Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2021-2022
Exercise 5. Circle the word with a different stress pattern from the others.
1. A. Emergency B. astrology C. scientific D. environment
2. A. survivor B. property C. resident D. government
3. A. historic B. iconic C. spectacle D. attraction
4. A. official B. together C. koala D. popular
5. A. poisonous B. pollutant C. artistic D. aquatic
Exercise 6. Circle the word with a different stress pattern from the others.
1. A. sensitive B. active C. attractive D. talkative
2. A. community B. activity C. quality D. character
3. A. nationality B. opportunity C. creativity D. communication
4. A. express B. practice C. describe D. decide
5. A. language B. conference C. understand D. message
1. A. Emergency B. astrology C. scientific D. environment
2. A. survivor B. property C. resident D. government
3. A. historic B. iconic C. spectacle D. attraction
4. A. official B. together C. koala D. popular
5. A. poisonous B. pollutant C. artistic D. aquatic
Exercise 6. Circle the word with a different stress pattern from the others.
1. A. sensitive B. active C. attractive D. talkative
2. A. community B. activity C. quality D. character
3. A. nationality B. opportunity C. creativity D. communication
4. A. express B. practice C. describe D. decide
5. A. language B. conference C. understand D. message
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_8_nam_hoc_2021_20.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH 8 NĂM 2021 - 2022 A. LÝ THUYẾT 1. THÌ QKĐ, QKTD, HTHT VÀ TLĐ THÌ CÔNG THỨC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Tobe: S + was/were - yesterday (morning, afternoon, evening) Simple Past + S + Ved/V2 - last week / month / year / QUÁ KHỨ ĐƠN - S + didn’t + Vinf - ago Ex: three days ago ? Did + S + Vinf ? - in + năm trong quá khứ EX: in 1990 - this time yesterday, at 7.00 a.m last week Past continuous + S + was/were + Ving - when + QKĐ, QKTD QUÁ KHỨ - S + was/were + not + Ving - QKTD + when + QKĐ TIẾP DIỄN ? Was/were + S + Ving ? - while + QKTD, QKĐ - QKĐ + while + QKTD - since + 1 mốc thời gian Present Perfect + S + has/have + Ved/V3 - for + 1 khoảng thời gian HIỆN TẠI - S + has/have + not + Ved/V3 - How long ? HOÀN THÀNH ? Has/Have + S + Ved/V3 ? - yet, already, recently Simple Future + S + will + Vinf - tomorrow (morning, afternoon, evening) TƯƠNG LAI - S + will + not + Vinf - next week / month / year, ĐƠN ? Will + S + Vinf ? - tonight, EX: What did you (do) do yesterday? – I (go) went to the Tet market. She (stay) will stay with her family next weekend. 2. LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ: (Đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì) Will you + Vinf , please? - Đồng ý: Sure / Ok / All right. - Từ chối: I’m sorry, I can’t / I’m afraid not. EX: Will you turn on the light for me, please? - Sure. Will you lend me some money, please? - I’m afraid not. 3. IN ORDER TO / SO AS TO + Vinf : để Công thức: S + V + O + in order to / so as to + Vinf +
- EX: She arrived early in order to get a good seat. I’m studying very hard so as to pass the final exam. Cách nối 2 câu dùng in order to / so as to: Câu thứ nhất viết lại và giữ nguyên, sử dụng 1 trong 2 cụm in order to hoặc so as to, ở câu thứ 2 chúng ta chỉ lấy phần đứng sau can, cound, want to / wants to / wanted to (nếu có). EX: The boy runs very fast. He wants to catch the bus. → The boy runs very fast in order to catch the bus. Miss. Lien finished her work very quickly. She could get home early. → Miss. Lien finished her work very quickly so as to get home early. 4. PASIVE OF SIMPLE PRESENT TENSE: Bị động của thì Hiện Tại Đơn S V/Vs, es O S + is/ am / are + V3/ Ved + (by + O) EX: Mary cleans the house every week. → The house is cleaned by Mary every week. 5. PASIVE OF SIMPLE FUTURE TENSE: Bị động của thì Tương Lai Đơn S will + Vinf O S + will + be + V3/ Ved + (by + O) EX: People will buy this house next week. → This house will be bought next week. 6. Pasive of Simple Past Tense: Bị động của thì QUÁ KHỨ ĐƠN S V2 / Ved O S + was / were + V3/ Ved + (by + O) EX: Mary cleaned the house last week. → The house was cleaned by Mary last week. 7. Pasive of Present Perfect Tense: Bị động của thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
- S has / have + V3 / Ved O S + has / have + been + V3 / Ved + (by + O) EX: Lance has won the race. → The race has been won by Lance. Lưu ý: - Trạng từ chỉ thời gian sẽ được đặt ở cuối câu. Trạng từ chỉ nơi chốn đặt trước “by”. - Nếu S trong câu chủ động là They, You, We, I hoặc People, Someone, Everyone, ta có thể bỏ đi khi chuyển sang câu bị động. 8. REQUESTS: Lời đề nghị * Yêu cầu ai làm gì: Would you mind / Do you mind + V_ing ? * Xin phép ai làm gì: Do you mind + If + I + Vinf ? Would you mind + If + I + V2 / Ved .? - Đồng ý: Not at all / No, I don’t mind / No, of course not / Please do. - Từ chối: I’m sorry, I can’t / I’d rather you didn’t. EX : Woud you mind cleaning the board ? - Not at all. Do you mind if I sit here? - No, of course not. Would you mind if I sat here? - I’d rather you didn’t. 9. PAST CONTINUOUS/ PROGRESSIVE TENSE: Thì Quá khứ Tiếp diễn Past Continuous Tense được dùng để diễn tả: - Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. EX: Mary was reading an English book at two o’clock yesterday. - Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác xen vào. S1 + Past Continuous + when + S2 + Simple Past was/were + V_ing V2/Ved When + S1 + Simple Past, S2 + Past Continuous V2/Ved was/were + V_ing EX: I was watching TV when she came home. When she came home, I was watching television.
