biết hợp chất X hơn phân tử O2 9,6875 lần. a. Tìm công thức hóa học của hợp chất. b. Cho biết ý nghĩa của CTHH của X.
- Bài 12: Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400 đvC. a. Hãy tính giá trị của x ? b. Xác định hóa trị của kim loại Bài 13: Hợp chất A tạo bởi nguyên tử Na và nhóm (XOy) có hóa trị (II). Biết rằng phân tử A nặng hơn phân tử Oxi 3,3125 lần và %O chiếm 45,28% về khối lượng trong hợp chất A. a. Tính phân tử khối của A. Xác định chỉ số y. b. Tính nguyên tử khối của X và viết công thức hóa học của A. Bài 14: Một hợp chất gồm ba nguyên tố canxi, cacbon, và oxi. Tỉ lệ khối lượng là mCa : mC: mO = 10 : 3 : 12. Xác định công thức phân tử của hợp chất, biết hợp chất chỉ có một nguyên tử cacbon. Bài 15: Hợp chất gồm hai nguyên tố là nitơ và oxi. Biết phân tử khối của hợp chất là 108 đvC. Tìm công thức hoá học của hợp chất. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM (THAM KHẢO): Câu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Điều khẳng định nào sau đây đúng ? A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 2. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Natri là: A. 3,81915.10-24g. B. 3,81915.10-23g. C. 3,99.10-23g. D. 4,482.10-23g Câu 3. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào? A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai Câu 4. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào: A. gam B. kilogam C. đvC D. lít. Câu 5. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau: A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron. Câu 6. Công thức hóa học đúng của hợp chất gồm nhôm và nhóm SO4 là: A. Al2(SO4) 3 B. AlSO4 C. Al3(SO4)2 D. Al(SO4)2 Câu 7. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3 nguyên tử cacbon là: A. 36 B.40 C. 48 D. 60 Câu 8. Nguyên tử đồng nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 9.Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp: A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3 Câu 10. Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? A. Fe B. Zn C. Na D. Al Câu 11. Biết P (V) và O (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây: A. P5O2 B. P2O3 C. P2O5 D. PO5 Câu 12. Dãy nguyên tố nào sau đây đều là phi kim: A. Na, K, Mg, Ca, Al, Cu C. P, C, H, O, S, N B. Zn, Mg, P, Si, H, Ag D. Hg, Mg, Cl, N, Ca, Cu.
- Câu 13. Chất có phân tử khối bằng nhau? A. O3 và N2 B. N2 và CO C. C2H6 và CO2 D. NO2 và SO2 Câu 14. Nguyên tử trung hòa về điện là do: A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron B. Có số hạt proton bằng số hạt electron C. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron D. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron Câu 15. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt proton và hạt electron C. Hạt proton và hạt nơtron B. Hạt nơtron và hạt electron D. Cả ba loại hạt trên Câu 16. Phân tử Nitơ nặng hay nhẹ hơn phân tử Oxi bao nhiêu lần : A. Nặng hơn 0,875 lần C. Nhẹ hơn 0,875lần B. Nhẹ hơn 1,14 lần D. Nặng hơn 1,14 lần Câu 17. Chất nào sau đây là đơn chất: A. NaCl B. H2O C. H2SO4 D. H2 Câu 18. Cách viết 2 Ca chỉ ý gì? A. Hai nguyên tử canxi. B. Hai phân tử canxi. B. Hai nguyên tố canxi. D. Hai chất canxi. Câu 19. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. Bột đá vôi và muối ăn C. Bột than và bột sắt B. Đường và muối D. Giấm và rượu Câu 20. Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc C. Tính tan trong nước B. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 21. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi C. Không tan trong nước B. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 22. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Lọc C. Chưng cất B. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi Câu 23. Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại Câu 24. Chọn câu phát biểu đúng: “Nước tự nhiên là ” A. một đơn chất C. một hợp chất B. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 25. Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
- Câu 26. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên? A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét B. Xenlulozơ, kẽm, vàng C. Bút chì, thước kẻ, tập, sách D. Nước biển, ao, hồ, suối Câu 27. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể nhân tạo A. Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét B. Xenlulozơ, kẽm, vàng C. Cây cối, bút, tập, sách D. Nước biển, ao, hồ, suối Câu 28. Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là: A. 24 B. 27 C. 56 D. 64 Câu 29. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3 Câu 30. Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 31. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. Kali clorua KCl B. Kali sunfat K(SO4)2 C. Kali sunfit KSO3 D. Kali nitrat K2NO3 Câu 32. Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 33. Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là: A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3 Câu 34. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 35. Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 36. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 37. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 38. Một oxit của Crom là Cr2O3. Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2 Câu 39. Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 H2S Câu 40. Khi phân tích hợp chất (X) chứa 27,273% cacbon và còn lại là oxi. Hóa trị của cacbon trong hợp chất trên là bao nhiêu? A. I B. II C. III D. IV CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT