Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai?

  1. Những máy tính thế hệ thứ năm sử dụng công nghệ tích hợp mật độ siêu cao
  2. Các máy tính thế hệ thứ tư sử dụng công nghệ tích hợp mật độ rất cao
  3. Các máy tính thế hệ thứ ba sử dụng bóng bán dẫn
  4. Những máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ đèn điện tử chân không

Câu 2: Máy phân tích được phát minh vào năm

  1. 1837
  2. 1642
  3. 1936
  4. 1939

Câu 3: Thông tin số là

  1. Thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân
  2. Thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật
  3. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số
  4. Thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch.

Câu 4: Thông tin trong trường hợp nào dưới đây là đáng tin cậy?

  1. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế
  2. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác
  3. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của chính phủ
  4. Thông tin về thay đổi lịch học do giáo viên cung cấp
docx 7 trang Lưu Chiến 27/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2023_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Tổng TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề A. Máy tính và 1. Vài nét về lịch sử phát triển 1 1 2 cộng đồng máy tính 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1 Chủ đề C. 2. Dữ liệu số trong thời đại thông 1 1 2 Tổ chức lưu trữ tìm tin 0,5đ 0,5đ 1đ 2 kiếm và trao đổi 3. Khai thác thông tin số trong các 1 1 thông tin hoạt động kinh tế xã hội. 0,5đ 0,5đ 3 Chủ đề D: Đạo đức 4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có pháp luật và văn hóa 1 1 2 đạo đức và văn hóa . 0,5đ 0,5đ 1,0 trong môi trường sống 4 Chủ E1. Xử lí và trực đề E: quan hóa dữ liệu Ứng bằng bảng tính 5. Lọc, sắp xếp dữ liệu. Biểu đồ dụng điện tử trong phần mềm bảng tính. Các 3 3 1 1 8 tin 1,5đ 1,5đ 1,0đ 1,0đ 5đ kiểu địa chỉ trong Excel học E2. Soạn thảo văn bản và phần 1 1 2 mềm trình chiếu 6. Xử lí đồ họa trong văn bản 0.5đ 1,0đ 1,5đ nâng cao 8 6 2 1 17 Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1đ 10đ
  2. B. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TIN HỌC LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Nhận biết- Nêu được một số thành tựu phát triển của giao 1. Vài nét về tiếp người – máy tính. Chủ đề A. Máy lịch sử phát - Nêu được ví dụ về sự phát triển máy tính đã đem đến những 1(TN) 1(TN) tính và cộng đồng triển máy thay đổi lớn lao cho xã hội loài người tính Thông hiểu.- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Nhận biết: - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng Bài 1: Dữ liệu khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, số trong thời 1(TN) 1(TN) có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đại thông tin. 2 đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Chủ đề C. - Thông hiểu: Lấy được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ Tổ chức lưu trữ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số tìm kiếm và Nhận biết: trao đổi thông - Biết chủ động thực hiện được tìm kiếm thông tin để thực tin Bài 2: Khai hiện nhiệm vụ cụ thể. thác thông tin Thông hiểu số trong các -Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các 1(TN) hoạt động kinh tế xã hội. nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng: Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề và nêu được ví dụ minh hoạ. 3 Nhận biết – Nêu được ví dụ về một số hành vi sử dụng công nghệ kĩ Bài học: Sử Chủ đề D: Đạo thuật số vi phạm đạo đức, văn hoá. dụng công đức pháp luật và Thông hiểu nghệ kĩ thuật 1(TN) 1(TN) văn hóa trong – Giải thích sản phẩm số như thế nào là không bị vi phạm số có đạo đức môi trường sống đạo đức, văn hoá. và văn hóa . Vận dụng
  3. Nhận biết – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ 4 liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. E1. Xử lí Thông hiểu và trực Lọc, Sắp xếp – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và quan hóa dữ liệu. Biểu địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. Thêm thông tin giải thích dữ liệu đồ và các kiểu biểu đồ. (câu 20) 3 (TN) 3 (TN) 1(TL) 1(TL) bằng bảng địa chỉ trong – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công tính điện Excel. thức khi sao chép công thức. (câu 21, 23) tử – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng Chủ – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài đề E: toán thực tế Ứng Nhận biết: dụng - Biết được cách tạo vùng vẽ và thực hiện được các thao tin tác vẽ hình cơ bản, hiệu chỉnh và xoá bỏ được hình vẽ. (câu học - Biết được cách đưa văn bản vào và hiệu chỉnh vị trí, kích E2. Soạn thước, đường viền của ảnh và xoá bỏ ảnh. thảo văn Vận dụng: bản và Xử lí đồ họa - Sử dụng được các hình cơ bản và tạo được khung ảnh 1(TN) 1 (TL) phần mềm trong văn bản trong soạn thảo văn bản. trình chiếu nâng cao Tổng 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  4. C.ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (7đ). Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Những máy tính thế hệ thứ năm sử dụng công nghệ tích hợp mật độ siêu cao B. Các máy tính thế hệ thứ tư sử dụng công nghệ tích hợp mật độ rất cao C. Các máy tính thế hệ thứ ba sử dụng bóng bán dẫn D. Những máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ đèn điện tử chân không Câu 2: Máy phân tích được phát minh vào năm A. 1837 B. 1642 C. 1936 D. 1939 Câu 3: Thông tin số là A. Thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân B. Thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số D. Thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch. Câu 4: Thông tin trong trường hợp nào dưới đây là đáng tin cậy? A. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác C. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của chính phủ D. Thông tin về thay đổi lịch học do giáo viên cung cấp Câu 5: Trong máy tính, kiểu tệp dữ liệu được thể hiện qua A. Đuôi tên tệp B. Số lượng tệp C. Kích thước tệp D. Đáp án khác Câu 6. Dạng sản phẩm số em có thể tạo ra là? A. Những bức ảnh( chụp, chỉnh sửa) B. Truyện tự sáng tác C. Bài đăng trên mạng xã hội, diễn đàn D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 7. Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường C. Sao chép phần mềm không có bản quyền D. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình Câu 8. Trước khi bắt đầu thao tác lọc dữ liệu thì em cần? A. Chọn dải lệnh Data B. Nháy chuột vào một ô bất kì trong bảng dữ liệu cần sắp xếp hoặc lọc
  5. C. Nháy chuột vào biểu tượng Filter D. Nháy chuột vào biểu tượng . Câu 9. Lọc và sắp xếp dữ liệu nằm trong dải lệnh nào dưới đây? A. Home B. Insert C. Data D. Formulas Câu 10. Để thêm cột muốn sắp xếp thì chọn lệnh? A. Sort B. Filter C. Add Level D. Then by Câu 11. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở những dạng nào? A. Dạng văn bản, dạng số hoặc dạng thời gian B. Dạng văn bản, dạng thời gian hoặc dạng hình ảnh C. Dạng số, dạng thời gian hoặc dạng hình ảnh D. Dạng văn bản, dạng số hoặc dạng hình ảnh Câu 12. Bước đầu tiên để sắp xếp dữ liệu trên một cột là: A. Chọn một ô tính bất kì trong bảng dữ liệu cần sắp xếp B. Chọn một ô bất kì trong cột muốn sắp xếp dữ liệu C. Chọn dải lệnh Data D. Nháy chuột vào biểu tượng trong nhóm lệnh Sort & Filter để sắp xếp theo thứ tự tăng dần Câu 13. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ công thức Câu 14: Phần mềm nào được sử dụng để minh họa các nội dung về phần mềm bảng tính? A. Word B. Powerpoint C. Excel D. Paint II/ TỰ LUẬN: Câu 15 (1đ). Thế nào là địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp? Hãy cho ví dụ. Câu 16 (1đ). Em hãy nêu một số tình huống thực tế mà dữ liệu được biểu diễn dưới dạng biểu đồ. Câu 17 (1đ). Nêu các bước sắp xếp cột Tên của bảng Kết quả khảo sát lớp 8A ở Hình 6.2 theo thứ tự bảng chữ cái.
  6. D. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA C A C A A D D B C C D B B C II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Địa chỉ tương đối là dạng địa chỉ có thể thay đổi cả tên hàng và tên cột khi sao chép công thức sang nơi khác 0,5 Câu 15 - Địa chỉ tuyệt đối: dạng địa chỉ có cả tên hàng và tên cột 0,25 (1,0 điểm) không bị thay đổi khi sao chép công thức sang nơi khác 0,25 - Địa chỉ hỗn hợp: dạng địa chỉ có tên hàng và tên cột thay đổi khi sao chép công thức sang nơi khác. Một số tình huống thực tế mà dữ liệu được biểu diễn dưới dạng biểu đồ: Câu 16 - Biểu diễn lượng mưa theo tháng 0,25 (1,0 điểm) - Doanh thu của một công ty, 0,25 - Thống kê số giải thưởng của đội tuyển Việt Nam. 0,25 - Thống kê các loại đất trồng trong một khu vực 0,25 - Bước 1. Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp là A2:E12. Trong vùng dữ liệu này, hàng 2 là hàng tiêu đề của bảng. Các hàng 0,5 còn lại là dữ liệu cần sắp xếp. 0,25 Câu 17 - Bước 2 Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter, chọn lệnh 0,25 (1,0 điểm) Sort để mở hộp thoại Sort. Các bước tiếp theo thực hiện như minh hoạ trong Hinh 6.2. Chọn OK để hoàn thành việc sắp xếp.