Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)
Câu 1.Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất muối?
A.Ca(HCO3)2, NaH2PO4,KMnO4. B. NaOH, NaCl, HCl.
C.HgS, PbCl2, NaOH. D. H2S, KCl, HBr.
Câu 2.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước và tạo thành dung dịch axit?
A.P2O5, SO2, SO3. B. Na, Na2O, CO2.
C.Ca, Ba, K. D. K2O, Na2O, BaO.
Câu 3.Cho các công thức hóa học sau: Ba(HCO3)2, HBr, H2S, PbCl2, NaOH, HI, H2SO4, NaI có bao nhiêu chất thuộc loại axit?
A.4 B. 3 C.5 D.6
Câu 4.Cho các đơn chất sau K, Fe, Mg, Na, Ba, Ca, Cu số chất tác dụng được với nước là:
A.7 B.5 C.4 D.3
Câu 5.Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A.N2O3, K2O, Mn2O7. B. K2O, Na2O.
C.N2O3, SO2, SO3. D. CuO, BaO.
Câu 6.Hòa tan hết 0,1 mol Kaliclorua vào nước thu được 200 ml dung dịch Kaliclorua. Nông độ CM của dung dịch Kaliclorua à:
A.0,5M B. 0,05M C. 0,25M D. 0,025M
Câu 7.Chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là:
- Fe3O4 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Không khí
Câu 8.Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ gồm các Oxit bazơ:
A.CO2 , SO3 , CaO , Fe2 O3
B.CaO, Fe2O3 , Na2O , Al2O3
C.CaO , KOH , SO3 , Fe2O3
D.KOH , SO3, CaO , Na2 O
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn hóa 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 ĐỀ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1.Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất muối? A.Ca(HCO3)2, NaH2PO4,KMnO4. B. NaOH, NaCl, HCl. C.HgS, PbCl2, NaOH. D. H2S, KCl, HBr. Câu 2.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước và tạo thành dung dịch axit? A.P2O5, SO2, SO3. B. Na, Na2O, CO2. C.Ca, Ba, K. D. K2O, Na2O, BaO. Câu 3.Cho các công thức hóa học sau: Ba(HCO3)2, HBr, H2S, PbCl2, NaOH, HI, H2SO4, NaI có bao nhiêu chất thuộc loại axit? A.4 B. 3 C.5 D.6 Câu 4.Cho các đơn chất sau K, Fe, Mg, Na, Ba, Ca, Cu số chất tác dụng được với nước là: A.7 B.5 C.4 D.3 Câu 5.Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A.N2O3, K2O, Mn2O7. B. K2O, Na2O. C.N2O3, SO2, SO3. D. CuO, BaO. Câu 6.Hòa tan hết 0,1 mol Kaliclorua vào nước thu được 200 ml dung dịch Kaliclorua. Nông độ CM của dung dịch Kaliclorua à: A.0,5M B. 0,05M C. 0,25M D. 0,025M Câu 7.Chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là: A. Fe3O4 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Không khí Câu 8.Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ gồm các Oxit bazơ: A.CO2 , SO3 , CaO , Fe2 O3 B.CaO, Fe2O3 , Na2O , Al2O3 C.CaO , KOH , SO3 , Fe2O3 D.KOH , SO3, CaO , Na2 O Câu 9.Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là : A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà Câu 10.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O Câu 11: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng
- Câu 12.Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 13: Trong 225g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 14: Số gam của Kali hiđroxit trong 28 gam dung dịch KOH 10% là: A. 28g B. 19g C. 1,9g D. 2,8g Câu 15: Các hợp chất đều là bazơ A.Cu(OH)2, NaOH, Na2O B. MgCl2, MgO, KOH C.KOH, NaOH, Zn(OH)2 D. K2O, NaOH, Zn(OH)2 Câu 16: Hợp chất HCl có tên là: A. Axit sunfuric B. Axit brom hidric C.Axit clo hidric D. Axit hidro clorua. Câu 17: Công thức tính nồng độ phần trăm là: mct nct A. C% 100% B. C% 100% mdd mdd nct Mct C. C% D. C% 100% Vdd Mdd Câu 18: Công thức tính nồng độ mol mct nct A. C 100% B. C M mdd M mdd nct C 100% nct M mdd C.CM D. Vdd Câu 19: Hợp chất CuCl2 có tên gọi là A. Đồng clohidric B. Đồng(II) clorua C. Đồng clo D. Đồng oxit Câu 20: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng: A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Kim loại D. Phi kim PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 21: Tại sao vào những ngày hè oi bức thường có hiện tượng cá ngoi lên mặt nước?