Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hidro H2 (hydrogen)?

A. Fe. B. Fe(OH)2. C. BaO. D. Ba(OH)2.

Câu 2. Người ta thu khí hidro (hydrogen) bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau đây?

A. Khí hidro (hydrogen) nặng hơn nước.

B. Khí hidro (hydrogen) tan tốt trong nước.

C. Khí hidro (hydrogen) khó hoá lỏng.

D. Khí hidro (hydrogen) ít tan trong nước.

Câu 3. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit clohiđric tạo ra 12,7 gam sắt (II) clorua và 0,2 gam khí hiđro. Khối lượng axit clohiđric đã dùng là

A. 7,3 gam B. 8,4 gam C. 9,2 gam D. 14,2 gam

Câu 4. Dẫn khí hiđro (hydrogen) dư đi qua bột đồng( II) oxit (copper (II) oxide) nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tượng quan sát được là:

A. Có tạo thành chất rắn màu trắng và có hơi nước xuất hiện.

B. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.

C. Có tạo thành chất rắn màu nâu đen, không có hơi nước tạo thành.

D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.

Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ chất nào sau đây?

A. KClO3 B. CaCO3 C. H2O D. Không khí

Câu 6. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ?

A. CaO. B. SO3. C. Na2O. D. K2O.

Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải của nước?

A. Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).

B. Hòa tan được nhiều chất.

C. Là chất lỏng, có màu xanh.

D. Tác dụng được với Na.

docx 2 trang Lưu Chiến 08/07/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2022 – 2023 MÃ ĐỀ 201 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 2 trang giấy) Ngày kiểm tra: 24/04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Tô kín vào một ô tròn tương ứng với đáp án trả lời đúng vào phiếu bài làm. Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hidro H2 (hydrogen)? A. Fe. B. Fe(OH)2. C. BaO. D. Ba(OH)2. Câu 2. Người ta thu khí hidro (hydrogen) bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau đây? A. Khí hidro (hydrogen) nặng hơn nước. B. Khí hidro (hydrogen) tan tốt trong nước. C. Khí hidro (hydrogen) khó hoá lỏng. D. Khí hidro (hydrogen) ít tan trong nước. Câu 3. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit clohiđric tạo ra 12,7 gam sắt (II) clorua và 0,2 gam khí hiđro. Khối lượng axit clohiđric đã dùng là A. 7,3 gam B. 8,4 gam C. 9,2 gam D. 14,2 gam Câu 4. Dẫn khí hiđro (hydrogen) dư đi qua bột đồng( II) oxit (copper (II) oxide) nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tượng quan sát được là: A. Có tạo thành chất rắn màu trắng và có hơi nước xuất hiện. B. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám vào thành ống nghiệm. C. Có tạo thành chất rắn màu nâu đen, không có hơi nước tạo thành. D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm. Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ chất nào sau đây? A. KClO3 B. CaCO3 C. H2O D. Không khí Câu 6. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. CaO. B. SO3. C. Na2O. D. K2O. Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải của nước? A. Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm). B. Hòa tan được nhiều chất. C. Là chất lỏng, có màu xanh. D. Tác dụng được với Na. Câu 8. Tỉ lệ về thể tích giữa khí oxi (oxygen) và nitơ (nitrogen) trong không khí gần bằng A. 28:32 B. 1:4 C. 5:1 D. 4:1 Câu 9. Hiđro (hydrogen) phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na2O. B. BaO. C. CaO. D. O2. Câu 10. Cho kim loại bari (barium) tác dụng với nước tạo ra khí H2 và sản phẩm nào sau đây A. Ba(OH)2. B. B(OH)2 C. Na2O D. BaOH. Câu 11. Khí nào sau đây làm cho than hồng cháy sáng? A. O2 B. N2 C. CH4 D. CO2 Câu 12. Chất nào sau đây là oxit bazơ (basic oxide)?? A. SO3. B. Na2O. C. P2O5. D. CO. Câu 13. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro (hydrogen) trong phòng thí nghiệm đp A. 2H2O  2H2 + O2. B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Câu 14. Tên gọi của hợp chất Fe2O3 là
  2. A. Sắt (III) oxit. B. Đi sắt trioxit. C. Sắt (II) oxit. D. Oxit sắt từ Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than có lẫn tạp chất, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của cacbon có trong mẩu than là A. 90 %. B. 96 %. C. 98 %. D. 88 %. Câu 16. Trong điều kiện phản ứng thích hợp, oxi (oxygen) tác dụng được với chất nào sau đây? A. Mg. B. Pt. C. Cl2. D. CO2. Câu 17. Cho hỗn hợp gồm 3,9 gam kali và 9,4 gam kali oxit tác dụng với nước dư. Thể tích khí thu được ở đktc là A. 1,12 lít. B. 0,224 lít. C. 2,24 lít. D. 0,112 lít. Câu 18. Khí hidro (hydrogen) không có tính chất nào sau đây? A. H2 kết hợp với O2 tạo ra nước. B. Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt. C. Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt. D. H2 là khí nặng hơn không khí. Câu 19. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, người ta đặt bình như thế nào? A. Miệng bình úp xuống. B. Miệng bình hướng lên. C. Miệng bình nằm ngang. D. Miệng bình nằm nghiêng. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi (oxygen)? A. Khí oxi nặng hơn không khí. B. Khí oxi tan nhiều trong nước. C. Oxi là chất khí không màu, không mùi. D. Khí oxi duy trì sự cháy. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21 (3 điểm): a. Viết phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau (kèm điều kiện phản ứng nếu có): (1) (2) (3) (4) Fe2O3 Fe H2 H2O H2SO4 b. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? (phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy) Câu 22 (2 điểm): Cho 12,15 gam nhôm Al tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid), sau phản ứng thu được muối nhôm clorua và khí hidro (hydrogen) (ở đktc). a. Tính thể tích khí hidro (hydrogen) thu được ở đktc. b. Tính khối lượng muối nhôm clorua thu được. (Cho biết : N = 14; Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40 F =19; Mg = 24 ; Al = 27; P = 31; S = 32 ; Cr = 52; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64)