Đề kiểm tra cuối học kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
Câu 1: Ở nước ta, 1km2đất liền tương ứng với :
A. khoảng 1 km2mặt biển B. khoảng 2 km2mặt biển
C. trên 3 km2mặt biển D. trên 4 km2mặt biển
Câu 2: Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là :
A. tính chất ven biển C. tính chất đa dạng phức tạp
B. tính chất đồi núi D. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
Câu 3: Loại cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam là:
A. cảnh quan đồi núi B. cảnh quan đồng bằng
C. cảnh quan bờ biển D. cảnh quan đảo và quầnđảo.
Câu 4 : Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A.khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
B.khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
C.thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
D.thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 5: Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm:
A. có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song
B.vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
C.vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng
D.vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_lop_8_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề MA TRẬN : Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đặc điểm -Hiểu -Tính giá -Giải chung của tự đặc điểm trị trung thích được nhiên VN chung bình lượng lưu lượng của tự chảy trong chảy các - Biết đặc nhiên năm, nx tháng điểm VN và giải trong năm chung của thích lưu tại trạm tự nhiên lượng Sơn Tây VN chảy các tháng trong năm tại trạm Sơn Tây Số câu : 2 1 0,5 0,5 Điểm: 0,8 0,4 2,0 1,0 Tỉ lệ %: 0,8% 0,4% 2,0% 1,0% 2. Địa lí các -Nhận biết -Hiểu -Đặc miền tự nhiên được đặc được đặc điểm - Miền Bắc và điểm tự điểm tự đất ĐB Bắc bộ nhiên: khí nhiên và Việt hậu, diện giá trị Nam - Miền Tây tish đất, kinh tế Bắc và Bắc Tr rừng, địa của các Bộ hình của miền - Miền NTB và các miền Nam Bộ Số câu : 8 4 1 0,5 Điểm: 3,2 1,6 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 32% 1,6% 10% 1,0% Tổng số câu: 10 6 0,5 0,5 12 10 Tổng số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 100% Tỉ lệ %: 40% 30% 20% 10%
- ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ở nước ta, 1km2đất liền tương ứng với : A. khoảng 1 km2mặt biển B. khoảng 2 km2mặt biển C. trên 3 km2mặt biển D. trên 4 km2mặt biển Câu 2: Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là : A. tính chất ven biển C. tính chất đa dạng phức tạp B. tính chất đồi núi D. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm Câu 3: Loại cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam là: A. cảnh quan đồi núi B. cảnh quan đồng bằng C. cảnh quan bờ biển D. cảnh quan đảo và quầnđảo. Câu 4 : Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: A.khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ B.khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải C.thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ D.thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ Câu 5: Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm: A. có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song B.vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp C.vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng D.vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang Câu6. Nét nổibật của thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. mùa hạcógió phơn tây nam khô nóng B. mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc C. có mưa bão kéo dài D. có một mùa khô sâu sắc Câu 7. Nhận định nào không đúng với điều kiện tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ? A. Có địa hình cao nhất Việt Nam B. Mùa hạ mát mẻ C. Đồng bằng rộng lớn D. Sông thường ngắn, dốc. Câu 8. Khí hậu của khu vực Tây Bắc và BắcTrung bộ so với miền Đông Bắc về mùa đông thì: A. lạnh hơn B. ấm hơn C. lạnh như nhau D. oi bức hơn. Câu9: Hồ thuỷ điện lớn nhất của miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ là:
- A. Trị An B. Hoà Bình C. Y-a-ly D. Thác Mơ. Câu 10. Bãi biển nào sau đây không thuộc miềnTây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. SầmSơn B.Cửa Lò C. Đồsơn D.Lăng Cô Câu 11. Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: A.thủy điện B.thủy lợi C.nuôi trồng thủy sản D. mở rộng châu thổ về phía hạ lưu Câu 12: So vớicả nước, diện tích rừng của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm : A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 13. Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Trung Bộ D. Trung Bộ và Nam Bộ Câu 14.Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ: A. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế B. Lai Châu đến Đà Nẵng C. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế D. Điện Biên đến Đà Nẵng Câu 15: Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng: A. 1/4 diện tích cả nước B 1/3 diện tích cả nước C. 1/2 diện tích cả nước D. 2/3 diện tích cả nước II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1 (1,0đ): Nêu đặc điểm đất Việt Nam? Câu 2 (3,0đ): Cho vào bảng số liệu sau đây: Tháng Lưu lượng (m3/s) Tháng Lưu lượng (m3/s) 1 1318 7 7986 2 1 100 8 9246 3 914 9 6690 4 1071 10 4122 5 1893 11 2813 6 4692 12 1746 a/ Hãy vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây(sông Hồng) theo bảng trên? b/ Nhận xét ?
- HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM. I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A A B B C B B C A D C A C II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm *Đặc điểm đất Việt Nam: -Rất đa dạng,thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của thiên nhiên 1,0đ Việt Nam. Câu1 -Có 3 nhóm đất chính: đất Feralit(65% diện tích), đất mùn núi cao(11% (điểm) diện tích), phát triển trên nhiều nền đá mẹ khác nhau, thường được trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm; Đất bồi tụ phù sa sông và biển(24% diện tích), tơi xốp, giữ nước tốt, thích hợp trồng lúa, hoa màu -HS vẽ biểu đồ hình cột, có tên biểu đồ, chú giải rõ ràng. 2đ -HS nhận xét : Câu2 +Tổng lưu lượng dòng chảy trong năm lớn. 1đ (3điểm) +Trong đó, các tháng 6,7,8,9,10 lưu lượng dòng chảy lớn, lớn nhất là tháng 8. +Các tháng còn lại, lưu lượng dòng chảy không lớn, thấp nhất là tháng 3.