(1đ) o Câu 22: Ở 0 C, 114 gam NaNO3 tan trong 150g nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của NaNO3 ở nhiệt độ đó ?(2đ) Câu 23: Hãy tính: a. Nồng độ mol của 500ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl.(1đ) b. Nồng độ % H2SO4 biết 180g H2O có hòa tan 20g H2SO4. (1đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn hóa 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 ĐỀ 2 Câu 1.Hòa tan hết 0,1 mol Kaliclorua vào nước thu được 200 ml dung dịch Kaliclorua. Nông độ CM của dung dịch Kaliclorua à: A.0,5M B. 0,05M C. 0,25M D. 0,025M Câu 2.Chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là: B. Fe3O4 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Không khí Câu 3.Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ gồm các Oxit bazơ: A.CO2 , SO3 , CaO , Fe2 O3 B.CaO, Fe2O3 , Na2O , Al2O3 C.CaO , KOH , SO3 , Fe2O3 D.KOH , SO3, CaO , Na2 O Câu 4: Công thức tính nồng độ mol mct nct A. C 100% C. C M mdd M mdd nct C 100% nct M mdd B. CM D. Vdd Câu 5: Hợp chất CuCl2 có tên gọi là A.Đồng clohidric C. Đồng(II) clorua B. Đồng clo D. Đồng oxit Câu 6: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng: A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Kim loại D. Phi kim Câu 7.Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là : A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà Câu 8.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O Câu 9: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng Câu 10.Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất muối? A.Ca(HCO3)2, NaH2PO4,KMnO4. B. NaOH, NaCl, HCl. C.HgS, PbCl2, NaOH. D. H2S, KCl, HBr. Câu 11.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước và tạo thành dung dịch axit?
- A.P2O5, SO2, SO3. B. Na, Na2O, CO2. C.Ca, Ba, K. D. K2O, Na2O, BaO. Câu 12.Cho các công thức hóa học sau: Ba(HCO3)2, HBr, H2S, PbCl2, NaOH, HI, H2SO4, NaI có bao nhiêu chất thuộc loại axit? A.4 B. 3 C.5 D.6 Câu 13.Cho các đơn chất sau K, Fe, Mg, Na, Ba, Ca, Cu số chất tác dụng được với nước là: A.7 B.5 C.4 D.3 Câu 14.Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A.N2O3, K2O, Mn2O7. B. K2O, Na2O. C.N2O3, SO2, SO3. D. CuO, BaO. Câu 15.Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 16: Trong 225g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 17: Số gam của Kali hiđroxit trong 28 gam dung dịch KOH 10% là: B. 28g B. 19g C. 1,9g D. 2,8g Câu 18: Các hợp chất đều là bazơ A.Cu(OH)2, NaOH, Na2O B. MgCl2, MgO, KOH C.KOH, NaOH, Zn(OH)2 D. K2O, NaOH, Zn(OH)2 Câu 19: Hợp chất HCl có tên là: A. Axit sunfuric C. Axit brom hidric B. Axit clo hidric D. Axit hidro clorua. Câu 20: Công thức tính nồng độ phần trăm là: mct nct A. C% 100% C. C% 100% mdd mdd nct Mct B. C% D. C% 100% Vdd Mdd PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 21: Tại sao vào những ngày hè oi bức thường có hiện tượng cá ngoi lên mặt nước?(1đ) o Câu 22: Ở 0 C, 114 gam NaNO3 tan trong 150g nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của NaNO3 ở nhiệt độ đó ?(2đ) Câu 23: Hãy tính: a. Nồng độ mol của 500ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl.(1đ) b. Nồng độ % H2SO4 biết 180g H2O có hòa tan 20g H2SO4. (1đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn hóa 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 ĐỀ 3 Câu 1: Công thức tính nồng độ mol mct nct A. C 100% C. C M mdd M mdd nct C 100% nct M mdd B. CM D. Vdd Câu 2: Hợp chất CuCl2 có tên gọi là A. Đồng clohidric C. Đồng(II) clorua B. Đồng clo D. Đồng oxit Câu 3.Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A.N2O3, K2O, Mn2O7. C. K2O, Na2O. B.N2O3, SO2, SO3. D. CuO, BaO. Câu 4.Hòa tan hết 0,1 mol Kaliclorua vào nước thu được 200 ml dung dịch Kaliclorua. Nông độ CM của dung dịch Kaliclorua à: A.0,5M B. 0,05M C. 0,25M D. 0,025M Câu 5.Chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là: A.Fe3O4 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Không khí Câu 6.Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ gồm các Oxit bazơ: A.CO2 , SO3 , CaO , Fe2 O3 B.CaO, Fe2O3 , Na2O , Al2O3 C.CaO , KOH , SO3 , Fe2O3 D.KOH , SO3, CaO , Na2 O Câu 7.Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là : A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà Câu 8.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O Câu 9: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng Câu 10.Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 11: Trong 225g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
- A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 12: Số gam của Kali hiđroxit trong 28 gam dung dịch KOH 10% là: A. 28g B. 19g C. 1,9g D. 2,8g Câu 13: Các hợp chất đều là bazơ A.Cu(OH)2, NaOH, Na2O C. MgCl2, MgO, KOH B.KOH, NaOH, Zn(OH)2 D. K2O, NaOH, Zn(OH)2 Câu 14: Hợp chất HCl có tên là: A.Axit sunfuric C. Axit brom hidric B. Axit clo hidric D. Axit hidro clorua. Câu 15: Công thức tính nồng độ phần trăm là: mct nct A. C% 100% C. C% 100% mdd mdd nct Mct B. C% D. C% 100% Vdd Mdd Câu 16: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng: A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Kim loại D. Phi kim Câu 17.Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất muối? A.Ca(HCO3)2, NaH2PO4,KMnO4. C. NaOH, NaCl, HCl. B.HgS, PbCl2, NaOH. D. H2S, KCl, HBr. Câu 18.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước và tạo thành dung dịch axit? A.P2O5, SO2, SO3. C. Na, Na2O, CO2. B.Ca, Ba, K. D. K2O, Na2O, BaO. Câu 19.Cho các công thức hóa học sau: Ba(HCO3)2, HBr, H2S, PbCl2, NaOH, HI, H2SO4, NaI có bao nhiêu chất thuộc loại axit? A.4 B. 3 C.5 D.6 Câu 20.Cho các đơn chất sau K, Fe, Mg, Na, Ba, Ca, Cu số chất tác dụng được với nước là: A.7 B.5 C.4 D.3 PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 21: Tại sao vào những ngày hè oi bức thường có hiện tượng cá ngoi lên mặt nước?(1đ) o Câu 22: Ở 0 C, 114 gam NaNO3 tan trong 150g nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của NaNO3 ở nhiệt độ đó ?(2đ) Câu 23: Hãy tính: a. Nồng độ mol của 500ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl.(1đ) b. Nồng độ % H2SO4 biết 180g H2O có hòa tan 20g H2SO4. (1đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn hóa 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 ĐỀ 4 Câu 1.Cho các công thức hóa học sau: Ba(HCO3)2, HBr, H2S, PbCl2, NaOH, HI, H2SO4, NaI có bao nhiêu chất thuộc loại axit? A.4 B. 3 C.5 D.6 Câu 2.Cho các đơn chất sau K, Fe, Mg, Na, Ba, Ca, Cu số chất tác dụng được với nước là: A.7 B.5 C.4 D.3 Câu 3.Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A.N2O3, K2O, Mn2O7. B. K2O, Na2O. C.N2O3, SO2, SO3. D. CuO, BaO. Câu 4.Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất muối? A.Ca(HCO3)2, NaH2PO4,KMnO4. B. NaOH, NaCl, HCl. C.HgS, PbCl2, NaOH. D. H2S, KCl, HBr. Câu 5.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước và tạo thành dung dịch axit? A.P2O5, SO2, SO3. B. Na, Na2O, CO2. C.Ca, Ba, K. D. K2O, Na2O, BaO. Câu 6.Hòa tan hết 0,1 mol Kaliclorua vào nước thu được 200 ml dung dịch Kaliclorua. Nông độ CM của dung dịch Kaliclorua à: A.0,5M B. 0,05M C. 0,25M D. 0,025M Câu 7.Chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là: A.Fe3O4 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Không khí Câu 8: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng Câu 9.Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 10: Trong 225g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 11: Số gam của Kali hiđroxit trong 28 gam dung dịch KOH 10% là: A.28g B. 19g C. 1,9g D. 2,8g Câu 12: Các hợp chất đều là bazơ A.Cu(OH)2, NaOH, Na2O B. MgCl2, MgO, KOH C.KOH, NaOH, Zn(OH)2 D. K2O, NaOH, Zn(OH)2 Câu 13: Hợp chất HCl có tên là: A. Axit sunfuric C. Axit brom hidric B. Axit clo hidric D. Axit hidro clorua. Câu 14: Công thức tính nồng độ phần trăm là: mct nct A. C% 100% C. C% 100% mdd mdd
- nct Mct B. C% D. C% 100% Vdd Mdd Câu 15: Công thức tính nồng độ mol mct nct A. C 100% C. C M mdd M mdd nct C 100% nct M mdd B. CM D. Vdd Câu 16: Hợp chất CuCl2 có tên gọi là A. Đồng clohidric C. Đồng(II) clorua B. Đồng clo D. Đồng oxit Câu 17: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng: A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Kim loại D. Phi kim Câu 18.Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ gồm các Oxit bazơ: A.CO2 , SO3 , CaO , Fe2 O3 B.CaO, Fe2O3 , Na2O , Al2O3 C.CaO , KOH , SO3 , Fe2O3 D.KOH , SO3, CaO , Na2 O Câu 19.Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là : A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà Câu 20.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 21: Tại sao vào những ngày hè oi bức thường có hiện tượng cá ngoi lên mặt nước?(1đ) o Câu 22: Ở 0 C, 114 gam NaNO3 tan trong 150g nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của NaNO3 ở nhiệt độ đó ?(2đ) Câu 23: Hãy tính: a. Nồng độ mol của 500ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl.(1đ) b. Nồng độ % H2SO4 biết 180g H2O có hòa tan 20g H2SO4. (1đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn hóa 8 TRẮC NGHIỆM Mỗi câu học sinh làm đúng 0,25 điểm CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 1 A A B A 2 A B C C 3 A B C B 4 C C A A 5 B C B A 6 A A B A 7 B D D B 8 B B B B 9 D B B D 10 B A D A 11 B A A D 12 D A D C 13 A C B B 14 D B B A 15 C D A B 16 C A A C 17 A D A A 18 C C A B 19 B B A D 20 A A C B PHẦN TỰ LUẬN Câu 21 Mùa hè nhiệt độ tăng cao dẫn đến sự hòa tan oxi trong nước 1đ giảm, không đủ cung cấp cho các loài động vật thủy sinh. Vì vậy chúng phải ngoi lên mặt nước để lấy oxi từ không khí nhằm duy trì sự hô hấp. Câu 22 Ta có 2đ S= mct .100/mdm 0 S NaNO3(0 C) = 114.100/150 = 76 Câu 23 a. ADCT: n= m/M n HCl = 3,65/36,5= 0,1mol 0,5đ ADCT: CM = nct/ Vdd C M HCl = 0,1/0,5 = 0,2M 0,5đ b. ADCT mdd = mDM + mct m ddH2SO4 = 180+ 20 = 200g 0,5đ ADCT: C% = mct .100%/mdd C% H2SO4 = 20.100%/200 = 10% 0,5đ GV bộ môn Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Hoàng Thu Hiền Đinh Thị Như Quỳnh
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Hóa học 8 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Củng cố các kiến thức đã học trong chương IV, V, VI. - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của học sinh. 2. Năng lực - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức thực tế - Năng lực trình bày bài khoa học - Năng lực tính toán. 3. Phẩm chất - Giúp HS thêm hiểu biết kiến thức thực tế từ đó có ý thức bảo vệ môi trường, thêm niềm yêu thích bộ môn. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: KHUNG MA TRẬN Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Tổng hiểu cao Biết nhận HS vận dạng các dụng kiến Oxi- loại oxit thức oxi không khí vào các hiện tượng thực tế Số câu 3 1 4 Số điểm = 0,75đ=7,5% 1đ=10% 1,75đ=17,5% % Biết nhận Hiđrô- dạng axit- bazo-muối, nước biết tính chất của nước Số câu 10 10 Số điểm = 2,5đ=25% 2,5đ=25% % Biết công Hiểu được Vận dụng thức tính cách tính được kiến thức Dung dịch nồng độ nồng độ nồng độ để dung dịch, dung dịch làm các bài biết thế nào tập có liên
