Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy

Câu 1: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Trung tâm. B. Đồng bằng Ấn - Hằng.

C. Đồng bằng Tây Xi-bia. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 2: Các núi và sơn nguyên ở Châu Á tập trung chủ yếu tại khu vực nào?

A. ven biển B. đồng bằng C. trung tâm D. ven các sông lớn

Câu 3: Đâu là vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á?

A. Lợn. B. Bò. C. Gà. D. Tuần lộc.

Câu 4: Nhận xét nào đúng khi nói về nền kinh tế Châu Á?

A. Các quốc gia châu Á có nền kinh tế rất phát triển.

B. Kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản.

C. Bình quân thu nhập đầu người cao.

D. Sự phát triển kinh tế giữa các quốc gia không đều.

pdf 2 trang Lưu Chiến 30/07/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2022 -2023 Mã đề ĐL811 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Ngày kiểm tra: 16/12/2022 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Trung tâm. B. Đồng bằng Ấn - Hằng. C. Đồng bằng Tây Xi-bia. D. Đồng bằng Hoa Bắc. Câu 2: Các núi và sơn nguyên ở Châu Á tập trung chủ yếu tại khu vực nào? A. ven biển B. đồng bằng C. trung tâm D. ven các sông lớn Câu 3: Đâu là vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á? A. Lợn. B. Bò. C. Gà. D. Tuần lộc. Câu 4: Nhận xét nào đúng khi nói về nền kinh tế Châu Á? A. Các quốc gia châu Á có nền kinh tế rất phát triển. B. Kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản. C. Bình quân thu nhập đầu người cao. D. Sự phát triển kinh tế giữa các quốc gia không đều. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP và thu nhập bình quân đầu người, năm 2021 Cơ cấu GDP (%) Thu nhập bình quân đầu Nước Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ người ( USD/ năm) Nhật Bản 1,2 27,4 71,4 34.870 Thái Lan 8,4 39,2 52,4 5.771 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhật Bản có cơ cấu kinh tế của một nước công nghiệp hiện đại. B. Thái Lan có cơ cấu kinh tế của một nước phát triển. C. Ngành dịch vụ của Nhật Bản chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu GDP. D. Ngành công nghiệp và dịch vụ của Thái Lan có tỉ trọng khá lớn. Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của Ấn Độ năm 2013 và 2016 Các ngành kinh tế Năm 2013 Năm 2016 Nông- lâm- ngư nghiệp 17 16,5 Công nghiệp - xây dựng 26 29,8 Dịch vụ 57 53,7 Biểu đồ nào thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ năm 2013 và 2016? A. cột. B. tròn. C. đường. D. miền. Câu 7. Hầu hết vùng nội địa Châu Á và khu vực Tây Nam Á đều phát triển cảnh quan nào? A. Rừng lá kim. B. Rừng cận nhiệt đới ẩm. C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng hỗn giao. Câu 8. Một trong những khó khăn trong phát triển kinh tế - xã hội của các nước khu vực Tây Nam Á là gì? A. dân số đông. B. vị trí cầu nối giữa 3 châu lục Á, Âu, Phi. C. nhiều tài nguyên dầu mỏ. D. xung đột giữa các dân tộc trong và ngoài khu vực.
  2. Câu 9: Khu vực Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của ba châu lục nào? A. Châu Á, châu Âu, châu Phi. B. Châu Á, châu Âu, châu Mĩ . C. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi. D. Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương. Câu 10: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là? A. Khí hậu lục địa. B. Khí hậu hải dương. C. Khí hậu gió mùa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 11. Dãy núi Himalaya nằm ở phía nào của khu vực Nam Á? A. Phía bắc. B. Phía tây. C. Phía đông. D. Phía nam. Câu 12. Nam Á là một trong những khu vực A. lạnh nhất thế giới. B. khô hạn nhất thế giới. C. có mưa nhiều nhất thế giới. D. nóng nhất thế giới. Câu 13. Vì sao khu vực Nam Á có cùng vĩ độ với Việt Nam nhưng lại có mùa đông ấm hơn? A. Khu vực Nam Á có đường bờ biển dài hơn. B. Khu vực Nam Á có dạng hình khối còn lãnh thổ Việt Nam có bề ngang hẹp. C. Khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. D. Dãy Himalaya cao nên có tác dụng chắn khối không khí lạnh từ Trung Á xuống. Câu 14: Dựa vào tâp bản đồ địa lý 8 (Trang 12) cho biết Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 15. Khu vực Nam Á có diện tích là 4489 nghìn km2, dân số là 1356 triệu người (năm 2001). Tính mật độ dân số khu vực Nam Á? A. 302 người/km2 B. 30,2 người/km2 C. 203 người/km2 D. 20,3 người/km2 Câu 16: Các quốc gia khu vực Nam Á có nền kinh tế A. phát triển. B. đang phát triển. C. kém phát triển. D. ổn định. Câu 17: Đâu là dạng địa hình chủ yếu ở phía đông phần đất liền khu vực Đông Á? A. núi cao. B. sơn nguyên. C. đồng bằng. D. núi lửa. Câu 18: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga? A. Hoàng Hà. B. Trường Giang. C. Amua. D. Lan Thương. Câu 19: Hệ thống sông lớn cuả Đông Á có lũ vào thời gian nào? A. thu đông B. đông xuân C. cuối xuân đầu hạ D. cuối hạ đầu thu Câu 20: Phần hải đảo của Đông Á chịu những thiên tai nào? A. băng tuyết B. động đất, núi lửa C. lốc xoáy D. hạn hán, kéo dài PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (3 điểm). Em hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giũa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á. Câu 2 (2 điểm). Dựa vào tập bản đồ Địa lí 8 trang 10 và kiến thức đã học, em hãy cho biết: a. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á và nơi phân bố của chúng. b. Ngành công nghiệp nào phát triển nhất ở khu vực Tây Nam Á? Chứng minh. Hết Ghi chú: Học sinh được sử dụng Tập bản đồ Địa lí 8 do NXB Giáo dục phát hành.