- S1 + Simple Past + While + S2 + Past Continuous V2/Ved was/were + V_ing EX: While John was reading a book, the phone rang. The phone rang while John was reading a book. 10. S + be + always + V-ing: Thể hiện ý than phiền, phàn nàn về một việc gì đó mà mình hay người khác thường hay làm, hay mắc phải. (thói quen xấu) EX: I am always getting up late. (Tôi toàn thức dậy trễ) These students are always playing games a lot. 11. COMPOUND WORDS: Từ ghép Chúng ta kết hợp một danh từ (N) với một Gerund (V_ing) để tạo thành 1 tính từ kép. N + V-ing → Adjective EX: To make a fire → fire-making To arrange flowers → flower-arranging To make cars → car-making To export rice → rice-exporting To cook rice → rice-cooking 12. REPORTED SPEECH: Statements (Câu tường thuật: Câu trần thuật) EX: Direct: She said, “My brother is a student” Indirect: She said that her brother was a student. S + said + that + S + V (đổi thì) + O S + told + O + that + S + V (đổi thì) + O (said to → told) 13. REPORTED SPEECH: Yes/No Questions ( Câu tường thuật: Câu hỏi Yes/No) Để đổi 1 câu hỏi dạng trả lời Yes/No thành câu tường thuật, ta thêm “If” hoặc “Whether” S + asked + O + if / whether + S + V (đổi thì) + O EX: Direct: He said, “Do you like football?” Indirect: He asked if I liked football. Direct: He said to Nam, “Do you like football?” Indirect: He asked Nam if he liked football. Quy tắc chuyển đổi thì, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn ở câu tường thuật Direct Speech Reported Speech is / am / are (+ not) was / were (+ not) am / is / are + V-ing was / were + V-ing
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH 8 NĂM 2021 - 2022 A. LÝ THUYẾT 1. THÌ QKĐ, QKTD, HTHT VÀ TLĐ THÌ CÔNG THỨC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Tobe: S + was/were - yesterday (morning, afternoon, evening) Simple Past + S + Ved/V2 - last week / month / year / QUÁ KHỨ ĐƠN - S + didn’t + Vinf - ago Ex: three days ago ? Did + S + Vinf ? - in + năm trong quá khứ EX: in 1990 - this time yesterday, at 7.00 a.m last week Past continuous + S + was/were + Ving - when + QKĐ, QKTD QUÁ KHỨ - S + was/were + not + Ving - QKTD + when + QKĐ TIẾP DIỄN ? Was/were + S + Ving ? - while + QKTD, QKĐ - QKĐ + while + QKTD - since + 1 mốc thời gian Present Perfect + S + has/have + Ved/V3 - for + 1 khoảng thời gian HIỆN TẠI - S + has/have + not + Ved/V3 - How long ? HOÀN THÀNH ? Has/Have + S + Ved/V3 ? - yet, already, recently Simple Future + S + will + Vinf - tomorrow (morning, afternoon, evening) TƯƠNG LAI - S + will + not + Vinf - next week / month / year, ĐƠN ? Will + S + Vinf ? - tonight, EX: What did you (do) do yesterday? – I (go) went to the Tet market. She (stay) will stay with her family next weekend. 2. LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ: (Đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì) Will you + Vinf , please? - Đồng ý: Sure / Ok / All right. - Từ chối: I’m sorry, I can’t / I’m afraid not. EX: Will you turn on the light for me, please? - Sure. Will you lend me some money, please? - I’m afraid not. 3. IN ORDER TO / SO AS TO + Vinf : để Công thức: S + V + O + in order to / so as to + Vinf +