- là dung quan dịch Số câu 3 5 1 9 Số điểm = 0,75đ=7,5% 3đ=30% 2đ=20% 5,75đ=57,5% % Tổng số 16 5 2 1 23 câu Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn hóa 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 ĐỀ 5(dự phòng) Câu 1.Cho các công thức hóa học sau: Ba(HCO3)2, HBr, H2S, PbCl2, NaOH, HI, H2SO4, NaI có bao nhiêu chất thuộc loại muối? A.4 B. 3 C.5 D.2 Câu 2.Cho các đơn chất sau K, Fe, Mg, Na, Ba, Cu số chất tác dụng được với nước là: A.7 B.5 C.4 D.3 Câu 3.Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A.N2O3, K2O, Mn2O7. B. K2O, Na2O. C.N2O3, SO2, SO3. D. CuO, BaO. Câu 4.Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn hợp chất axit? A.Ca(HCO3)2, NaH2PO4,KMnO4. B. NaOH, NaCl, HCl. C.HgS, PbCl2, NaOH. D. H2S, H3PO4, HBr. Câu 5.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước và tạo thành dung dịch axit? A.P2O5, SO2, SO3. B. Na, Na2O, CO2. C.Ca, Ba, K. D. K2O, Na2O, BaO. Câu 6.Hòa tan hết 0,1 mol Kaliclorua vào nước thu được 200 ml dung dịch Kaliclorua. Nông độ CM của dung dịch Kaliclorua à: A.0,5M B. 0,05M C. 0,25M D. 0,025M Câu 7.Chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là: A.Fe3O4 B. KCl C. KClO3 D. Không khí Câu 8: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng Câu 9.Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 10: Trong 225g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 11: Số gam của Kali hiđroxit trong 28 gam dung dịch KOH 10% là: A.28g B. 19g C. 1,9g D. 2,8g Câu 12: Các hợp chất đều là bazơ A.Cu(OH)2, NaOH, Na2O B. MgCl2, MgO, KOH C.KOH, NaOH, Zn(OH)2 D. K2O, NaOH, Zn(OH)2 Câu 13: Hợp chất H2SO4 có tên là: A.Axit sunfuric B. Axit brom hidric C. Axit clo hidric D. Axit hidro clorua. Câu 14: Công thức tính nồng độ phần trăm là: mct nct A. C% 100% B. C% 100% mdd mdd nct Mct C. C% D. C% 100% Vdd Mdd Câu 15: Công thức tính nồng độ mol
- mct nct A. C 100% B. C M mdd M mdd nct C 100% nct M mdd C. CM D. Vdd Câu 16: Hợp chất CuCl2 có tên gọi là A. Đồng clohidric B. Đồng(II) clorua C. Đồng clo D. Đồng oxit Câu 17: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng: A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Kim loại D. Phi kim Câu 18.Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ gồm các Oxit bazơ: A.CO2 , SO3 , CaO , Fe2 O3 B.CaO, Fe2O3 , Na2O , Al2O3 C.CaO , KOH , SO3 , Fe2O3 D.KOH , SO3, CaO , Na2 O Câu 19.Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là : A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà Câu 20.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 21: Người ta sục không khí vào bể nuôi cá cảnh nhằm mục đích gì?(1đ) o Câu 22: Ở 20 C, 152 gam NaNO3 tan trong 200g nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của NaNO3 ở nhiệt độ đó ?(2đ) Câu 23: Hãy tính: c. Nồng độ mol của 400ml dung dịch HCl có hòa tan 7,3g HCl.(1đ) d. Nồng độ % HCl biết 180g H2O có hòa tan 20g HCl. (1đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn hóa 8 TRẮC NGHIỆM Mỗi câu học sinh làm đúng 0,25 điểm CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 B 6 C 11 B 16 A 2 D 7 A 12 C 17 B 3 D 8 A 13 A 18 C 4 D 9 A 14 B 19 C 5 A 10 B 15 D 20 B PHẦN TỰ LUẬN Câu 21 Khi sục không khí vào bể cá nhằm tăng ham lượng oxi hòa tan 1đ trong nước để cá hô hấp. Câu 22 Ta có 2đ S= mct .100/mdm 0 S NaNO3(20 C) = 152.100/200 = 76 Câu 23 c. ADCT: n= m/M n HCl = 7,3/36,5= 0,2mol 0,5đ ADCT: CM = nct/ Vdd C M HCl = 0,1/0,4 = 0,25M 0,5đ d. ADCT mdd = mDM + mct m ddHCl = 180+ 20 = 200g 0,5đ ADCT: C% = mct .100%/mdd C% HCl = 20.100%/200 = 10% 0,5đ GV bộ môn Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Hoàng Thu Hiền Đinh Thị Như Quỳnh